Bài giảng Phân tích báo cáo tài chính
Số trang: 16
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.05 MB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trong bài giảng Phân tích báo cáo tài chính, người học sẽ đi vào tìm hiểu về phân tích tỷ số, phân tích Du Pont, tác động của việc cải thiện các tỷ số tài chính, hạn chế của việc phân tích tỷ số, các nhân tố định tính,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Phân tích báo cáo tài chính CHAPTER 4 NGUYÊN TẮC VÀNG Phân tích báo cáo tài chính KHÔNG CÓ ĐÚNG – SAI, CHỈ CÓ SỰ HỢP LÝ! TẤT CẢ CHÚNG TA Phân tích tỷ số Phân tích Du Pont ĐỀU ĐƯỢC KHUYẾN KHÍCH Tác động của việc cải thiện các tỷ số tài chính ĐƯA RA NHỮNG NHẬN ĐỊNH RIÊNG CỦA Hạn chế của việc phân tích tỷ số MÌNH Các nhân tố định tính 4-1 4-2 Phân tích BCTC Phân tích báo cáo tài chính Will I Phân tích tài chính là gì? be paid? ”Chia tách” các báo cáo tài chính và tìm Creditors kiếm các mối quan hệ. How good is our investment? How are we performing? Stockholders Management 4-3 4-4 1 Phân tích báo cáo tài chính Phương pháp phân tích BCTC PT theo chiều ngang - Horizontal Các thông tin từ Analysis Báo cáo hằng năm PT theo chiều dọc - Vertical Analysis (1) Các báo cáo tài chính (2) Báo cáo của kiểm toán Phân tích tỷ trọng - Common-Size Statements PT xu hướng - Trend Percentages PT tỷ số tài chính - Ratio Analysis 4-5 4-6 Phân tích theo chiều ngang Phân tích theo chiều dọc Đối với mỗi BCTC riêng Sử dụng các BCTC để tính toán sự lẻ, mỗi khoản mục được thay đổi các khoản mục theo tỷ lệ % thể hiện theo tỷ lệ % hoặc bằng tiền qua các năm VD: các khoản mục trên BCTN thể hiện tỷ lệ % theo doanh thu. BCĐKT thì sao? 4-7 4-8 2 Phân tích tỷ trọng Phân tích xu hướng Các BCTC được thể hiện theo tỷ Cho thấy sự thay đổi các khoản lệ % và không thể hiện số tuyệt mục của các BCTC qua thời gian đối 4-9 4-10 Phân tích tỷ số tài chính BCĐKT: Tài sản Thể hiện mối quan hệ giữa các khoản 2006E 2005 mục trên BCTC trong một thời kỳ Cash 85,632 7,282 (VD., tỷ lệ % giữa doanh thu và lãi A/R 878,000 632,160 ròng) Inventories 1,716,480 1,287,360 Total CA 2,680,112 1,926,802 Gross FA 1,197,160 1,202,950 Less: Dep. 380,120 263,160 Net FA 817,040 939,790 Total Assets 3,497,152 2,866,592 4-11 4-12 3 BCĐKT: Nợ và VCSH Báo cáo thu nhập 2006E 2005 2006E 2005 Accts payable 436,800 524,160 Sales 7,035,600 6,034,000 Notes payable 300,000 636,808 COGS 5,875,992 5,528,000 Accruals 408,000 489,600 Other expenses 550,000 519,988 Total CL 1,144,800 1,650,568 EBITDA ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Phân tích báo cáo tài chính CHAPTER 4 NGUYÊN TẮC VÀNG Phân tích báo cáo tài chính KHÔNG CÓ ĐÚNG – SAI, CHỈ CÓ SỰ HỢP LÝ! TẤT CẢ CHÚNG TA Phân tích tỷ số Phân tích Du Pont ĐỀU ĐƯỢC KHUYẾN KHÍCH Tác động của việc cải thiện các tỷ số tài chính ĐƯA RA NHỮNG NHẬN ĐỊNH RIÊNG CỦA Hạn chế của việc phân tích tỷ số MÌNH Các nhân tố định tính 4-1 4-2 Phân tích BCTC Phân tích báo cáo tài chính Will I Phân tích tài chính là gì? be paid? ”Chia tách” các báo cáo tài chính và tìm Creditors kiếm các mối quan hệ. How good is our investment? How are we performing? Stockholders Management 4-3 4-4 1 Phân tích báo cáo tài chính Phương pháp phân tích BCTC PT theo chiều ngang - Horizontal Các thông tin từ Analysis Báo cáo hằng năm PT theo chiều dọc - Vertical Analysis (1) Các báo cáo tài chính (2) Báo cáo của kiểm toán Phân tích tỷ trọng - Common-Size Statements PT xu hướng - Trend Percentages PT tỷ số tài chính - Ratio Analysis 4-5 4-6 Phân tích theo chiều ngang Phân tích theo chiều dọc Đối với mỗi BCTC riêng Sử dụng các BCTC để tính toán sự lẻ, mỗi khoản mục được thay đổi các khoản mục theo tỷ lệ % thể hiện theo tỷ lệ % hoặc bằng tiền qua các năm VD: các khoản mục trên BCTN thể hiện tỷ lệ % theo doanh thu. BCĐKT thì sao? 4-7 4-8 2 Phân tích tỷ trọng Phân tích xu hướng Các BCTC được thể hiện theo tỷ Cho thấy sự thay đổi các khoản lệ % và không thể hiện số tuyệt mục của các BCTC qua thời gian đối 4-9 4-10 Phân tích tỷ số tài chính BCĐKT: Tài sản Thể hiện mối quan hệ giữa các khoản 2006E 2005 mục trên BCTC trong một thời kỳ Cash 85,632 7,282 (VD., tỷ lệ % giữa doanh thu và lãi A/R 878,000 632,160 ròng) Inventories 1,716,480 1,287,360 Total CA 2,680,112 1,926,802 Gross FA 1,197,160 1,202,950 Less: Dep. 380,120 263,160 Net FA 817,040 939,790 Total Assets 3,497,152 2,866,592 4-11 4-12 3 BCĐKT: Nợ và VCSH Báo cáo thu nhập 2006E 2005 2006E 2005 Accts payable 436,800 524,160 Sales 7,035,600 6,034,000 Notes payable 300,000 636,808 COGS 5,875,992 5,528,000 Accruals 408,000 489,600 Other expenses 550,000 519,988 Total CL 1,144,800 1,650,568 EBITDA ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Báo cáo tài chính Phân tích báo cáo tài chính Phân tích tài chính Phân tích tỷ số Phân tích Du Pont Phương pháp phân tích báo cáo tài chínhGợi ý tài liệu liên quan:
-
18 trang 457 0 0
-
Phương pháp phân tích báo cáo tài chính: Phần 1 - PGS.TS. Nguyễn Ngọc Quang
175 trang 358 1 0 -
Giáo trình Phân tích báo cáo tài chính (Tái bản lần thứ ba): Phần 2
194 trang 269 1 0 -
Các bước trong phương pháp phân tích báo cáo tài chính đúng chuẩn
5 trang 268 0 0 -
Giáo trình Phân tích báo cáo tài chính: Phần 2 (Tái bản lần thứ nhất)
388 trang 252 1 0 -
Kế toán cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp
52 trang 244 0 0 -
88 trang 233 1 0
-
128 trang 205 0 0
-
26 trang 197 0 0
-
6 trang 192 0 0