Bài giảng Pháp luật thuế: Chương 2 - GV. Nguyễn Thị Hoài Thu
Số trang: 59
Loại file: pdf
Dung lượng: 297.93 KB
Lượt xem: 25
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nội dung trình bày trong chương 2 Pháp luật thuế thu vào hàng hóa dịch vụ thuộc bài giảng pháp luật thuế nhằm trình bày về giới thiệu chung về thuế thu vào hàng hóa, dịch vụ, vai trò, đặc điểm của thuế thu vào hàng hóa, dịch vụ, nội dung cơ bản của thuế thu vào hàng hóa, dịch vụ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Pháp luật thuế: Chương 2 - GV. Nguyễn Thị Hoài Thu Kết cấu chương II1 Giới thiệu chung về thuế thu vào hàng hóa, DV1.1 Khái niệm1.2 Đặc điểm1.3 Vai trò2. Nội dung cơ bản của thuế thu vào hàng hóa, DV2.1 Thuế xuất khẩu, nhập khẩu2.2 Thuế tiêu thụ đặc biệt2.3 Thuế Giá trị gia tăng1 Giới thiệu chung về thuế thu vào hànghóa, DV1.1 Khái niệm- Thuế thu vào HH – DV: thuế gián thu, đối tượng chịu thuế là hàng hóa, dịch vụ đang lưu thông hợp pháp trên thị trường- PL thuế thu vào HH – DV?- Thuế thu vào HH – DV gồm: thuế XK – NK, thuế TTĐB, thuế GTGT1 Giới thiệu chung về thuế thuvào hàng hóa, DV1.2 Đặc điểma) Là loại thuế gián thu.b) Đối tượng chịu thuế là hàng hóa, dịch vục) Giá tính thuế đối với hàng hóa, dịch vụ là giá chưa có thuế.1 Giới thiệu chung về thuế thuvào hàng hóa, DV1.3 Vai tròa) Điều tiết hoạt động sản xuất, kinh doanh HH - DV và định hướng tiêu dùngb) Điều tiết giá cả HH - DV, góp phần kiểm soát lạm phát/thiểu phátc) Bảo vệ sản xuất trong nước2 Nội dung cơ bản thuế thuvào HH - DV2.1 Thuế xuất khẩu, nhập khẩu2.1. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu2.1.1. Khái niệm, đặc điểm, vai trò thuế XK –NK2.1.2. Đối tượng chịu thuế XK –NK2.1.3. Đối tượng nộp thuế XK –NK2.1.4. Những tr.hợp không chịu thuế xuất XK –NK2.1.5. Căn cứ tính thuế2.1.6. Chế độ miễn, giảm thuế XK –NK2.1.7. Chế độ đăng ký, kê khai, nộp thuế, quyết toán2.1.8. Chế độ hoàn thuế và truy thu thuế 2.1. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu2.1.1. Khái niệm, đặc điểm, vai trò thuế XK –NKa) Khái niệm: là thuế thu vào hành vi XK - NK các loại hàng hóa được phép XK - NK qua biên giới Việt Nam- Cơ sở để Nhà nước thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu? 2.1.1. Khái niệm, đặc điểm, vai trò thuế XK –NKb) Đặc điểm- Đối tượng chịu thuế: là hàng hóa được phép XK - NK qua biên giới Việt Nam- Thu vào hành vi XK - NK hàng hóa- Đối tượng nộp thuế: tổ chức, cá nhân có hành vi xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa qua biên giới. 2.1.1. Khái niệm, đặc điểm, vai trò thuế XK –NKc) Vai trò thuế XK – NK- Bảo vệ và phát triển nền sản xuất trong nước- Khuyến khích xuất khẩu hàng hóa và thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài- Kiểm soát, điều tiết hoạt động XK - NK hàng hóa, đảm bảo sự ổn định của nền kinh tế- Công cụ thực hiện chính sách đối ngoại của Nhà nước 2.1. Thuếchịu thuế XK –NK nhập khẩu2.1.2. Đối tượng xuất khẩu, Điều 2 Luật thuế XK – NK 2005:1.Hàng hóa XK - NK qua biên giới Việt Nam.2.Hàng hóa được đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và từ khu phi thuế quan vào thị trường trong nước2.1.2. Đối tượng chịu thuế XK –NK (tt)* Lưu ý:- ĐTCT XK-NK chỉ bao gồm hàng hóa.- Hàng hóa: phải là HH được phép XK-NK qua biên giới. Phân loại theo mục đích XK-NK?+ Hàng mậu dịch+ Hàng phi mậu dịch (+ Hàng chính ngạch + Hàng tiểu ngạch)2.1.Đối tượng nộp thuế khẩu, nhập khẩu2.1.3 Thuế xuấtĐối tượng nộp thuế XK – NK thỏa: Phải trực tiếp thực hiện hành vi xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa. Hành vi xuất khẩu, nhập khẩu là hành vi đã hoàn tất. 2.1.3 Đối tượng nộp thuế (tt)a) Chủ hàng hoá XK - NK;b) Tổ chức nhận ủy thác XK - NK hàng hóa;c) Cá nhân có hàng hoá XK - NK khi xuất cảnh, nhập cảnh; gửi hoặc nhận hàng hoá qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam.2.1. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu2.1.4. Những tr.hợp không chịu thuế XK NKĐiều 3 Luật thuế XK, NK:• Quá cảnh, chuyển khẩu, mượn đường qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam• Viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại.• Hàng từ khu phi thuế quan XK ra nước ngoài, NK từ nước ngoài vào khu PTQ ( chỉ dùng trong khu PTQ), từ khu PTQ này sang khu PTQ khác• Phần dầu khí thuộc thuế tài nguyên của NN khi XK2.1. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu2.1.5. Căn cứ tính thuế.Điều 6 Nghị định 87/2010 NĐ-CP Số lượng hàng hóa TS % Giá tính thuế Thuế suất TS tuyệt đối Số lượng hàng Thuế suất/1 đv HHThuế suất tỷ lệ % a) Số lượng HH• Là số lượng từng mặt hàng thực tế XK - NK ghi trong Tờ khai hải quan;• Tự kê khai• Kiểm tra bằng phương pháp kiểm hóaThuế suất tỷ lệ %b) Giá tính thuế từng mặt hàng CSPL: Điều VII GATT 1994, Hiệp định về Xác định trị giá tính thuế HQ, NĐ 40/2007 NĐ-CP• Hàng XK: trị giá tính thuế là giá bán tại cửa khẩu xuất (FOB, DAF)• Hàng NK: trị giá tính thuế là giá thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên. PP xác 7định12 NĐ 40/2007 thuế NK CSPL: Đ Đ trị giá tính• PP 1: Theo trị giá giao dịch của hàng hoá NK• PP 2: Theo trị giá giao dịch của HH NK giống hệt• PP 3: Theo trị giá giao dịch của HH NK tương tự• PP 4: Theo trị giá khấu trừ• PP 5: Theo trị giá tính toán• PP 6: Phương pháp suy luận xác định trị giá tính thuếThuế suất tỷ lệ %c) Thuế suất. Hàng XK: Bộ trưởng BTC ban hành, thông thường 0%. Hàng NK:- Thuế suất ưu đãi đặc biệt- Thuế su ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Pháp luật thuế: Chương 2 - GV. Nguyễn Thị Hoài Thu Kết cấu chương II1 Giới thiệu chung về thuế thu vào hàng hóa, DV1.1 Khái niệm1.2 Đặc điểm1.3 Vai trò2. Nội dung cơ bản của thuế thu vào hàng hóa, DV2.1 Thuế xuất khẩu, nhập khẩu2.2 Thuế tiêu thụ đặc biệt2.3 Thuế Giá trị gia tăng1 Giới thiệu chung về thuế thu vào hànghóa, DV1.1 Khái niệm- Thuế thu vào HH – DV: thuế gián thu, đối tượng chịu thuế là hàng hóa, dịch vụ đang lưu thông hợp pháp trên thị trường- PL thuế thu vào HH – DV?- Thuế thu vào HH – DV gồm: thuế XK – NK, thuế TTĐB, thuế GTGT1 Giới thiệu chung về thuế thuvào hàng hóa, DV1.2 Đặc điểma) Là loại thuế gián thu.b) Đối tượng chịu thuế là hàng hóa, dịch vục) Giá tính thuế đối với hàng hóa, dịch vụ là giá chưa có thuế.1 Giới thiệu chung về thuế thuvào hàng hóa, DV1.3 Vai tròa) Điều tiết hoạt động sản xuất, kinh doanh HH - DV và định hướng tiêu dùngb) Điều tiết giá cả HH - DV, góp phần kiểm soát lạm phát/thiểu phátc) Bảo vệ sản xuất trong nước2 Nội dung cơ bản thuế thuvào HH - DV2.1 Thuế xuất khẩu, nhập khẩu2.1. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu2.1.1. Khái niệm, đặc điểm, vai trò thuế XK –NK2.1.2. Đối tượng chịu thuế XK –NK2.1.3. Đối tượng nộp thuế XK –NK2.1.4. Những tr.hợp không chịu thuế xuất XK –NK2.1.5. Căn cứ tính thuế2.1.6. Chế độ miễn, giảm thuế XK –NK2.1.7. Chế độ đăng ký, kê khai, nộp thuế, quyết toán2.1.8. Chế độ hoàn thuế và truy thu thuế 2.1. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu2.1.1. Khái niệm, đặc điểm, vai trò thuế XK –NKa) Khái niệm: là thuế thu vào hành vi XK - NK các loại hàng hóa được phép XK - NK qua biên giới Việt Nam- Cơ sở để Nhà nước thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu? 2.1.1. Khái niệm, đặc điểm, vai trò thuế XK –NKb) Đặc điểm- Đối tượng chịu thuế: là hàng hóa được phép XK - NK qua biên giới Việt Nam- Thu vào hành vi XK - NK hàng hóa- Đối tượng nộp thuế: tổ chức, cá nhân có hành vi xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa qua biên giới. 2.1.1. Khái niệm, đặc điểm, vai trò thuế XK –NKc) Vai trò thuế XK – NK- Bảo vệ và phát triển nền sản xuất trong nước- Khuyến khích xuất khẩu hàng hóa và thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài- Kiểm soát, điều tiết hoạt động XK - NK hàng hóa, đảm bảo sự ổn định của nền kinh tế- Công cụ thực hiện chính sách đối ngoại của Nhà nước 2.1. Thuếchịu thuế XK –NK nhập khẩu2.1.2. Đối tượng xuất khẩu, Điều 2 Luật thuế XK – NK 2005:1.Hàng hóa XK - NK qua biên giới Việt Nam.2.Hàng hóa được đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và từ khu phi thuế quan vào thị trường trong nước2.1.2. Đối tượng chịu thuế XK –NK (tt)* Lưu ý:- ĐTCT XK-NK chỉ bao gồm hàng hóa.- Hàng hóa: phải là HH được phép XK-NK qua biên giới. Phân loại theo mục đích XK-NK?+ Hàng mậu dịch+ Hàng phi mậu dịch (+ Hàng chính ngạch + Hàng tiểu ngạch)2.1.Đối tượng nộp thuế khẩu, nhập khẩu2.1.3 Thuế xuấtĐối tượng nộp thuế XK – NK thỏa: Phải trực tiếp thực hiện hành vi xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa. Hành vi xuất khẩu, nhập khẩu là hành vi đã hoàn tất. 2.1.3 Đối tượng nộp thuế (tt)a) Chủ hàng hoá XK - NK;b) Tổ chức nhận ủy thác XK - NK hàng hóa;c) Cá nhân có hàng hoá XK - NK khi xuất cảnh, nhập cảnh; gửi hoặc nhận hàng hoá qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam.2.1. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu2.1.4. Những tr.hợp không chịu thuế XK NKĐiều 3 Luật thuế XK, NK:• Quá cảnh, chuyển khẩu, mượn đường qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam• Viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại.• Hàng từ khu phi thuế quan XK ra nước ngoài, NK từ nước ngoài vào khu PTQ ( chỉ dùng trong khu PTQ), từ khu PTQ này sang khu PTQ khác• Phần dầu khí thuộc thuế tài nguyên của NN khi XK2.1. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu2.1.5. Căn cứ tính thuế.Điều 6 Nghị định 87/2010 NĐ-CP Số lượng hàng hóa TS % Giá tính thuế Thuế suất TS tuyệt đối Số lượng hàng Thuế suất/1 đv HHThuế suất tỷ lệ % a) Số lượng HH• Là số lượng từng mặt hàng thực tế XK - NK ghi trong Tờ khai hải quan;• Tự kê khai• Kiểm tra bằng phương pháp kiểm hóaThuế suất tỷ lệ %b) Giá tính thuế từng mặt hàng CSPL: Điều VII GATT 1994, Hiệp định về Xác định trị giá tính thuế HQ, NĐ 40/2007 NĐ-CP• Hàng XK: trị giá tính thuế là giá bán tại cửa khẩu xuất (FOB, DAF)• Hàng NK: trị giá tính thuế là giá thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên. PP xác 7định12 NĐ 40/2007 thuế NK CSPL: Đ Đ trị giá tính• PP 1: Theo trị giá giao dịch của hàng hoá NK• PP 2: Theo trị giá giao dịch của HH NK giống hệt• PP 3: Theo trị giá giao dịch của HH NK tương tự• PP 4: Theo trị giá khấu trừ• PP 5: Theo trị giá tính toán• PP 6: Phương pháp suy luận xác định trị giá tính thuếThuế suất tỷ lệ %c) Thuế suất. Hàng XK: Bộ trưởng BTC ban hành, thông thường 0%. Hàng NK:- Thuế suất ưu đãi đặc biệt- Thuế su ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Pháp luật thuế Việt Nam Pháp luật thuế Quan hệ pháp luật thuế Hệ thống pháp luật Kỹ năng nghề luật sư Pháp luật Việt Nam Thuế thu vào hàng hóa dịch vụGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Pháp luật đại cương: Phần 1 - ThS. Đỗ Văn Giai, ThS. Trần Lương Đức
103 trang 984 4 0 -
62 trang 282 0 0
-
Tổng hợp các vấn đề về Luật Dân sự
113 trang 266 0 0 -
THÔNG TƯ Quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường không khí xung quanh và tiếng ồn
11 trang 174 0 0 -
THÔNG TƯ Quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường nước dưới đất
9 trang 167 0 0 -
Đề thi và Đáp án môn Pháp luật đại cương 2 - ĐH SPKT TP.HCM
3 trang 142 0 0 -
Cơ chế giải quyết khiếu nại hành chính ở Việt Nam: Vấn đề và giải pháp
21 trang 133 0 0 -
11 trang 130 0 0
-
CẢI CÁCH TÒA ÁN–TRỌNG TÂM CỦA CẢI CÁCH TƯ PHÁP
4 trang 122 0 0 -
10 trang 118 0 0