Danh mục

Bài giảng Ngôn ngữ lập trình Pascal: Chương 8 - Vòng lặp xác định for và không xác định repeat và while

Số trang: 16      Loại file: pdf      Dung lượng: 64.72 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Ngôn ngữ lập trình Pascal: Chương 8 - Vòng lặp xác định for và không xác định repeat và while bao gồm những nội dung về vòng lặp có số bước lặp xác định for, vòng lặp có số bước lặp không xác định repeat và while; lệnh nhẩy vô điều kiện goto.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Ngôn ngữ lập trình Pascal: Chương 8 - Vòng lặp xác định for và không xác định repeat và while Chương 8 Vòng lặp xác định FOR và không xác định Repeat và WhileI. Vòng lặp có số bước lặp xác định FOR ...II. Vòng lặp có số bước lặp không xác định REPEAT và WHILEIII. Lệnh nhẩy vô điều kiện GOTO 8.1Thí dụ:Yêu cầu 0 viết ra 1 màn hình 2 . . 23 24nên có thể viếtwriteln(0); writeln(1);..... writeln(24);Với I là biến nguyên FOR I:=0 TO 24 DO Writeln(I); 8.2 Begin Biến điều khiển := Giá trị đầu Biến điều khiển > Giá trị cuối End DO Biến điều khiển := Succ(Biến điều khiển)FOR BiếnĐiềuKhiển:=GiáTrịĐầu TO GiáTrịCuối DO 8.3Thí dụ 8.2 Tính tổng các số nguyên từ 50 đến 500VAR SUM, I: integer;BEGIN SUM :=0; FOR I:= 50 TO 500 DO SUM:=SUM+I;(* hoặcFOR I:=500 DOWNTO 50 DO SUM:=SUM+I *); Writeln( TONG = ,SUM);END.? Tràn và biện pháp giải quyết 8.4USES CRT; A B C D ... X Y ZVAR a b c d ... x y z CH :CHAR;BEGIN Z Y X W ... C B A z y x w ... c b a ClrScr; FOR CH:=A TO Z DO Write(CH:2); Writeln; FOR CH:=a TO z DO Write(CH:2); Writeln; Writeln; FOR CH:=Z DOWNTO A DO Write(CH:2); Writeln; FOR CH:=z DOWNTO a DO Write(CH:2);END. 8.5Các vòng FOR lồng nhauFOR I:=1 TO 5 DO FOR J:=I TO 8 DO Begin K:= I+J; Writeln(K); End; Yêu cầu: hãy in ra kết quả.?FOR I:=1 TO N DO FOR I:=1 TO 10 DO write(I); 8.6 Begin Công việc Biểu thức Boolean FALSE TRUE EndRepeat until Biểu_thức_Boolean; 8.7 Begin FALSE Biểu thức Boolean TRUE Công việc EndWhile Biểu_thức_Boolean DO 8.8 Begin Begin Công việc FALSE Biểu thức Boolean TRUE Biểu thức BooleanFALSE Công việc TRUE End End So sánh hai vòng lặpREPEAT ... UNTIL... WHILE ... DO... 8.9Tính tổng sau: A = 1 + 1/2 + 1/3 + ... + 1/N;PROGRAM TINH_TONG;VAR I, N: integer; A: Real;BEGIN Write( N = ); Readln(N); A := 0; I:=1; REPEAT A := A + 1/I; I := I+1; (* thay đổi giá trị biểu thức Boolean *) UNTIL I > N; Writeln( TONG = , A :10:8); 8.10END.Hoặc viết cách khác dưới dạng đếm lùi:VAR N: integer; A: Real;BEGIN Write( N = ); Readln(N); A := 0; REPEAT A := A + 1/N; N := N-1; (* thay đổi giá trị biểu thức Boolean *) UNTIL N=0; Writeln( TONG = , A :10:8);END. 8.11Dùng vòng WhileVAR N, I: integer; A: Real;BEGIN Write( N = ); Readln(N); A := 0; I:=1; WHILE I 2 3 n x x x xPROGRAM E_MU_X; e  1  x   ..... VAR 1! 2! 3! n! E_MU, EPSILON, X, T: Real; N : integer;BEGIN Write( X = ); Readln(X); Write( EPSILON = ); Readln(EPSILON); E_MU :=1; N := 1; T := X; REPEAT E_MU := E_MU + T; N :=N + 1; T := T*X/N; UNTIL T < EPSILON; Writeln(E MU, X:10:5, = , E_MU:14:12);END. 8.13Vòng chờ từ bàn phímVAR TraLoi : Char;BEGIN REPEAT ...... (* Thay đổi điều kiện thử *) Write( Có tiep tuc nua không ?(C/K) ); Readln(TraLoi); UNTIL (TraLoi = K) OR (TraLoi = k);END. 8.14Lệnh nhẩy vô điều kiện GOTOPROGRAM VIDU_NHAN;LABEL 1, 2 ;VAR X, Y, I: Real;BEGIN ....1: X:=X+1; .... IF X > 5 then GOTO 2; ....2: I:=X+Y; IF I < 3 THEN GOTO 1; ....END. Tr¸nh kh«ng nªn dïng GOTO 8.15Bài tập tại lớp1. Dùng vòng FOR để viết các số từ 0 đến 99: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 ...... 90 91 92 93 94 95 96 97 98 992. Viết r ...

Tài liệu được xem nhiều: