Bài giảng Phát triển hệ thống thông tin kinh tế - Chương 3: Thiết kế và lập trình
Số trang: 86
Loại file: pdf
Dung lượng: 31.69 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Phát triển hệ thống thông tin kinh tế - Chương 3: Thiết kế và lập trình. Chương này cung cấp cho sinh viên những nội dung kiến thức tổng quan gồm: mô hình hóa hệ thống; thiết kế hệ thống; lập trình;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Phát triển hệ thống thông tin kinh tế - Chương 3: Thiết kế và lập trình CHƯƠNG 3 THIẾT KẾ VÀ LẬP TRÌNH 3.1. Mô hình hóa hệ thống 3.2. Thiết kế hệ thống 3.3. Lập trình 9/5/22 Bộ môn Công nghệ thông tin - Bài giảng điện tử 2020 75 3.1. Mô hình hóa hệ thống § Khái niệm “mô hình” (model): mô hình là một sự thể hiện của một đối tượng trong thế giới thực hoặc một hệ thống đang tồn tại hoặc sẽ có trong tương lai. § Khái niệm “mô hình hóa” (modelling): là hành động xây dựng mô hình của đối tượng hay xây dựng mô hình của hệ thống. 76 Các góc nhìn về hệ thống cần được mô hình hóa § Biên của hệ thống và sự tương tác của hệ thống với con người, thiết bị hoặc hệ thống bên ngoài. § Bên trong hệ thống là các thành phần cấu thành hệ thống và mỗi thành phần đều có hành vi. § Hệ thống cung cấp các chức năng, các dịch vụ được mô tả dưới dạng các yêu cầu phần mềm. § Các thành phần của hệ thống tương tác với nhau, trao đổi (exchange), chuyển đổi (transform) và lưu trữ (store) dữ liệu để đáp ứng các chức năng, các dịch vụ kể trên. 9/5/22 Bộ môn Công nghệ thông tin - Bài giảng điện tử 2020 77 Các góc nhìn của hệ thống cần mô hình hóa § Chức năng (functionality): hệ thống làm gì hoặc được yêu cầu làm gì (ví dụ, xử lý dữ liệu), cộng tác/tương tác với ai/thiết bị/hệ thống khác như thế nào. § Dữ liệu (data): mô hình hóa dữ liệu vào, thao tác, lưu trữ và xuất dữ liệu ra. § Sự kiện (sự kiện): mô hình hóa các sự kiện mà kích hoạt các tính năng của hệ thống. 9/5/22 Bộ môn Công nghệ thông tin - Bài giảng điện tử 2020 78 Các kỹ thuật mô hình hóa truyền thống (trước khi có UML) § Chức năng — Biểu đồ/ Sơ đồ phân rã chức năng (Function Decomposition Diagram - FDD) — Biểu đồ/ Sơ đồ luồng dữ liệu ( Data Flow Diagram - DFD) — Biểu đồ/ Sơ đồ luồng (Flow chart ) — Biểu đồ/ Sơ đồ cấu trúc Jackson (Jackson structure chart) § Dữ liệu — Sơ đồ thực thể liên kết ( Entity Relationship Diagram - ERD) — Sơ đồ cây phân cấp ( Hierarchical tree diagram ) — Biểu đồ/ Sơ đồ bong bóng (Bubble diagram) § 9/5/22 Sự kiện Bộ môn Công nghệ thông tin - Bài giảng điện tử 2020 79 Mô hình hóa bằng UML § Chức năng — Biểu đồ/ sơ đồ ca sử dung (Use case diagram) — Biểu đồ/ sơ đồ hoạt động (Activity diagram) — Biểu đồ/ sơ đồ tương tác (Interaction diagram: sequence & collaboration diagram) § Dữ liệu — Biểu đồ/ sơ đồ lớp (Class diagram ) § Sự kiện — Biểu đồ/ sơ đồ trạng thái (State machine ) 9/5/22 Bộ môn Công nghệ thông tin - Bài giảng điện tử 2020 80 Mô hình chức năng § Mô tả các chức năng cần có trong phần mềm và mối quan hệ giữa các chức năng — Định danh các chức năng (biến đổi dữ liệu thành thông tin) — Xác định cách thức dữ liệu (thông tin) di chuyển trong hệ thống — Xác định các tác nhân đưa vào dữ liệu và tác nhân nhận thông tin. 9/5/22 Bộ môn Công nghệ thông tin - Bài giảng điện tử 2020 81 Biểu đồ phân rã chức năng (Function Decomposition Diagram) § Xác định phạm vi của hệ thống § Phân hoạch chức năng § Tạo nền tảng cho thiết kế kiến trúc hệ thống chức năng liên kết 9/5/22 Bộ môn Công nghệ thông tin - Bài giảng điện tử 2020 82 Biểu đồ luồng dữ liệu (Data Flow Diagram) § Dùng để mô hình hóa việc xử lý dữ liệu trong hệ thống. § Mô tả các bước xử lý khi dữ liệu chảy qua một hệ thống từ khi vào hệ thống cho đến khi ra khỏi hệ thống (end-to-end). 9/5/22 Bộ môn Công nghệ thông tin - Bài giảng điện tử 2020 83 Biểu đồ luồng dữ liệu (Data Flow diagram) § Tiến trình (chức năng) § Tác nhân § Kho dữ liệu § Luồng di chuyển của dữ liệu/ thông tin vào/ ra 1 tiến trình. 9/5/22 Bộ môn Công nghệ thông tin - Bài giảng điện tử 2020 84 Mô hình dữ liệu § Mô hình hóa hệ thống từ phương diện dữ liệu. § Lưu vết và làm tài liệu về mối quan hệ giữa dữ liệu và một tiến trình. § Có thể dùng để minh họa sự trao đổi dữ liệu giữa một hệ thống và các hệ thống khác. — Biểu đồ luồng dữ liệu — Sơ đồ thực thể - liên kết — Từ điển dữ liệu 9/5/22 Bộ môn Công nghệ thông tin - Bài giảng điện tử 2020 85 Sơ đồ thực thể liên kết (Entity Relationship Diagram) § Dùng để mô tả cấu trúc lô-gic của dữ liệu mà hệ thống xử lý. § Sơ đồ thực thể - liên kết mô tả các thực thể trong hệ thống, quan hệ giữa chúng và các thuộc tính của chúng. § Dùng rộng rãi trong thiết kế cơ sở dữ liệu, có thể cài đặt được ngay bằng CSDL quan hệ. § UML không cung cấp kí pháp cụ thể nhưng có thể dùng các đối tượng (object) và quan hệ (association). 9/5/22 Bộ môn Công nghệ thông tin - Bài giảng điện tử 2020 86 Sơ đồ thực thể liên kết (Entity Relationship Diagram) § Thực thể § Thuộc tính của thực ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Phát triển hệ thống thông tin kinh tế - Chương 3: Thiết kế và lập trình CHƯƠNG 3 THIẾT KẾ VÀ LẬP TRÌNH 3.1. Mô hình hóa hệ thống 3.2. Thiết kế hệ thống 3.3. Lập trình 9/5/22 Bộ môn Công nghệ thông tin - Bài giảng điện tử 2020 75 3.1. Mô hình hóa hệ thống § Khái niệm “mô hình” (model): mô hình là một sự thể hiện của một đối tượng trong thế giới thực hoặc một hệ thống đang tồn tại hoặc sẽ có trong tương lai. § Khái niệm “mô hình hóa” (modelling): là hành động xây dựng mô hình của đối tượng hay xây dựng mô hình của hệ thống. 76 Các góc nhìn về hệ thống cần được mô hình hóa § Biên của hệ thống và sự tương tác của hệ thống với con người, thiết bị hoặc hệ thống bên ngoài. § Bên trong hệ thống là các thành phần cấu thành hệ thống và mỗi thành phần đều có hành vi. § Hệ thống cung cấp các chức năng, các dịch vụ được mô tả dưới dạng các yêu cầu phần mềm. § Các thành phần của hệ thống tương tác với nhau, trao đổi (exchange), chuyển đổi (transform) và lưu trữ (store) dữ liệu để đáp ứng các chức năng, các dịch vụ kể trên. 9/5/22 Bộ môn Công nghệ thông tin - Bài giảng điện tử 2020 77 Các góc nhìn của hệ thống cần mô hình hóa § Chức năng (functionality): hệ thống làm gì hoặc được yêu cầu làm gì (ví dụ, xử lý dữ liệu), cộng tác/tương tác với ai/thiết bị/hệ thống khác như thế nào. § Dữ liệu (data): mô hình hóa dữ liệu vào, thao tác, lưu trữ và xuất dữ liệu ra. § Sự kiện (sự kiện): mô hình hóa các sự kiện mà kích hoạt các tính năng của hệ thống. 9/5/22 Bộ môn Công nghệ thông tin - Bài giảng điện tử 2020 78 Các kỹ thuật mô hình hóa truyền thống (trước khi có UML) § Chức năng — Biểu đồ/ Sơ đồ phân rã chức năng (Function Decomposition Diagram - FDD) — Biểu đồ/ Sơ đồ luồng dữ liệu ( Data Flow Diagram - DFD) — Biểu đồ/ Sơ đồ luồng (Flow chart ) — Biểu đồ/ Sơ đồ cấu trúc Jackson (Jackson structure chart) § Dữ liệu — Sơ đồ thực thể liên kết ( Entity Relationship Diagram - ERD) — Sơ đồ cây phân cấp ( Hierarchical tree diagram ) — Biểu đồ/ Sơ đồ bong bóng (Bubble diagram) § 9/5/22 Sự kiện Bộ môn Công nghệ thông tin - Bài giảng điện tử 2020 79 Mô hình hóa bằng UML § Chức năng — Biểu đồ/ sơ đồ ca sử dung (Use case diagram) — Biểu đồ/ sơ đồ hoạt động (Activity diagram) — Biểu đồ/ sơ đồ tương tác (Interaction diagram: sequence & collaboration diagram) § Dữ liệu — Biểu đồ/ sơ đồ lớp (Class diagram ) § Sự kiện — Biểu đồ/ sơ đồ trạng thái (State machine ) 9/5/22 Bộ môn Công nghệ thông tin - Bài giảng điện tử 2020 80 Mô hình chức năng § Mô tả các chức năng cần có trong phần mềm và mối quan hệ giữa các chức năng — Định danh các chức năng (biến đổi dữ liệu thành thông tin) — Xác định cách thức dữ liệu (thông tin) di chuyển trong hệ thống — Xác định các tác nhân đưa vào dữ liệu và tác nhân nhận thông tin. 9/5/22 Bộ môn Công nghệ thông tin - Bài giảng điện tử 2020 81 Biểu đồ phân rã chức năng (Function Decomposition Diagram) § Xác định phạm vi của hệ thống § Phân hoạch chức năng § Tạo nền tảng cho thiết kế kiến trúc hệ thống chức năng liên kết 9/5/22 Bộ môn Công nghệ thông tin - Bài giảng điện tử 2020 82 Biểu đồ luồng dữ liệu (Data Flow Diagram) § Dùng để mô hình hóa việc xử lý dữ liệu trong hệ thống. § Mô tả các bước xử lý khi dữ liệu chảy qua một hệ thống từ khi vào hệ thống cho đến khi ra khỏi hệ thống (end-to-end). 9/5/22 Bộ môn Công nghệ thông tin - Bài giảng điện tử 2020 83 Biểu đồ luồng dữ liệu (Data Flow diagram) § Tiến trình (chức năng) § Tác nhân § Kho dữ liệu § Luồng di chuyển của dữ liệu/ thông tin vào/ ra 1 tiến trình. 9/5/22 Bộ môn Công nghệ thông tin - Bài giảng điện tử 2020 84 Mô hình dữ liệu § Mô hình hóa hệ thống từ phương diện dữ liệu. § Lưu vết và làm tài liệu về mối quan hệ giữa dữ liệu và một tiến trình. § Có thể dùng để minh họa sự trao đổi dữ liệu giữa một hệ thống và các hệ thống khác. — Biểu đồ luồng dữ liệu — Sơ đồ thực thể - liên kết — Từ điển dữ liệu 9/5/22 Bộ môn Công nghệ thông tin - Bài giảng điện tử 2020 85 Sơ đồ thực thể liên kết (Entity Relationship Diagram) § Dùng để mô tả cấu trúc lô-gic của dữ liệu mà hệ thống xử lý. § Sơ đồ thực thể - liên kết mô tả các thực thể trong hệ thống, quan hệ giữa chúng và các thuộc tính của chúng. § Dùng rộng rãi trong thiết kế cơ sở dữ liệu, có thể cài đặt được ngay bằng CSDL quan hệ. § UML không cung cấp kí pháp cụ thể nhưng có thể dùng các đối tượng (object) và quan hệ (association). 9/5/22 Bộ môn Công nghệ thông tin - Bài giảng điện tử 2020 86 Sơ đồ thực thể liên kết (Entity Relationship Diagram) § Thực thể § Thuộc tính của thực ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Phát triển hệ thống thông tin kinh tế Phát triển hệ thống thông tin kinh tế Hệ thống thông tin kinh tế Mô hình hóa hệ thống Kỹ thuật mô hình hóa truyền thống Thiết kế chương trình hệ thống Lập trình hệ thống thông tinGợi ý tài liệu liên quan:
-
66 trang 245 0 0
-
79 trang 204 0 0
-
79 trang 151 0 0
-
74 trang 147 0 0
-
53 trang 141 0 0
-
50 trang 122 0 0
-
77 trang 112 0 0
-
73 trang 112 0 0
-
31 trang 105 0 0
-
56 trang 102 0 0