Danh mục

Bài giảng Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng

Số trang: 19      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.56 MB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo bài giảng dành cho tiết học Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số để thiết kế cho mình những bài giảng hay nhất và giúp học sinh biết thực hiện phép nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ 1 lần), vận dụng phép nhân để làm tính và giải thích, nắm được ý nghĩa phép nhân, tím số bị chia, kỹ năng giải toán có 2 phép tính.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.HùngBÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ MÔN: TOÁN LỚP 3 BÀI 10: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số Kiểm tra bài cũCâu 1: Cho hình tròn tâm O, vẽbán kính OA và đường kínhMN A M N O Kiểm tra bài cũ ?Câu 2: Hãy thực hiện phép tính 2134 + 2134 =4268 Bài toán trên có thể được tính bằng cách nào khác? Kiểm tra bài cũCâu 2: Hãy thực hiện phép tính 2134 + 2134 =4268 2134 x 2 = 4268Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số•I/.Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số:•a) Phép nhân 1034 × 2: 1034 • -Dựa vào cách đặt phép tính nhân x 2 • số có ba chữ số với số có một chữ • số,hãy đặt tính để thực hiện phép • nhân 1034 × 2Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số•I/.Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số:•a) Phép nhân 1034 × 2: 1034 +Khi thực hiện phép nhân này,ta x 2 thực hiện bắt đầu từ đâu?Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số•I/.Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số:•a) Phép nhân 1034 × 2: 1034 * 2 nhân 4 bằng 8,viết 8 x * 2 nhân 3 bằng 6,viết 6 2 * 2 nhân 0 bằng 0,viết 0 2068 * 2 nhân 1 bằng 2,viết 2Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số•I/.Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số:•a) Phép nhân 1034 × 2:•b) Phép nhân 2125 × 3: 2 1 25 • -Dựa vào cách đặt phép tính nhân x 3 số có ba chữ số với số có một chữ số,hãy đặt tính để thực hiện phép nhân 2125 × 3Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số•I/.Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số:•a) Phép nhân 1034 × 2:•b) Phép nhân 2125 × 3: 2 1 25 x +Khi thực hiện phép nhân này, 3 ta thực hiện bắt đầu từ đâu?Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số•I/.Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số:•a) Phép nhân 1034 × 2:•b) Phép nhân 2125 × 3: 2 1 25 •* 3 nhân 5 bằng 15,viết 5 nhớ 1 x 1 3 •* 3 nhân 2 bằng 6,thêm 1 bằng 7,viết 7 •* 3 nhân 1 bằng 3,viết 3 6 375 •* 3 nhân 2 bằng 6,viết 6II/.Luyện tập-Thực hành:Bài 1: Tính Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 1234 4013 2116 1072 X 2 X 2 X 2 X 2 2468 8026 4232 2144 Trong các bài tập trên bài nào là phép nhân có nhớ?II/.Luyện tập-Thực hành:Bài 1: TínhBài 2: Đặt tính rồi tính 1023 x 3 1810 x 5 1023 1810 X 3 X 5 3069 9050II/.Luyện tập-Thực hành:Bài 1: TínhBài 2: Đặt tính rồi tínhBài 3: Xây một bức tường hết 1015 viên gạch.Hỏi xây 4bức tường như thế hết bao nhiêu viên gạch? Bài toán cho biết gì?II/.Luyện tập-Thực hành:Bài 1: TínhBài 2: Đặt tính rồi tínhBài 3: Xây một bức tường hết 1015 viên gạch.Hỏi xây 4bức tường như thế hết bao nhiêu viên gạch? Bài toán hỏi gì?II/.Luyện tập-Thực hành:Bài 1: TínhBài 2: Đặt tính rồi tínhBài 3: Xây một bức tường hết 1015 viên gạch.Hỏi xây 4bức tường như thế hết bao nhiêu viên gạch? Bài giải Hãy đặt lời giải cho bài toán.II/.Luyện tập-Thực hành:Bài 1: TínhBài 2: Đặt tính rồi tínhBài 3: Xây một bức tường hết 1015 viên gạch.Hỏi xây 4bức tường như thế hết bao nhiêu viên gạch? Bài giải Số viên gạch xây 4 bức tường là: Hãy đặt phép tính cho bài toán.II/.Luyện tập-Thực hành:Bài 1: TínhBài 2: Đặt tính rồi tínhBài 3: Xây một bức tường hết 1015 viên gạch.Hỏi xây 4bức tường như thế hết bao nhiêu viên gạch? Bài giải Số viên gạch xây 4 bức tường là: 1015 x 4 = 4060 ( viên gạch) Đáp số : 4060 viên gạchBài 4: Tính nhẩm 2000 x 3 = ? Nhẩm : 2 nghìn x 3 = 6 nghìn Vậy : 2000 x 3 = 6000 a) 2000 x 2 = 4000 a) 2000 x 2 = 4000 4000 x 2 = 8000 4000 x 2 = 8000 3000 x 2 = 6000 3000 x 2 = 6000 b) 20 x 5 = 100 b) 20 x 5 = 100 200 x 5 = 1000 200 x 5 = 1000 2000 x 5 = 10000 2000 x 5 = 10000III/.Củng cố 1212 2005 X 4 X 4 4848 8010 Về xem lĐ i bài và chuẩn bị bài LuyệS tập ạ n ...

Tài liệu được xem nhiều: