Bài giảng Ôtômát và ngôn ngữ hình thức: Chương 5 - ThS. Nguyễn Thị Thùy Linh
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Ôtômát và ngôn ngữ hình thức: Chương 5 - ThS. Nguyễn Thị Thùy Linh MÁY TURING ĐƯỢC GIỚI THIỆU BỞI ALAN TURING VÀO NĂM 1936. CHƯƠNG 5: MÁY TURING (TURING MACHINE) Tham khảo: http://vi.wikipedia.org/wiki/Alan_Turing1. Mô tả máy Turing.2. Ngôn ngữ chấp nhận bởi TM3. TM thực hiện hàm tính4. Chương trình con. 1 2 MÔ TẢ MÁY TURING (TT) MÔ TẢ MÁY TURING. Mỗi bước chuyển của máy Turing, phụ thuộc vào ký hiệu Một máy Turing gồm: do đầu đọc đọc được trên băng và trạng thái của bộ điều Một bộ điều khiển hữu hạn. khiển, máy sẽ thực hiện các bước sau: Một băng được chia thành các ô để lưu dữ liệu. Chuyển trạng thái. Một đầu đọc – viết, mỗi lần đọc có thể duyệt qua một ô trên băng để đọc hay viết ký hiệu. In một ký hiệu trên băng tại ô đang duyệt (nghĩa là thay ký hiệu đọc được trên băng bằng ký hiệu nào đó). Input, Bộ nhớ, Output Dịch chuyển đầu đọc – viết (sang trái (L), sang phải (R) a1 a2 … ai an B B B B … hoặc đứng yên ()). Một cách hinh thức, ta định nghĩa máy Turing (TM) như sau: Bộ điều khiển 3 4 1 MÔ TẢ MÁY TURING (TT) MÔ TẢ MÁY TURING (TT) Một hinh thái (thể hiện) của máy Turing M được cho bởi 1q2, trong Định nghĩa: TM là một hệ thống gồm các thành phần M(, Q, đó q là trạng thái hiện hành của M; 12 * là nộ dung của băng tính , , q0, B, F), trong đó: từ đầu băng cho tới ký hiệu khác Blank bên phải nhất của băng. Giả sử : bộ ký hiệu nhập. Q và rời nhau: đầu đọc đang đọc ký hiệu bên trái nhất của 2 hoặc nếu 2 = thì đầu đọc đọc Blank. Q: tập hữu hạn các trạng thái. Hàm chuyển: Ta định nghĩa một phép chuyển trạng thái của TM như : tập hữu hạn các ký tự được phép viết trên băng. sau: B: ký hiệu thuộc dùng để chỉ khoảng trắng trên băng (Blank). Đặt X1X2…Xi-1qXi…Xnlà một thể hiện của TM. : hàm chuyển ánh xạ: Q x Q x x {L, R, } ( có thể không Giả sử (q, Xi) = (p, Y, L), trong đó: xác định với một vài đối với). Nếu i – 1 = n thì Xi là B. q0 Q là trạng thái bắt đầu. Nếu i= 1 thì không có ID kế tiếp, nghĩa là đầu đọc không được F Q là tập các trạng thái kết thúc. phép vượt qua cận trái của băng. 5 6 MÔ TẢ MÁY TURING (TT) NỘI DUNG Nếu i>1 ta viết: X1X2…Xi-1qXi…Xn |M X1X2…Xi-2pXi-1YXi+1…Xn 1. Mô tả máy Turing. Tương tự (q, Xi) = (p, Y, ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Ôtômát và ngôn ngữ hình thức Ngôn ngữ hình thức Chương trình con Máy Turing Thiết kế thuật toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Chuyên đề: Nghiên cứu Ngôn ngữ hình thức, Văn phạm phi ngữ cảnh và Automata đẩy xuống
84 trang 370 0 0 -
Bài giảng chuyên đề Phân tích và thiết kế thuật toán: Chia để trị
27 trang 228 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc: Phần 1 - Đỗ Đức Giáo
238 trang 218 0 0 -
Nghiên cứu thuật toán lý thuyết: Phần 2
61 trang 131 0 0 -
Tiểu luận ngành Khoa học máy tính: Thiết kế và phân tích thuật toán
36 trang 121 0 0 -
Bài giảng Phân tích thiết kế thuật toán: Chương 3 - Nguyễn Văn Linh
87 trang 110 0 0 -
Bài giảng Đặc tả hình thức: Chương 1 - PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên
21 trang 76 0 0 -
Giáo trình Ôtômát và ngôn ngữ hình thức: Phần 1 - Trường ĐH Công nghiệp Vinh
62 trang 70 0 0 -
ĐỀ CƯƠNG THI TRẮC NGHIỆM MÔN LẬP TRÌNH CÓ CẤU TRÚC
43 trang 68 0 0 -
Giáo trình Thiết kế và đánh giá thuật toán - Trần Tuấn Minh
122 trang 38 0 0 -
Giáo trình Học và thực hành Visual Basic căn bản: Phần 2
371 trang 38 0 0 -
Giáo trình thiết kế và đánh giá thuật toán - Trần Tuấn Minh
122 trang 37 0 0 -
Lý thuyết Ngôn ngữ hình thức và Automata
93 trang 36 0 0 -
Bài giảng Tin học đại cương: Bài 6 - Nguyễn Văn Đồng
36 trang 35 0 0 -
Bài giảng Tin học đại cương (Phần 3) - Chương 6: Hàm
27 trang 32 0 0 -
Bài giảng Phân tích và thiết kế thuật toán (Phần 1) - ĐH Phương Đông
69 trang 31 0 0 -
Cấu trúc dữ liệu & thuật toán: Phần 2
132 trang 30 0 0 -
Bài giảng Cơ sở lập trình nâng cao - Chương 5: Phương pháp thiết kế thuật toán – nhánh cận
28 trang 29 0 0 -
Cơ sở Toán trong kỹ thuật lập trình: Phần 2
175 trang 29 0 0 -
6 trang 29 0 0