Bài giảng Phân tích ngắn mạch trong Hệ thống điện: Chương 5 - TS. Trương Ngọc Minh
Số trang: 18
Loại file: pdf
Dung lượng: 6.07 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Phân tích ngắn mạch trong Hệ thống điện: Chương 5 Tính toán dòng điện ngắn mạch không đối xứng cung cấp cho người học các kiến thức: Cơ sở toán học của phương pháp thành phần đối xứng; Điện kháng thứ tự nghịch và thứ tự không; Thành lập sơ đồ các thành phần đối xứng; Dòng điện và điện áp tại điểm ngắn mạch;...Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Phân tích ngắn mạch trong Hệ thống điện: Chương 5 - TS. Trương Ngọc Minh Chương 5 Tính Toán Dòng ĐiệnNgắn Mạch Không Đối Xứng 1175.1. Khái niệm chung‣ Chế độ không đối xứng của HTĐ‣ Các phương pháp phân tích chế độ không đối xứng 1185.2. Cơ sở toán học của phươngpháp thành phần đối xứng !I = a 2 I! Hệ thứ 1 3 j1200 B1 A1 tự a=e =− + j !I + aI! + a 2 I! I! = aI! thuận 2 2!I = A B C C1 A1 A1 3 I!A = I!A1 + I!A2 + I!A0 !I + a 2 I! + aI! I!B2 = aI!A2 Hệ thứ HệI!A2 = A B C tự không I!B = I!B1 + I!B2 + I!B0 3 !I = a 2 I! nghịch đối xứng C2 A2 I!C = I!C1 + I!C 2 + I!C 0 I! + I! + I!I!A0 = A B C 3 Hệ thứ I!A0 = I!B0 = I!C 0 tự không 1195.3. Điện kháng thứ tự nghịch và thứ tự không ‣ Các thiết bị không quay khi làm việc: X2 = X1, ngược lại X2 ≠ X1 ‣ Các phần tử không có hỗ cảm: X0 = X1, ngược lại X0 ≠ X1 ‣ Mạch điện có điện dung: thành phần tác dụng thứ tự không khác với thứ tự thuận 1205.3. Điện kháng thứ tự nghịch và thứ tự không5.3.1. Máy phát điện đồng bộ - Điện kháng thứ tự nghịch được xác định bằng thực nghiệm X +X X2 = d q ≈X d MFĐ có cuộn cản 2 X 2 ≈ 1,45X d MFĐ không có cuộn cản X0 ≈ ∞ 1215.3. Điện kháng thứ tự nghịch và thứ tự không5.3.2. Phụ tải tổng hợp, kháng điện và tụ điện - Phụ tải: điện kháng thứ tự nghịch khác điện kháng thứ tự thuận Điện áp dưới 10 kV X 2 ≈ 0,35 Điện áp trên 35 kV X 2 ≈ 0,45 - Kháng điện và tụ điện: X 2 = X1 = X 0 1225.3. Điện kháng thứ tự nghịch và thứ tự không5.3.3. Máy biến áp - Điện kháng thứ tự nghịch bằng điện kháng thứ tự thuận - Sơ đồ thứ tự không MBA 2 dây quấn có tổ nối dây Yo/Yo 1235.3. Điện kháng thứ tự nghịch và thứ tự không5.3.3. Máy biến áp - Sơ đồ thứ tự không MBA 2 dây quấn có tổ nối dây Yo/Y 1245.3. Điện kháng thứ tự nghịch và thứ tự không5.3.3. Máy biến áp - Sơ đồ thứ tự không MBA 2 dây quấn có tổ nối dây sao - tam giác 1255.3. Điện kháng thứ tự nghịch và thứ tự không5.3.3. Máy biến áp - Sơ đồ thứ tự không MBA 3 dây quấn 1265.3. Điện kháng thứ tự nghịch và thứ tự không5.3.4. Đường dây - Điện kháng thứ tự nghịch bằng điện kháng thứ tự thuận - Điện kháng thứ tự không phụ thuộc kiểu đường dây và loại dây dẫn X 0 = 3X 1 - đường dây trên không có điện áp dưới 220 kV X 0 = (3,5 ÷ 4,6) X 1 - đường dây cáp 1275.4. Thành lập sơ đồ các thànhphần đối xứng‣ Sơ đồ thứ tự thuận - Điểm ngắn mạch không nối với trung điểm của sơ đồ‣ Sơ đồ thứ tự nghịch - Sức điện động bằng 0 - Trị số điện kháng là thông số không phụ thuộc chế độ ngắn mạch‣ Sơ đồ thứ tự không - Sức điện động bằng 0 - Có xét tổng trở của mạch trung tính - Bỏ qua phụ tải 1285.4. Thành lập sơ đồ các thànhphần đối xứng 1295.5. Dòng điện và điện áp tại điểm ngắn mạch5.5.1. Hệ phương trình dòng điện và điện áp U! Na1 = E! aΣ − jI!Na1 X 1Σ U! Na2 = 0 − jI!Na2 X 2Σ U! Na0 = 0 − jI!Na0 X 0Σ 1305.5. Dòng điện và điện áp tại điểm ngắn mạch5.5.1. Hệ phương trì ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Phân tích ngắn mạch trong Hệ thống điện: Chương 5 - TS. Trương Ngọc Minh Chương 5 Tính Toán Dòng ĐiệnNgắn Mạch Không Đối Xứng 1175.1. Khái niệm chung‣ Chế độ không đối xứng của HTĐ‣ Các phương pháp phân tích chế độ không đối xứng 1185.2. Cơ sở toán học của phươngpháp thành phần đối xứng !I = a 2 I! Hệ thứ 1 3 j1200 B1 A1 tự a=e =− + j !I + aI! + a 2 I! I! = aI! thuận 2 2!I = A B C C1 A1 A1 3 I!A = I!A1 + I!A2 + I!A0 !I + a 2 I! + aI! I!B2 = aI!A2 Hệ thứ HệI!A2 = A B C tự không I!B = I!B1 + I!B2 + I!B0 3 !I = a 2 I! nghịch đối xứng C2 A2 I!C = I!C1 + I!C 2 + I!C 0 I! + I! + I!I!A0 = A B C 3 Hệ thứ I!A0 = I!B0 = I!C 0 tự không 1195.3. Điện kháng thứ tự nghịch và thứ tự không ‣ Các thiết bị không quay khi làm việc: X2 = X1, ngược lại X2 ≠ X1 ‣ Các phần tử không có hỗ cảm: X0 = X1, ngược lại X0 ≠ X1 ‣ Mạch điện có điện dung: thành phần tác dụng thứ tự không khác với thứ tự thuận 1205.3. Điện kháng thứ tự nghịch và thứ tự không5.3.1. Máy phát điện đồng bộ - Điện kháng thứ tự nghịch được xác định bằng thực nghiệm X +X X2 = d q ≈X d MFĐ có cuộn cản 2 X 2 ≈ 1,45X d MFĐ không có cuộn cản X0 ≈ ∞ 1215.3. Điện kháng thứ tự nghịch và thứ tự không5.3.2. Phụ tải tổng hợp, kháng điện và tụ điện - Phụ tải: điện kháng thứ tự nghịch khác điện kháng thứ tự thuận Điện áp dưới 10 kV X 2 ≈ 0,35 Điện áp trên 35 kV X 2 ≈ 0,45 - Kháng điện và tụ điện: X 2 = X1 = X 0 1225.3. Điện kháng thứ tự nghịch và thứ tự không5.3.3. Máy biến áp - Điện kháng thứ tự nghịch bằng điện kháng thứ tự thuận - Sơ đồ thứ tự không MBA 2 dây quấn có tổ nối dây Yo/Yo 1235.3. Điện kháng thứ tự nghịch và thứ tự không5.3.3. Máy biến áp - Sơ đồ thứ tự không MBA 2 dây quấn có tổ nối dây Yo/Y 1245.3. Điện kháng thứ tự nghịch và thứ tự không5.3.3. Máy biến áp - Sơ đồ thứ tự không MBA 2 dây quấn có tổ nối dây sao - tam giác 1255.3. Điện kháng thứ tự nghịch và thứ tự không5.3.3. Máy biến áp - Sơ đồ thứ tự không MBA 3 dây quấn 1265.3. Điện kháng thứ tự nghịch và thứ tự không5.3.4. Đường dây - Điện kháng thứ tự nghịch bằng điện kháng thứ tự thuận - Điện kháng thứ tự không phụ thuộc kiểu đường dây và loại dây dẫn X 0 = 3X 1 - đường dây trên không có điện áp dưới 220 kV X 0 = (3,5 ÷ 4,6) X 1 - đường dây cáp 1275.4. Thành lập sơ đồ các thànhphần đối xứng‣ Sơ đồ thứ tự thuận - Điểm ngắn mạch không nối với trung điểm của sơ đồ‣ Sơ đồ thứ tự nghịch - Sức điện động bằng 0 - Trị số điện kháng là thông số không phụ thuộc chế độ ngắn mạch‣ Sơ đồ thứ tự không - Sức điện động bằng 0 - Có xét tổng trở của mạch trung tính - Bỏ qua phụ tải 1285.4. Thành lập sơ đồ các thànhphần đối xứng 1295.5. Dòng điện và điện áp tại điểm ngắn mạch5.5.1. Hệ phương trình dòng điện và điện áp U! Na1 = E! aΣ − jI!Na1 X 1Σ U! Na2 = 0 − jI!Na2 X 2Σ U! Na0 = 0 − jI!Na0 X 0Σ 1305.5. Dòng điện và điện áp tại điểm ngắn mạch5.5.1. Hệ phương trì ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phân tích ngắn mạch trong Hệ thống điện Hệ thống điện Máy phát điện đồng bộ Hệ phương trình dòng điện Điện kháng thứ tự nghịchTài liệu liên quan:
-
96 trang 296 0 0
-
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY SẢN XUẤT GẠCH MEN SHIJAR
63 trang 247 0 0 -
Luận văn: Thiết kế xây dựng bộ đếm xung, ứng dụng đo tốc độ động cơ trong hệ thống truyền động điện
63 trang 238 0 0 -
Luận văn đề tài : Thiết kế phần điện áp một chiều cho bộ UPS, công suất 4KVA, điện áp ra 110KV
89 trang 197 0 0 -
Luận văn: Thiết kế, xây dựng hệ thống phun sương làm mát tự động
68 trang 196 0 0 -
ĐỒ ÁN: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY CƠ KHÍ TRUNG QUY MÔ SỐ 2
91 trang 171 0 0 -
65 trang 167 0 0
-
Mô hình điện mặt trời cho Việt Nam
3 trang 154 0 0 -
Luận văn: Thiết kế chiếu sáng đường Lê Hồng Phong sử dụng đèn LED
89 trang 137 0 0 -
Đồ án môn học Thiết kế mạng điện cho phân xưởng sửa chữa cơ khí
10 trang 134 0 0