![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài giảng Phân tích hướng đối tượng UML: Bài 4 - Đỗ Thị Mai Hường
Số trang: 31
Loại file: pdf
Dung lượng: 248.81 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Phân tích hướng đối tượng UML: Bài 4 Mô hình hóa ca sử dụng, cung cấp cho người đọc những kiến thức như: Giới thiệu mô hình hóa UC; Các khái niệm mô hình hóa UC; Xây dựng UC để làm gì; Tìm kiếm tác nhân như thế nào; Đã tìm đầy đủ UC cho hệ thống;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Phân tích hướng đối tượng UML: Bài 4 - Đỗ Thị Mai Hường Phân tích hư ng i tư ng UML Giáo viên: Th Mai Hư ng B môn : Các h th ng thông tin Khoa : CNTT - H c vi n k thu t quân s Please purchase a personal license. Bài 4 Mô hình hóa ca s d ng 2 Gi i thi u mô hình hóa UC Trong pha thu th p yêu c u và phân tích h th ng thư ng ph i xây d ng các bi u cho Mô hình nghi p v Mô hình ca s d ng Mô hình giao di n ngư i s d ng Mô hình ca s d ng mô t h th ng ư c s d ng như th nào Use case (UC) h th ng và tác nhân h th ng xác nh ph m vi h th ng UC là nh ng gì bên trong h th ng Actor là nh ng gì bên ngoài h th ng Bi u UC mô t tương tác gi a các UC và tác nhân hình thành ch c năng h th ng S khác nhau gi a mô hình hóa nghi p v và mô hình hóa ca s d ng Mô hình hóa nghi p v t p trung vào t ch c c a cơ quan Mô hình hóa h th ng t p trung vào h th ng ang xây d ng 3 Các khái ni m mô hình hóa UC Các khái ni m cơ b n Ca s d ng (Use case-UC) Tác nhân (Actor) Quan h (Relationship) Bi u ca s d ng (Use case Diagram) 4 Use case, tác nhân là gì? Use case? UC ư c xem là ch c năng c a h th ng cung c p t quan i m c a ngư i dùng. UC dùng mô t h th ng m i v m t ch c năng, m i m t ch c năng s ư c bi u di n như m t ho c nhi u UC. Không ph i là thi t k , cài t mà là m t ph n c a v n c n gi i quy t Kí hi u Purchase Ticket 5 Use case, tác nhân là gì?... Tác nhân? Là i tư ng bên ngoài tương tác v i h th ng theo 3 hình th c: Tương tác trao i thông tin v i h th ng ho c s d ng ch c năng. Cung c p u vào ho c nh n thông tin u ra t h th ng. Không i u khi n ho t ng c a h th ng. t tên: theo vai trò, không theo tên c th vì nó là l p Kí hi u: Customer Xây d ng UC làm gì? Hình thành và mô t yêu c u ch c năng h th ng Là k t qu th a thu n gi a khách hàng và ngư i phát tri n h th ng ph n m m Cho phép mô t rõ ràng và nh t quán cái h th ng s làm Mô hình có kh năng ư c s d ng xuyên su t quá trình phát tri n Cung c p cơ s ki m tra, th nghi m h th ng Cho kh năng d thay i hay m r ng yêu c u h th ng Phân tích Phân tích Thi tt k ,, Thi k Ki m tra Ki m tra cài tt cài UC g n các bư c trong ti n UC g n các bư c trong ti n trình phát tri n trình phát tri n Thu th p, Thu th p, Ki m tra Ki m tra UC và ti n trình ll c và ánh c và ánh xem UC xem UC phát tri n giá UC Cài Cài tt UC UC th a mãn? giá UC th a mãn? 7 Xây d ng UC làm gì? Ai quan tâm n UC? Di n t Hi u Ngư i s Phân tích viên d ng Use case Ki m tra Cài t Thi t k Th nghi m L p trình viên Ki n trúc sư 8 Tìm ki m tác nhân như th nào? Hãy tr l i các câu h i sau tìm ra tác nhân h th ng Ai s s d ng ch c năng chính c a h th ng? Ai giúp h th ng làm vi c hàng ngày? Ai qu n tr , b o dư ng h th ng làm vi c liên t c? H th ng qu n lý thi t b ph n c ng nào? H th ng ang xây d ng tương tác v i h th ng khác nào? Ai hay cái gì quan tâm n k t qu h th ng cho l i? 9 Tìm ki m UC như th nào? V i m i tác nhân ã tìm ra, hãy tr l i các câu h i sau tìm ra các Use case h th ng Tác nhân yêu c u h th ng th c hi n ch c năng nào? Tác nhân c n c, t o l p, bãi b , lưu tr , s a i các thông tin nào trong h th ng? Tác nhân c n thông báo cho h th ng s ki n x y ra trong nó? H th ng c n thông báo cái gì ó cho tác nhân? H th ng c n vào/ra nào? Vào/ra i n âu hay t âu? t tên UC h th ng Theo khái ni m nghi p v c a t ch c Không s d ng t k thu t, chuyên môn S d ng các ng t , c m t ng n g n Tùy theo t m c d án mà m i h th ng có t 20-70 UC 10 ã tìm y UC cho h th ng? Các câu h i sau giúp xác nh ã tìm y UC? M i yêu c u ch c năng trong ít nh t m t UC? N u yêu c u ch c năng không trong UC nào thì nó s không ư c cài t sau này. ã kh o sát m i tác nhân tương tác v i h th ng? Tác nhân cung c p cho h th ng thông tin nào? Tác nhân nh n thông tin nào t h th ng? ã nh n bi t m i h th ng bên ngoài tương tác v i h th ng ang xây d ng? Thông tin nào h th ng bên ngoài nh n và g i cho h th ng ang xây d ng? 11 Các quan h Quan h k t h p (Associatio ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Phân tích hướng đối tượng UML: Bài 4 - Đỗ Thị Mai Hường Phân tích hư ng i tư ng UML Giáo viên: Th Mai Hư ng B môn : Các h th ng thông tin Khoa : CNTT - H c vi n k thu t quân s Please purchase a personal license. Bài 4 Mô hình hóa ca s d ng 2 Gi i thi u mô hình hóa UC Trong pha thu th p yêu c u và phân tích h th ng thư ng ph i xây d ng các bi u cho Mô hình nghi p v Mô hình ca s d ng Mô hình giao di n ngư i s d ng Mô hình ca s d ng mô t h th ng ư c s d ng như th nào Use case (UC) h th ng và tác nhân h th ng xác nh ph m vi h th ng UC là nh ng gì bên trong h th ng Actor là nh ng gì bên ngoài h th ng Bi u UC mô t tương tác gi a các UC và tác nhân hình thành ch c năng h th ng S khác nhau gi a mô hình hóa nghi p v và mô hình hóa ca s d ng Mô hình hóa nghi p v t p trung vào t ch c c a cơ quan Mô hình hóa h th ng t p trung vào h th ng ang xây d ng 3 Các khái ni m mô hình hóa UC Các khái ni m cơ b n Ca s d ng (Use case-UC) Tác nhân (Actor) Quan h (Relationship) Bi u ca s d ng (Use case Diagram) 4 Use case, tác nhân là gì? Use case? UC ư c xem là ch c năng c a h th ng cung c p t quan i m c a ngư i dùng. UC dùng mô t h th ng m i v m t ch c năng, m i m t ch c năng s ư c bi u di n như m t ho c nhi u UC. Không ph i là thi t k , cài t mà là m t ph n c a v n c n gi i quy t Kí hi u Purchase Ticket 5 Use case, tác nhân là gì?... Tác nhân? Là i tư ng bên ngoài tương tác v i h th ng theo 3 hình th c: Tương tác trao i thông tin v i h th ng ho c s d ng ch c năng. Cung c p u vào ho c nh n thông tin u ra t h th ng. Không i u khi n ho t ng c a h th ng. t tên: theo vai trò, không theo tên c th vì nó là l p Kí hi u: Customer Xây d ng UC làm gì? Hình thành và mô t yêu c u ch c năng h th ng Là k t qu th a thu n gi a khách hàng và ngư i phát tri n h th ng ph n m m Cho phép mô t rõ ràng và nh t quán cái h th ng s làm Mô hình có kh năng ư c s d ng xuyên su t quá trình phát tri n Cung c p cơ s ki m tra, th nghi m h th ng Cho kh năng d thay i hay m r ng yêu c u h th ng Phân tích Phân tích Thi tt k ,, Thi k Ki m tra Ki m tra cài tt cài UC g n các bư c trong ti n UC g n các bư c trong ti n trình phát tri n trình phát tri n Thu th p, Thu th p, Ki m tra Ki m tra UC và ti n trình ll c và ánh c và ánh xem UC xem UC phát tri n giá UC Cài Cài tt UC UC th a mãn? giá UC th a mãn? 7 Xây d ng UC làm gì? Ai quan tâm n UC? Di n t Hi u Ngư i s Phân tích viên d ng Use case Ki m tra Cài t Thi t k Th nghi m L p trình viên Ki n trúc sư 8 Tìm ki m tác nhân như th nào? Hãy tr l i các câu h i sau tìm ra tác nhân h th ng Ai s s d ng ch c năng chính c a h th ng? Ai giúp h th ng làm vi c hàng ngày? Ai qu n tr , b o dư ng h th ng làm vi c liên t c? H th ng qu n lý thi t b ph n c ng nào? H th ng ang xây d ng tương tác v i h th ng khác nào? Ai hay cái gì quan tâm n k t qu h th ng cho l i? 9 Tìm ki m UC như th nào? V i m i tác nhân ã tìm ra, hãy tr l i các câu h i sau tìm ra các Use case h th ng Tác nhân yêu c u h th ng th c hi n ch c năng nào? Tác nhân c n c, t o l p, bãi b , lưu tr , s a i các thông tin nào trong h th ng? Tác nhân c n thông báo cho h th ng s ki n x y ra trong nó? H th ng c n thông báo cái gì ó cho tác nhân? H th ng c n vào/ra nào? Vào/ra i n âu hay t âu? t tên UC h th ng Theo khái ni m nghi p v c a t ch c Không s d ng t k thu t, chuyên môn S d ng các ng t , c m t ng n g n Tùy theo t m c d án mà m i h th ng có t 20-70 UC 10 ã tìm y UC cho h th ng? Các câu h i sau giúp xác nh ã tìm y UC? M i yêu c u ch c năng trong ít nh t m t UC? N u yêu c u ch c năng không trong UC nào thì nó s không ư c cài t sau này. ã kh o sát m i tác nhân tương tác v i h th ng? Tác nhân cung c p cho h th ng thông tin nào? Tác nhân nh n thông tin nào t h th ng? ã nh n bi t m i h th ng bên ngoài tương tác v i h th ng ang xây d ng? Thông tin nào h th ng bên ngoài nh n và g i cho h th ng ang xây d ng? 11 Các quan h Quan h k t h p (Associatio ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Phân tích hướng đối tượng UML Phân tích hướng đối tượng UML Mô hình hóa ca sử dụng Quan hệ tổng quát hóa Quan hệ kết hợpTài liệu liên quan:
-
Bài giảng Phân tích hướng đối tượng UML: Bài 5 - Đỗ Thị Mai Hường
43 trang 33 0 0 -
Bài giảng Phân tích hướng đối tượng UML: Bài 0 - Đỗ Thị Mai Hường
5 trang 29 0 0 -
Bài giảng Phân tích hướng đối tượng UML: Bài 8 - Đỗ Thị Mai Hường
20 trang 24 0 0 -
Bài giảng môn Phân tích hướng đối tượng UML: Bài 1 - Đỗ Thị Mai Hường
48 trang 23 0 0 -
Bài giảng Phân tích hướng đối tượng UML: Bài 2 - Đỗ Thị Mai Hường
32 trang 22 0 0 -
Bài giảng Phân tích hướng đối tượng UML: Bài 6 - Đỗ Thị Mai Hường
37 trang 22 0 0 -
Bài giảng Phân tích hướng đối tượng UML: Bài 3 - Đỗ Thị Mai Hường
20 trang 20 0 0 -
Bài giảng Phân tích hướng đối tượng UML: Bài 9 - Đỗ Thị Mai Hường
15 trang 19 0 0 -
Bài giảng Phân tích hướng đối tượng UML: Bài 7 - Đỗ Thị Mai Hường
21 trang 17 0 0 -
Chuyển đổi mô hình lớp trong UML sang quan hệ và ứng dụng
43 trang 4 0 0