Danh mục

Bài giảng Phân tích báo cáo tài chính: Chương 8 - ThS. Bùi Ngọc Toản

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.56 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 8 của bài giảng phân tích báo cáo tài chính cung cấp cho người học những kiến thức về phân tích triển vọng. Thông qua chương này, người học có thể biết được dự báo tài chính là gì, mục đích của dự báo tài chính, phương pháp dự báo tài chính; biết được giá trị doanh nghiệp là gì, mục đích của việc định giá doanh nghiệp và phương pháp định giá doanh nghiệp. Mời tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Phân tích báo cáo tài chính: Chương 8 - ThS. Bùi Ngọc Toản NỘI DUNG CHƯƠNG 8 1 Dự báo tài chính PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG 2 Định giá doanh nghiệp 2 Khoa Tài chính – Ngân hàng, Trường ĐH CN Tp.HCM Email: buitoan.hui@gmail.com1 DỰ BÁO TÀI CHÍNH DỰ BÁO TÀI CHÍNH  Dự báo tài chính là gì ?  Mục đích của dự báo tài chính  Dự báo tài chính là dự báo các chỉ tiêu trên báo cáo tài chính và xác định nhu cầu vốn bổ sung cho hoạt động  Phương pháp dự báo tài chính kinh doanh.  Mục đích: Nhìn trước về tương lai của DN, chủ động trong kế hoạch tài chính (tìm nguồn huy động vốn, tìm địa chỉ sử dụng vốn)  Phương pháp: Xác định theo tỷ lệ % so với doanh thu.Bước 1: Xác định các chỉ tiêu biếnđổi theo doanh thu Ví dụ: Công ty ABC Dựa vào BCTC của các kỳ trước  Năm 2013 công ty dự định đầu tư TSCĐ mới  Ví dụ: Nợ phải thu ở khách hàng có tỷ lệ trung bình với chi phí 43 triệu đồng. khoảng 10% doanh thu  Chi phí khấu hao TSCĐ năm 2013 dự kiến là 50 Các chỉ tiêu không biến đổi theo doanh thu cần triệu đồng. được dự báo bằng các phương pháp khác.  Trong số vốn vay dài hạn có 80 triệu đồng đến  Ví dụ: Giá trị TS cố định hạn trả năm 2013.  Chính sách chi trả cổ tức là 50% lợi nhuận sau thuế. Bảng cân đối kế toán Báo cáo kết quả kinh doanh Tại ngày 31.12 Cho năm tài chính kết thúc ngày 31.12 (triệu đồng) (triệu đồng) TÀI SẢN 2009 2010 2011 2012 Tài sản ngắn hạn 3.147 3.728 4.685 5.583 Tiền 671 551 644 412 Chỉ tiêu 2009 2010 2011 2012 Phải thu ở khách hàng 1.343 1.789 2.094 2.886 Hàng tồn kho 1.119 1.376 1.932 2.267 Doanh thu thuần 11.190 13.764 16.104 20.613 TSNH khác Tài sản dài hạn 14 128 12 124 15 295 18 287 Giá vốn hàng bán 9.400 11.699 13.688 17.727 TSCĐ hữu hình 128 124 295 287 Lợi nhuận gộp 1.790 2.065 2.416 2.886 Tổng tài sản 3.275 3.852 4.980 5.870 NGUỒN VỐN Chi phí lãi vay 100 103 110 90 Nợ phải trả Chi phí BH & QLDN 1.019 1.239 1.610 2.267 Nợ ngắn hạn 1.122 1.550 2.536 3.380 Vay ngắn hạn 50 50 50 50 Lợi nhuận trước thuế 671 723 696 529 Phải trả người bán Nợ dài hạn đến hạn trả 1.007 1.443 2.426 3.212 60 50 50 100 Thuế TNDN 302 325 313 238 Phải t ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: