Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà ở: Chương 5 - ThS. Trần Minh Tùng
Số trang: 15
Loại file: pdf
Dung lượng: 10.14 MB
Lượt xem: 24
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Nguyên lý thiết kế nhà ở: Chương 5 - Nhà ở chung cư" được biên soạn với các nội dung kiến thức như: khái niệm, phân loại nhà ở chung cư; căn hộ trong chung cư; đặc điểm kiến trúc chung cư nhiều tầng; đặc điểm kiến trúc chung cư cao tầng;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà ở: Chương 5 - ThS. Trần Minh Tùng 3 5.1. Khái ni m Chung = cùng nhau, cư = sinh s ng chung cư là lo i nhà ph c v cho nhi u gia đình M i GĐ Có nh ng Nhi u gia s ng bi t b ph n CHUNG l p trong s d ng đình s ng CƯ t p th t ng căn chung cho h m ih 4 5.1. Khái ni m Các căn h đ c l p, khép kín T l căn h theo s phòng, di n tích phù h p v i th c t xã h i Tiêu chu n di n tích tùy theo đ i tư ng ph c v , chính sách nhà c a Nhà nư c Thi t k , xây d ng ph c p, quy mô l n 5 5.1. Khái ni m Ưu đi m: - Ti t ki m đ t đô th gi m chi phí h t ng - Gi i phóng không gian m t đ t t m nhìn thoáng, không gian đi b và cây xanh - Phong phú b m t đô th - Phát tri n lo i hình ki n trúc đa ch c năng ( + d ch v công c ng) 6 5.1. Khái ni m Như c đi m: - nh hư ng đ n s c kh e, tai n n sinh ho t - Phá v c nh quan, l i s ng truy n th ng - Đòi h i công ngh XD cao, n n đ a ch t n đ nh d x y ra s c khi thi công và s d ng - Khó qu n lý, kinh doanh và khai thác 7 5.2. Phân lo i 5.2.1. Theo s t ng cao Chung cư nhi u t ng: 4 - 8 t ng Chung cư cao t ng: 9 - 40 t ng 5.2.2. Theo cách t h p căn h Chung cư ki u đơn nguyên (phân đo n) Chung cư ki u hành lang (bên, gi a) Chung cư vư t t ng (thông t ng) Chung cư l ch t ng Chung cư có sân trong 5.2.3. Theo hình dáng ngôi nhà D ng t m D ng tháp 8 5.3. Căn h trong chung cư 5.3.1. Cơ c u căn h S phòng ng quy mô căn h T l cơ c u căn h t h p m t b ng Phân chia t l cơ c u căn h : - B o đ m trong MB t ng đi n hình - B o đ m trong toàn ngôi nhà (MB các t ng không gi ng nhau) - B o đ m trong nhóm nhà hay khu nhà (MB các nhà không gi ng nhau) 9 5.3. Căn h trong chung cư 5.3.2. N i dung căn h Khu ngày: bên ngoài căn h , g n c u thang, hành lang chung c a tòa nhà Khu đêm: sâu trong căn h , xa c u thang, hành lang chung c a tòa nhà 10 5.3. Căn h trong chung cư 5.3.2. N i dung căn h T ch c giao thông: - Dùng ti n phòng làm đ u nút giao thông - Dùng phòng khách ho c SH chung làm đ u nút giao thông 11 5.4. Đ c đi m ki n trúc chung cư nhi u t ng 5.4.1. Chung cư nhi u t ng ki u đơn nguyên Là lo i nhà đư c l p ghép t nhi u a. Đ nh nghĩa và đ c đi m ĐƠN NGUYÊN Ưu đi m: tính bi t l p rõ ràng, đ m b o ti n Đơn Đơn nguyên là m t t p h p nhi u nghi, cách ly t t, thích nguyên căn h (thư ng 2 - 4) b trí quanh h p v i nhi u lo i khí đ uh i 1 c u thang h u, kinh t , ít t n di n tích ph , ti t ki m Đơn tư ng ngoài nguyên Căn C u Căn gi a h thang h Như c đi m: khó thông gió và chi u sáng t nhiên tr c Đơn nguyên Căn h Căn h ti p, nhi u c u thang góc Xây d ng ph bi n nh t 12 5.4. Đ c đi m ki n trúc chung cư nhi u t ng 5.4.1. Chung cư nhi u t ng ki u đơn nguyên b. T h p đơn nguyên Đơn nguyên gi a: ph n cơ b n Đơn nguyên đ u h i và góc: t o kh năng tăng s phòng và làm ki n trúc đa d ng 13 5.4. Đ c đi m ki n trúc chung cư nhi u t ng 5.4.1. Chung cư nhi u t ng ki u đơn nguyên c. T h p m t b ng m t đơn nguyên 2 Đơn nguyên 2 h Đơn nguyên 3 h 3 Đơn nguyên 4 h Đơn nguyên > 4 h 4 d. T h p m t b ng m t căn h Nút giao thông V trí b p và WC 6 8 14 5.4. Đ c đi m ki n trúc chung cư nhi u t ng 5.4.2. Chung cư nhi u t ng ki u hành lang a. Hành lang gi a Các căn h đ t d c theo 2 bên hành lang Ưu đi m: giá thành XD r , ít t n c u thang, khai thác tri t đ di n tích giao thông, có th tăng chi u dày nhà, k t c u đơn gi n, d thi công Như c đi m: thông gió xuyên phòng kém, các h nh hư ng l n nhau, hành lang n và t i 15 5.4. Đ c đi m ki n trúc chung cư nhi u t ng 5.4.2. Chung cư nhi u t ng ki u hành lang b. Hành lang bên Các căn h đ t d c theo 1 bên hành lang Ưu đi m: thông gió và chi u sáng t nhiên t t, k t c u nhà đơn gi n Như c đi m: các căn h không kín đáo, m c đ nh hư ng cao, di n tích giao thông l n 16 5.4. Đ c đi m ki n trúc chung cư nhi u t ng 5.4.2. Chung cư nhi u t ng ki u hành lang c. T h p m t b ng chung cư ki u hành lang C u thang ngoài nhà (g n li n ho c tách r i) C u thang trong nhà Hình d ng t do Ghép nhi u phân đo n hành lang d. T h p m t b ng căn h trong chung cư ki u hành lang Khu ph (b p, WC) đ m gi a hành lang và các phòng Khu ph bên sư n hay phía sau 17 5.4. Đ c đi m ki n trúc chung cư nhi u t ng 5.4.3. Chung cư nhi u t ng ki u thông t ng Là chung cư có các căn h chi m > 1 t ng (có c u thang n i b trong căn h ) Thư ng g p chung cư ki u hành lang, 2- ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà ở: Chương 5 - ThS. Trần Minh Tùng 3 5.1. Khái ni m Chung = cùng nhau, cư = sinh s ng chung cư là lo i nhà ph c v cho nhi u gia đình M i GĐ Có nh ng Nhi u gia s ng bi t b ph n CHUNG l p trong s d ng đình s ng CƯ t p th t ng căn chung cho h m ih 4 5.1. Khái ni m Các căn h đ c l p, khép kín T l căn h theo s phòng, di n tích phù h p v i th c t xã h i Tiêu chu n di n tích tùy theo đ i tư ng ph c v , chính sách nhà c a Nhà nư c Thi t k , xây d ng ph c p, quy mô l n 5 5.1. Khái ni m Ưu đi m: - Ti t ki m đ t đô th gi m chi phí h t ng - Gi i phóng không gian m t đ t t m nhìn thoáng, không gian đi b và cây xanh - Phong phú b m t đô th - Phát tri n lo i hình ki n trúc đa ch c năng ( + d ch v công c ng) 6 5.1. Khái ni m Như c đi m: - nh hư ng đ n s c kh e, tai n n sinh ho t - Phá v c nh quan, l i s ng truy n th ng - Đòi h i công ngh XD cao, n n đ a ch t n đ nh d x y ra s c khi thi công và s d ng - Khó qu n lý, kinh doanh và khai thác 7 5.2. Phân lo i 5.2.1. Theo s t ng cao Chung cư nhi u t ng: 4 - 8 t ng Chung cư cao t ng: 9 - 40 t ng 5.2.2. Theo cách t h p căn h Chung cư ki u đơn nguyên (phân đo n) Chung cư ki u hành lang (bên, gi a) Chung cư vư t t ng (thông t ng) Chung cư l ch t ng Chung cư có sân trong 5.2.3. Theo hình dáng ngôi nhà D ng t m D ng tháp 8 5.3. Căn h trong chung cư 5.3.1. Cơ c u căn h S phòng ng quy mô căn h T l cơ c u căn h t h p m t b ng Phân chia t l cơ c u căn h : - B o đ m trong MB t ng đi n hình - B o đ m trong toàn ngôi nhà (MB các t ng không gi ng nhau) - B o đ m trong nhóm nhà hay khu nhà (MB các nhà không gi ng nhau) 9 5.3. Căn h trong chung cư 5.3.2. N i dung căn h Khu ngày: bên ngoài căn h , g n c u thang, hành lang chung c a tòa nhà Khu đêm: sâu trong căn h , xa c u thang, hành lang chung c a tòa nhà 10 5.3. Căn h trong chung cư 5.3.2. N i dung căn h T ch c giao thông: - Dùng ti n phòng làm đ u nút giao thông - Dùng phòng khách ho c SH chung làm đ u nút giao thông 11 5.4. Đ c đi m ki n trúc chung cư nhi u t ng 5.4.1. Chung cư nhi u t ng ki u đơn nguyên Là lo i nhà đư c l p ghép t nhi u a. Đ nh nghĩa và đ c đi m ĐƠN NGUYÊN Ưu đi m: tính bi t l p rõ ràng, đ m b o ti n Đơn Đơn nguyên là m t t p h p nhi u nghi, cách ly t t, thích nguyên căn h (thư ng 2 - 4) b trí quanh h p v i nhi u lo i khí đ uh i 1 c u thang h u, kinh t , ít t n di n tích ph , ti t ki m Đơn tư ng ngoài nguyên Căn C u Căn gi a h thang h Như c đi m: khó thông gió và chi u sáng t nhiên tr c Đơn nguyên Căn h Căn h ti p, nhi u c u thang góc Xây d ng ph bi n nh t 12 5.4. Đ c đi m ki n trúc chung cư nhi u t ng 5.4.1. Chung cư nhi u t ng ki u đơn nguyên b. T h p đơn nguyên Đơn nguyên gi a: ph n cơ b n Đơn nguyên đ u h i và góc: t o kh năng tăng s phòng và làm ki n trúc đa d ng 13 5.4. Đ c đi m ki n trúc chung cư nhi u t ng 5.4.1. Chung cư nhi u t ng ki u đơn nguyên c. T h p m t b ng m t đơn nguyên 2 Đơn nguyên 2 h Đơn nguyên 3 h 3 Đơn nguyên 4 h Đơn nguyên > 4 h 4 d. T h p m t b ng m t căn h Nút giao thông V trí b p và WC 6 8 14 5.4. Đ c đi m ki n trúc chung cư nhi u t ng 5.4.2. Chung cư nhi u t ng ki u hành lang a. Hành lang gi a Các căn h đ t d c theo 2 bên hành lang Ưu đi m: giá thành XD r , ít t n c u thang, khai thác tri t đ di n tích giao thông, có th tăng chi u dày nhà, k t c u đơn gi n, d thi công Như c đi m: thông gió xuyên phòng kém, các h nh hư ng l n nhau, hành lang n và t i 15 5.4. Đ c đi m ki n trúc chung cư nhi u t ng 5.4.2. Chung cư nhi u t ng ki u hành lang b. Hành lang bên Các căn h đ t d c theo 1 bên hành lang Ưu đi m: thông gió và chi u sáng t nhiên t t, k t c u nhà đơn gi n Như c đi m: các căn h không kín đáo, m c đ nh hư ng cao, di n tích giao thông l n 16 5.4. Đ c đi m ki n trúc chung cư nhi u t ng 5.4.2. Chung cư nhi u t ng ki u hành lang c. T h p m t b ng chung cư ki u hành lang C u thang ngoài nhà (g n li n ho c tách r i) C u thang trong nhà Hình d ng t do Ghép nhi u phân đo n hành lang d. T h p m t b ng căn h trong chung cư ki u hành lang Khu ph (b p, WC) đ m gi a hành lang và các phòng Khu ph bên sư n hay phía sau 17 5.4. Đ c đi m ki n trúc chung cư nhi u t ng 5.4.3. Chung cư nhi u t ng ki u thông t ng Là chung cư có các căn h chi m > 1 t ng (có c u thang n i b trong căn h ) Thư ng g p chung cư ki u hành lang, 2- ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà ở Nguyên lý thiết kế nhà ở Kiến trúc dân dụng Nhà ở chung cư Phân loại nhà ở chung cư Căn hộ trong chung cư Kiến trúc chung cư nhiều tầngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Kiến trúc nhập môn - Th.S Trần Minh Tùng
21 trang 361 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà ở: Chương 3 - ThS. Trần Minh Tùng
14 trang 185 0 0 -
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp: Đồ án Kiến trúc dân dụng số 6 - Bảo tàng
101 trang 129 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà ở: Chương 2 - ThS. Trần Minh Tùng
15 trang 41 0 0 -
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp: Đồ án Kiến trúc dân dụng số 7 - Khách sạn
96 trang 34 0 0 -
26 trang 27 0 0
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà ở: Chương 1 - ThS. Trần Minh Tùng
9 trang 26 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà ở: Chương 4 - ThS. Trần Minh Tùng
17 trang 25 0 0 -
121 trang 24 0 0
-
Chương 1: Giáo trình Kiến trúc dân dụng
12 trang 22 0 0