Bài giảng Ngữ văn 7 bài 23: Chuyển đổi câu chủ động sang câu bị động
Số trang: 20
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.33 MB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Có rất nhiều kiểu câu, loại câu và cách chuyển đổi chúng. Trong đó có câu chủ động, bị động. Vậy thế nào là câu chủ động, bị động. Mục đích chuyển đổi câu chủ động sang bị động là gì? Bài học hôm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu cách "Chuyển đổi câu chủ động thành bị động".
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Ngữ văn 7 bài 23: Chuyển đổi câu chủ động sang câu bị độngMôn Ngữ văn lớp 7 ĐỀ CƢƠNG BÀI HỌCA. Mục tiêu: B.Nội dung bài học:I.Chuẩn: I.Câu chủ động và câu bị động.1.Kiến thức:- Nắm được khái niệm câu chủ động II.Mục đích của việc chuyển đổi câu chủvà câu bị động. động thành câu bị động.- Nắm được mục đích chuyển đổi III.Luyện tậpcâu chủ động thành câu bị động .2.Kĩ năng: IV.Củng cố:- Nhận biết được câu chủ động và V.Dặn dò:câu bị động.3.Thái độ:- Có ý thức sử dụng câu chủ động vàcâu bị động.II.Nâng cao, mở rộng: - Đặt câu chủ động và câu bị động. - Một số lưu ý khi nhận diện câuchủ động và câu bị động.Tiết 94: CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG (Tiết 1) I. Câu chủ động và câu bị động: Ý nghĩa của 1. Xét ví dụ: Hãy xác CN trong định chủ các câu trên a. Mọi người yêu mến em. ngữ có khác nhau trong ví CN VN như thế Chủ ngữ chỉ người thực hiện hoạt độngdụ?? hướng vào nào người khác(CN chỉ chủ thể của hoạt động) b.Em được mọi người yêu mến. CN VN Chủ ngữ chỉ người được hoạt động của người khác hướng vào (CN chỉ đối tượng của hoạt động)Tiết 94: CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG ( Tiết 1)I.Câu chủ động và câu bị động: 1.Xét ví dụ: a.Mọi người yêu mến em. Mọi người em Thực hiện hoạt động CN (người/ vật) Người/vật khác Chủ thể Câu a là câu chủ động (hoạt động)Tiết 94: CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG (Tiết 1)I.Câu chủ động và câu bị động: 1. Xét ví dụ: b. Em được mọi người yêu mến. Em mọi người được (bị) hoạt động CN (người/ vật) người/vật khác hướng vào Đối tượng Câu b là câu bị động (hoạt động)Tiết 94: CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG (Tiết 1) I.Câu chủ động và câu bị động: 1.Xét ví dụ: 2.Ghi nhớ:- Câu chủ động là câu có chủ ngữ chỉ người, vật thực Thế nào là câuhiện một hoạt động hướng vàochủ động? Thế (chỉ người, vật khácchủ thể của hoạt động). nào là câu bị động?- Câu bị động là câu có chủ ngữ chỉ người, vật đượchoạt động của người, vật khác hướng vào (chỉ đốitượng của hoạt động).XEM HÌNH ĐẶT CÂU CHỦ ĐỘNG VÀ BỊ ĐỘNG Ông lão thả con Con cá được ông cá xuống biển. lão thả xuống biển.XEM HÌNH ĐẶT CÂU CHỦ ĐỘNG VÀ BỊ ĐỘNG 1.Con người chặt phá 2.Rừng bị con người rừng bừa bãi. chặt phá bừa bãi.XEM HÌNH ĐẶT CÂU CHỦ ĐỘNG VÀ BỊ ĐỘNG 1.Người ta nhốt con 2.Con chim bị người chim trong lồng. ta nhốt trong lồng.XEM HÌNH ĐẶT CÂU CHỦ ĐỘNG VÀ BỊ ĐỘNG 1.Bác Hồ chăm sóc cây. 2.Cây được Bác Hồ chăm sócTiết 94: CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG (Tiết 1)I.Câu chủ động và câu bị động:II.Mục đích của việc chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động: HOẠT ĐỘNG NHÓM (theo bàn) Hãy chọn 1 trong 2 câu sau để điền vào dấu … trong đoạn văn và giải thích vì sao em chọn câu đó? a. Mọi người yêu mến em. b. Em được mọi người yêu mến“- Thuỷ phải xa lớp ta, theo mẹ về quê ngoại. Một tiếng “ồ” nổi lên kinh ngạc. Cả lớp sững sờ. Em tôi làchi đội trưởng, là “vua toán” của lớp từ mấy năm nay……………………………………, tin này chắc làm cho bạnbè xao xuyến.” (Theo Khánh Hoài)Tiết 94: CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG (Tiết 1)I.Câu chủ động và câu bị động:II.Mục đích của việc chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động: Vậy, mục đích - Nhằm liên kết các câu trong đoạn thành một mạch văn thống nhất. của việc chuyển đổi câu chủ động - Tránh lặp lại kiểu câu đã dùng trước đó. thành câu bị động là gì? NHẬN XÉT 2 CÁCH VIẾT SAU ĐÂY: CÁCH 1 CÁCH 2 Nhà máy đã sản xuất Nhà máy đã sản xuất được một số sản phẩm được một số sản có giá trị. Khách hàng phẩm có giá trị. Các ở Châu Âu rất ưa sản phẩm n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Ngữ văn 7 bài 23: Chuyển đổi câu chủ động sang câu bị độngMôn Ngữ văn lớp 7 ĐỀ CƢƠNG BÀI HỌCA. Mục tiêu: B.Nội dung bài học:I.Chuẩn: I.Câu chủ động và câu bị động.1.Kiến thức:- Nắm được khái niệm câu chủ động II.Mục đích của việc chuyển đổi câu chủvà câu bị động. động thành câu bị động.- Nắm được mục đích chuyển đổi III.Luyện tậpcâu chủ động thành câu bị động .2.Kĩ năng: IV.Củng cố:- Nhận biết được câu chủ động và V.Dặn dò:câu bị động.3.Thái độ:- Có ý thức sử dụng câu chủ động vàcâu bị động.II.Nâng cao, mở rộng: - Đặt câu chủ động và câu bị động. - Một số lưu ý khi nhận diện câuchủ động và câu bị động.Tiết 94: CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG (Tiết 1) I. Câu chủ động và câu bị động: Ý nghĩa của 1. Xét ví dụ: Hãy xác CN trong định chủ các câu trên a. Mọi người yêu mến em. ngữ có khác nhau trong ví CN VN như thế Chủ ngữ chỉ người thực hiện hoạt độngdụ?? hướng vào nào người khác(CN chỉ chủ thể của hoạt động) b.Em được mọi người yêu mến. CN VN Chủ ngữ chỉ người được hoạt động của người khác hướng vào (CN chỉ đối tượng của hoạt động)Tiết 94: CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG ( Tiết 1)I.Câu chủ động và câu bị động: 1.Xét ví dụ: a.Mọi người yêu mến em. Mọi người em Thực hiện hoạt động CN (người/ vật) Người/vật khác Chủ thể Câu a là câu chủ động (hoạt động)Tiết 94: CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG (Tiết 1)I.Câu chủ động và câu bị động: 1. Xét ví dụ: b. Em được mọi người yêu mến. Em mọi người được (bị) hoạt động CN (người/ vật) người/vật khác hướng vào Đối tượng Câu b là câu bị động (hoạt động)Tiết 94: CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG (Tiết 1) I.Câu chủ động và câu bị động: 1.Xét ví dụ: 2.Ghi nhớ:- Câu chủ động là câu có chủ ngữ chỉ người, vật thực Thế nào là câuhiện một hoạt động hướng vàochủ động? Thế (chỉ người, vật khácchủ thể của hoạt động). nào là câu bị động?- Câu bị động là câu có chủ ngữ chỉ người, vật đượchoạt động của người, vật khác hướng vào (chỉ đốitượng của hoạt động).XEM HÌNH ĐẶT CÂU CHỦ ĐỘNG VÀ BỊ ĐỘNG Ông lão thả con Con cá được ông cá xuống biển. lão thả xuống biển.XEM HÌNH ĐẶT CÂU CHỦ ĐỘNG VÀ BỊ ĐỘNG 1.Con người chặt phá 2.Rừng bị con người rừng bừa bãi. chặt phá bừa bãi.XEM HÌNH ĐẶT CÂU CHỦ ĐỘNG VÀ BỊ ĐỘNG 1.Người ta nhốt con 2.Con chim bị người chim trong lồng. ta nhốt trong lồng.XEM HÌNH ĐẶT CÂU CHỦ ĐỘNG VÀ BỊ ĐỘNG 1.Bác Hồ chăm sóc cây. 2.Cây được Bác Hồ chăm sócTiết 94: CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG (Tiết 1)I.Câu chủ động và câu bị động:II.Mục đích của việc chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động: HOẠT ĐỘNG NHÓM (theo bàn) Hãy chọn 1 trong 2 câu sau để điền vào dấu … trong đoạn văn và giải thích vì sao em chọn câu đó? a. Mọi người yêu mến em. b. Em được mọi người yêu mến“- Thuỷ phải xa lớp ta, theo mẹ về quê ngoại. Một tiếng “ồ” nổi lên kinh ngạc. Cả lớp sững sờ. Em tôi làchi đội trưởng, là “vua toán” của lớp từ mấy năm nay……………………………………, tin này chắc làm cho bạnbè xao xuyến.” (Theo Khánh Hoài)Tiết 94: CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG (Tiết 1)I.Câu chủ động và câu bị động:II.Mục đích của việc chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động: Vậy, mục đích - Nhằm liên kết các câu trong đoạn thành một mạch văn thống nhất. của việc chuyển đổi câu chủ động - Tránh lặp lại kiểu câu đã dùng trước đó. thành câu bị động là gì? NHẬN XÉT 2 CÁCH VIẾT SAU ĐÂY: CÁCH 1 CÁCH 2 Nhà máy đã sản xuất Nhà máy đã sản xuất được một số sản phẩm được một số sản có giá trị. Khách hàng phẩm có giá trị. Các ở Châu Âu rất ưa sản phẩm n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Ngữ văn 7 bài 23 Bài giảng điện tử Ngữ văn 7 Bài giảng điện tử lớp 7 Bài giảng lớp 7 Ngữ văn Chuyển đổi câu chủ động sang bị động Câu bị động Câu chủ độngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Nhạc sĩ Hoàng Việt và bài hát Nhạc rừng - Âm nhạc 7 - GV: L.Q.Vinh
13 trang 49 0 0 -
Ngữ pháp cơ bản –Câu bị Động (Passive Voice)
7 trang 43 0 0 -
Giải thích ngữ pháp tiếng Anh: Phần 2
288 trang 41 0 0 -
Bài giảng môn Tin học lớp 7 bài 9: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
19 trang 39 0 0 -
Bài giảng Toán 7 bài 11 sách Kết nối tri thức: Định lí và chứng minh định lí
24 trang 38 0 0 -
5 trang 38 0 0
-
Đề cương bài giảng môn: Cấu tạo ô tô
180 trang 37 0 0 -
Bài giảng Vật lí lớp 7 bài 13: Môi trường truyền âm
14 trang 35 0 0 -
Pro S Tiếng Anh: Ngữ pháp cho kỳ thi THPT QG (Tập 2) - Phần 1
213 trang 34 0 0 -
34 trang 34 0 0