Danh mục

Bài giảng Nhập môn lập trình - Chương 4: Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh

Số trang: 31      Loại file: ppt      Dung lượng: 2.04 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 7,000 VND Tải xuống file đầy đủ (31 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng chương 4 trang bị cho người học những kiến thức về câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh. Các nội dung cần nắm bắt trong chương này gồm có: Câu lệnh điều kiện if, câu lệnh rẽ nhánh switch, một số kinh nghiệm lập trình. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Nhập môn lập trình - Chương 4: Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh &&VCVC BB BB Nộidung 1 Câu lệnh điều kiện if 2 Câu lệnh rẽ nhánh switch 3 Một số kinh nghiệm lập trình 4 Một số ví dụ minh họa NMLTCâulệnhđiềukiệnvàrẽnhánh 1 &&VCVC BB BB Câulệnhif(thiếu) S Đ Trong(),chokếtquả (sai=0,đúng≠0) if() ; Câulệnhđơnhoặc Câulệnhphức(kẹp giữa{và}) NMLTCâulệnhđiềukiệnvàrẽnhánh 2 &&VCVC BB BB Câulệnhif(thiếu) void main() { if (a == 0) printf(“a bang 0”); if (a == 0) { printf(“a bang 0”); a = 2912; } } NMLTCâulệnhđiềukiệnvàrẽnhánh 3 &&VCVC BB BB Câulệnhif(đủ) S Đ Trong(),chokếtquả (sai=0,đúng≠0) if() ; Câulệnhđơnhoặc Câulệnhphức(kẹp else giữa{và}) ; NMLTCâulệnhđiềukiệnvàrẽnhánh 4 &&VCVC BB BB Câulệnhif(đủ) void main() { if (a == 0) printf(“a bang 0”); else printf(“a khac 0”); if (a == 0) { printf(“a bang 0”); a = 2912; } else printf(“a khac 0”); } NMLTCâulệnhđiềukiệnvàrẽnhánh 5 &&VCVC BB BB CâulệnhifMộtsốlưuý  Câu lệnh if và câu lệnh if… else là một câu lệnh đơn. NMLTCâulệnhđiềukiệnvàrẽnhánh 6 &&VCVC BB BB CâulệnhifMộtsốlưuý  Câu lệnh if có thể lồng vào nhau và else sẽ tương ứng với if gần nó nhất. if (a != 0) if (b > 0) printf(“a != 0 va b > 0”); else printf(“a != 0 va b 0) printf(“a != 0 va b > 0”); else printf(“a != 0 va b &&VCVC BB BB CâulệnhifMộtsốlưuý  Nên dùng else để loại trừ trường hợp. if (delta < 0) printf(“PT vo nghiem”); if (delta == 0) printf(“PT co nghiem kep”); if (delta > 0) printf(“PT co 2 nghiem”); if (delta < 0) printf(“PT vo nghiem”); else // delta >= 0 if (delta == 0) printf(“PT co nghiem kep”); else printf(“PT co 2 nghiem”); NMLTCâulệnhđiềukiệnvàrẽnhánh 8 &&VCVC BB BB CâulệnhifMộtsốlưuý  Không được thêm ; sau điều kiện của if. void main() { int a = 0; if (a != 0) printf(“a khac 0.”); if (a != 0); printf(“a khac 0.”); if (a != 0) { }; printf(“a khac 0.”); } NMLTCâulệnhđiềukiệnvàrẽnhánh 9 &&VCVC BB BB Câulệnhswitch(thiếu) switch() { Đ case:;break; = case:;break; S … Đ = } S  là biến/biểuthứccho giátrịrờirạc.  :đơnhoặc khốilệnh{}. NMLTCâulệnhđiềukiệnvàrẽnhánh 10 &&VCVC BB BB Câulệnhswitch(thiếu) void main() { int a; printf(“Nhap a: ”); scanf(“%d”, &a); switch (a) { case 1 : printf(“Mot”); break; case 2 : printf(“Hai”); break; case 3 : printf(“Ba”); break; } } NMLTCâulệnhđiềukiệnvàrẽnhánh 11 &&VCVC BB BB Câulệnhswitch(đủ) switch() { Đ :;break; = :;break; S … Đ default: = ; S } NMLTCâulệnhđiềukiệnvàrẽnhánh 12 &&VC ...

Tài liệu được xem nhiều: