Bài giảng Ngôn ngữ lập trình Pascal: Chương 7 - Kiểu vô hướng liệt kê và kiểu đoạn con
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 25.82 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Ngôn ngữ lập trình Pascal: Chương 7 trình bày về kiểu vô hướng liệt kê và kiểu đoạn con. Mời các bạn tham khảo bài giảng để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này. Với các bạn chuyên ngành Công nghệ thông tin thì đây là tài liệu hữu ích.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Ngôn ngữ lập trình Pascal: Chương 7 - Kiểu vô hướng liệt kê và kiểu đoạn con Chương 7 Kiểu vô hướng liệt kê và kiểu đoạn con• Định nghĩa Kiểu vô hướng là tập hợp các giá trị được sắp xếp theo thứ tự tự nhiên byte, integer, real, boolean, char• Cho phép tự định nghĩa thêm kiểu vô hướng mới bằng cách liệt kê tên các giá trị. 7.1Thí dụ 7.1TYPE BL = (False, True); (* Khai lại *) Mau = (Red, Blue, Green, White, Black); xedap = (Eska,Peugeot,PhượngHoàng, Mifa); VAR Kếtquả: BL; Mầu1, Mầu2: Mau; Xe: xedap;hoặc khai báo trực tiếpVAR GiớiTính: (Nam, Nữ); Ngày:(CN, Hai, Ba, Tư, Năm, Sáu, Bẩy); 7.2 Cách dùngKếtquả := True;Mầu1 := Blue;Xe := ThốngNhất;GiớiTính := Nam;Ngày := CN; Hàm ord(X) cho ta số thứ tự của X trong kiểu đếm được. Ord(Red)=0 Ord(Blue)=1 Ord(Nữ)= ? Ord(TRUE)= ?và Color(0)=Red Boolean(TRUE)=1 7.3 Viết ra kiểu liệt kê If Mau=Red then Writeln(Red); Không viết được Writeln(Color(4)); Writeln(Red) Đọc vào kiểu liệt kê Readln(I); Mau := Color(I);hoặc sau này học String Readln(St); If St=Red then Mau:=Red; 7.4• Kiểu khoảng con Hằng_Cận_Dưới .. Hằng_Cận_TrênTYPE diemso = 0..10;Var diem: diemso;Mục đích: tiết kiệm ô nhớ và kiểm tra giá trị khi dùng 7.5Thí dụ 7.6TYPE Ngày =(CN, Hai, Ba, Tư, Năm, Sáu, Bẩy); Xeđạp=(Eska, Peugeot,PhượngHoàng, Mifa); Xe_Ngoại = Eska .. PhượngHoàng; Chữ_Cái_Hoa = A..Z; nguyenduong = 0..MaxInt;Var Xe_Đạp_Ngoại: Xe_Ngoại; Ch: Chữ_Cái_Hoa; I: nguyenduong; x: 0..9; Ngày_Làm_Việc: Hai..Bẩy; 7.6
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Ngôn ngữ lập trình Pascal: Chương 7 - Kiểu vô hướng liệt kê và kiểu đoạn con Chương 7 Kiểu vô hướng liệt kê và kiểu đoạn con• Định nghĩa Kiểu vô hướng là tập hợp các giá trị được sắp xếp theo thứ tự tự nhiên byte, integer, real, boolean, char• Cho phép tự định nghĩa thêm kiểu vô hướng mới bằng cách liệt kê tên các giá trị. 7.1Thí dụ 7.1TYPE BL = (False, True); (* Khai lại *) Mau = (Red, Blue, Green, White, Black); xedap = (Eska,Peugeot,PhượngHoàng, Mifa); VAR Kếtquả: BL; Mầu1, Mầu2: Mau; Xe: xedap;hoặc khai báo trực tiếpVAR GiớiTính: (Nam, Nữ); Ngày:(CN, Hai, Ba, Tư, Năm, Sáu, Bẩy); 7.2 Cách dùngKếtquả := True;Mầu1 := Blue;Xe := ThốngNhất;GiớiTính := Nam;Ngày := CN; Hàm ord(X) cho ta số thứ tự của X trong kiểu đếm được. Ord(Red)=0 Ord(Blue)=1 Ord(Nữ)= ? Ord(TRUE)= ?và Color(0)=Red Boolean(TRUE)=1 7.3 Viết ra kiểu liệt kê If Mau=Red then Writeln(Red); Không viết được Writeln(Color(4)); Writeln(Red) Đọc vào kiểu liệt kê Readln(I); Mau := Color(I);hoặc sau này học String Readln(St); If St=Red then Mau:=Red; 7.4• Kiểu khoảng con Hằng_Cận_Dưới .. Hằng_Cận_TrênTYPE diemso = 0..10;Var diem: diemso;Mục đích: tiết kiệm ô nhớ và kiểm tra giá trị khi dùng 7.5Thí dụ 7.6TYPE Ngày =(CN, Hai, Ba, Tư, Năm, Sáu, Bẩy); Xeđạp=(Eska, Peugeot,PhượngHoàng, Mifa); Xe_Ngoại = Eska .. PhượngHoàng; Chữ_Cái_Hoa = A..Z; nguyenduong = 0..MaxInt;Var Xe_Đạp_Ngoại: Xe_Ngoại; Ch: Chữ_Cái_Hoa; I: nguyenduong; x: 0..9; Ngày_Làm_Việc: Hai..Bẩy; 7.6
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ngôn ngữ lập trình Pascal Bài giảng Ngôn ngữ lập trình Pascal Kiểu vô hướng liệt kê Kiểu đoạn con Kiểu khoảng con Cách viết kiểu liệt kêGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Tin học đại cương: Phần 2 - ĐH Kinh tế Quốc Dân
278 trang 58 0 0 -
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT TP. Bà Rịa
9 trang 28 0 0 -
16 trang 23 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
7 trang 23 0 0 -
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên môn Tin học năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
2 trang 23 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
9 trang 22 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PT DTNT Tỉnh Quảng Trị
23 trang 21 0 0 -
49 trang 20 0 0
-
Giáo trình Tin học (Trình độ CĐ/TC) - Trường Cao đẳng Nghề An Giang
70 trang 20 0 0 -
Giáo trình Ngôn ngữ lập trình Pascal: Phần 1
18 trang 20 0 0