Danh mục

Bài giảng phân tích đầu tư

Số trang: 27      Loại file: ppt      Dung lượng: 448.00 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 19,000 VND Tải xuống file đầy đủ (27 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhìn chung, việc tích cực huy động vốn của địa phương đã góp phần quyết định sự phát triển toàn diện và nhanh chóng trong giai đoạn 2000 – 2005: Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và thuận chiều với tốc độ tăng vốn đầu tư; Trong 5 năm : 2000 – 2005, năng suất lao động tăng gấp khoảng 1,67 lần; Tỷ lệ thất nghiệp giảm đáng kể; Tỷ lệ đói nghèo giảm liên tục; Tỷ lệ thu ngân sách đạt mức cao...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng phân tích đầu tư BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ VIỆN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN Số liệu phục vụ phân tích đầu tư (dựa trên số liệu thống kê cấp tỉnh) Hà Nội, tháng 7 - 2007 NỘI DUNG, QUY TRÌNH PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN  Bước 1: Thu thập thông tin:  (1) - Thu thập tư liệu (các báo cáo);  (2) - Thu thập số liệu thống kê (Niên giám thống kê, số liệu điều tra);  (3) - Xây dựng hệ thống số liệu về hiện trạng phục vụ cho yêu cầu phân tích (lập một biểu với những số liệu cần thiết để phân tích). Bước 2: Phân tích, đánh giá a) Đánh giá tổng quan tình hình phát triển kinh tế - xã hội (trênđịa bàn để phản ánh bức tranh thực trạng tình hình phát triển kinh tế- xã hội của tỉnh) Mục đích: Nắm rõ tình hình tổng quan mọi mặt về sự phát triển kinhtế - xã hội chung của tỉnh. b) - Phân tích quy mô và động thái tăng trưởng vốn đầu tư qua cácnăm (Xây dựng biểu về diễn biến tình hình của đầu tư qua các năm) Mục đích: Xem xét tình hình biến thiên (số liệu tuyệt đối) và độ giaođộng của sự biến thiên (tỷ lệ % thay đổi) của vốn đầu tư trên địa bàn và đểcó những nhận xét xác đáng, cần so sánh với cả nước và các địa phươngkhác. c) - Phân tích cơ cấu vốn đầu tư theo hai mặt: Cơ cấu nguồn vốnvà cơ cấu vốn đầu tư theo ngành. d) - Phân tích quan hệ giữa đầu tư với một số yếu tố quan trọng Bước 3: Nhận xét chung Lưu ý Đư a các chỉ tiêu về cùng một mặt bằng giá: giá so sánh hoặc giá hiện hành. Tính toán cho một chuỗi năm. Nhiệm vụ I: Lập biểu tổng hợp về các chỉ tiêu phục vụ việc phân tích đầu tư Biểu 1: Những chỉ tiêu tổng hợp phục vụ việc phân tích đầu tư Chỉ tiêu 2000 2001 2002 2003 2004 20051.Tổng vốn đầu tư (tỷ đ)Gía so sánh 94 545,67 714,40 919,63 1186,70 1439,70 1940,60Gía hiện hành 705,23 932,22 1258,00 1683,01 2129,00 2986,942.Cơ cấu vốn đầu tư theo ngành (giá thựctế)Nông, lâm nghiệp và thủy sản (tỷ đ) 180,53 227,46 290,57 368,57 440,80 582,45Tỷ trọng (%) 25,60 24,40 23,10 21,90 20,70 19,50Công nghiệp và xây dựng 312,41 420,43 582,40 782,59 998,71 1412,82(tỷ đ)Tỷ trọng (%) 44,30 45,10 46,30 46,50 46,90 47,30Dịch vụ (tỷ đ) 212,27 284,30 384,91 531,83 689,94 991,66Tỷ trọng (%) 30,10 30,50 30,60 31,60 32,40 33,203. Kết cấu hạ tầng (tỷ đ) 528,92 699,16 943,41 1262,25 1597,10 2240,204. Sản xuất kinh doanh (tỷ đ) 176,31 233,06 314,48 420,76 532,35 746,745. ĐT cho KHCN( 1,5% so với tổng số) 10.58 13.98 18.87 25.25 31.94 44.80 (tỷ đ)6. ĐT cho PT NNL (5% so với tổng số) 35.26 46.61 62.89 84.15 106.47 149.35 (tỷ đ) Biểu 1: Những chỉ tiêu tổng hợp phục vụ việc phân tích đầu tư(Tiếp)7. Cơ cấu đầu tư theo nguồn 2000 2001 2002 2003 2004 2005vốn(giá thực tế)Tổng số (tỷ đ) 705,2 932,22 1258 1683 2129 2986,947.1. Nhà nước (tỷ đ) 230,9 296,44 454,3 483,02 587,73 791,54Tỷ trọng (%) 32,74 31,79 36,11 28,7 27,6 26,57.2. Phi nhà nước (tỷ đ) 474,3 635,77 803,6 1200 1542 2195,4Tỷ trọng (%) 67,25 68,20 63,88 71,3 72,4 73,5Dân (tỷ đ) 208,33 141,55 300 242,35 298,12 325,57Tỷ trọng (%) 29,54 15,18 23,84 14,4 14 10,9Doanh nghiệp (tỷ đ) 128,78 132,55 206,29 301,26 387,56 606,34Tỷ trọng (%) 18,26 14,21 16,4 17,9 18,2 20,3Đầu tư nước ngoài (tỷ đ) 137,22 361,66 297,3 656,37 856,04 1263,47Tỷ trọng (%) 19,45 38,79 23,63 39 40,2 42,38. GDP (tỷ đ)Gía so sánh 94 3033,8 3396 3834,5 4581,7 5254,3 6341,9Gía thực tế 3920,9 4431 5244,9 6498,1 7771,7 9761,3 Biểu 1: Những chỉ tiêu tổng hợp phục vụ việc phân tích đầu tư(Tiếp)9. Lao động xã hội(nghìn 2000 2001 2002 2003 2004 2005người)Số người trong tuổi lao động 642,6 ...

Tài liệu được xem nhiều: