Danh mục

Bài giảng Nhập môn lập trình C - Chương 1: Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C/C+

Số trang: 45      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.52 MB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 1 giới thiệu ngôn ngữ lập trình C/C+ với những nội dung chính sau: các khái niệm cơ bản, tập ký tự trong ngôn ngữ C/C++, từ khóa, biến, kiểu dữ liệu, quy tắc đặt tên, khai báo biến,...và nhiều nội dung liên quan khác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Nhập môn lập trình C - Chương 1: Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C/C+Giới thiệu Bộ lệnh phù hợp với phương pháp lập trình có cấu trúc Kiểu dữ liệu phong phú, cho phép định nghĩa kiểu dữ liệu mới. Linh động về cú pháp, ít từ khóa. Ngôn ngữ mạnh và mềm dẻo, được dùng để viết OS, chương trình điều khiển, soạn thảo văn bản, đồ hoạ, bảng tính… và các chương trình dịch cho các ngôn ngữ khác .Giới thiệu Nhược điểm:  Cú pháp: lạ và khó học.  Một số ký hiệu có nhiều nghĩa khác nhau. Ví dụ: dấu “*” là toán tử nhân, là khai báo con trỏ, là toán tử thay thế, … Việc sử dụng đúng nghĩa các toán tử phụ thuộc vào ngữ cảnh sử dụng.  Việc truy nhập tự do vào dữ liệu, việc trộn lẫn các kiểu dữ liệu… làm cho chương trình có phần bất ổn.Giới thiệu Ví dụ: Xuất ra màn hình dòng chữ: “Xin chao cac ban” Hoặc #include #include void main() int main() { { printf(Xin chao cac ban!); printf(Xin chao cac ban!); } return 0; }Các khái niệm cơ bảnLệnh: Lệnh thực hiện một chức năng nào đó (khai báo, gán, xuất, nhập, …) ,kết thúc bằng dấu chấm phẩy (;)Khối lệnh Khối lệnh gồm nhiều lệnh và được đặt trong cặp dấu ngoặc { }Các khái niệm cơ bản Chú thích: để chương trình dễ đọc và dễ hiểu hơn, trình biên dịch sẽ bỏ qua nội dung chú thích khi biên dịch chương trình. Ký hiệu:  //: chú thích một dòng  /* và */: chú thích nhiều dòngTập ký tự trong ngôn ngữ C/C++ Chữ cái: A, B, ..., Z và a, b, ..., z Chữ số: 0, 1, ..., 9 Các ký hiệu toán học: +, -, *, /, =, (, ),... Ký hiệu gạch nối: _ Các ký hiệu đặc biệt: . , ; [] {} ? ! & | % # ... Không được dùng các ký hiệu như: α, φ, Ω, π, … hoặc tiếng việt có dấu: â, ă, ô…Từ khóa auto break case char const continue default do double else enum extern float for goto if int long register return short signed sizeof static struct switch typedef union unsigned void volatile while bool catch class delete friend inline new namespace operator private protected public template this throw tryBiến Biến để lưu trữ giá trị do người dùng nhập vào hoặc các giá trị tạm thời trong quá trình tính toán. Mỗi biến có tên và kiểu dữ liệu tương ứng. PHẢI khai báo BIẾN trước khi sử dụngKiểu dữ liệu Kiểu cơ sở: Tích hợp sẵn trong ngôn ngữ  Số nguyên  Số thực  Logic  Mảng  Chuỗi Kiểu người dùng định nghĩaKiểu dữ liệu Kiểu số nguyên STT TÊN KIỂU GHI CHÚ KÍCH THƯỚC Ký tự 1 byte 1 char Số nguyên 1 byte 2 unsigned char Số nguyên dương 1 byte 3 short Số nguyên 2 bytes 4 unsigned short Số nguyên dương 2 bytes 5 int Số nguyên 4 bytes 6 unsigned int Số nguyên dương 4 bytes 7 long Số nguyên 4 bytes 8 unsigned long Số nguyên dương 4 bytesKiểu dữ liệu Kiểu số thực STT TÊN KIỂU GHI CHÚ KÍCH THƯỚC 1 float 4 bytes 2 double 8 bytes 3 long double 8 bytes Kiểu logic STT TÊN KIỂU GHI CHÚ KÍCH THƯỚC 1 bool Gồm 2 giá trị: true hoặc falseQuy tắc đặt tênQuy tắc đặt tên biến, tên hằng, tên hàm, … Bắt đầu bằng một ký tự. Các ký tự trong tên biến chỉ có thể là các ký tự chữ, số hoặc dấu gạch dưới (_) Không được trùng với các từ khoá. Không được trùng với phạm vi khai báo. Dễ hiểu, súc tích và gợi nhớ. Phân biệt chữ hoa và thườngKhai báo biến Cú pháp: tênbiến; Ví dụ: int a; //Khai báo biến để lưu số nguyên tên a float c; //Khai báo biến để lưu số thực tên c Khai báo nhiều biến cùng kiểu tênbiến1, tênbiến2, tênbiến3; Ví dụ: int a, x, y;Gán giá trị cho biến Cú pháp: tênbiến = giá trị; Ví dụ: int a = 5; float b = 5.4, c = 9.2; char ch = ‘n’;Định nghĩa hằng số Hằng là đại lượng không thay đổi giá trị trong quá trình thi hành chương trình Định nghĩa hằng: Dùng toán tử #define Cú pháp: #define Ví dụ: #define MAX 100  Tên hằng số dùng chữ in HOAĐịnh nghĩa hằng số Khai báo biến có giá trị hằng số dùng từ khoá const Cú pháp: const = ; Ví dụ: const int M ...

Tài liệu được xem nhiều: