Danh mục

Bài giảng Phép cộng có tổng bằng 10 - Toán 2 - GV.Lê Văn Hải

Số trang: 11      Loại file: ppt      Dung lượng: 880.00 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kiến thức của bài Phép cộng có tổng bằng 10 là giúp học sinh được củng cố phép cộng có tổng bằng 10 và đặt tính theo cột dọc, biết được cách xem giờ đúng trên đồng hồ, thực hành làm các bài tập trong sách giáo khoa. Các bạn hãy tham khảo để thiết kế cho mình những bài giảng sinh động nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Phép cộng có tổng bằng 10 - Toán 2 - GV.Lê Văn Hải Môn:Toánlớp2Bài 1: PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10Bài 1: PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10KIỂM TRA BÀI CŨKIỂM TRA BÀI CŨ Em chọn bông hoa màu gì?KIỂM TRA BÀI CŨKIỂM TRA BÀI CŨGọi tên thành phần và kếtquả của phép tính: 8+2=10 hi hi KIỂM TRA BÀI CŨ KIỂM TRA BÀI CŨGọi tên thành phần và kết quả của phép tính: 9-3=6KIỂM TRA BÀI CŨKIỂM TRA BÀI CŨ hoan hô Điền số vào chỗ chấm: 5dm=......cm 80cm=.....dmPHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10 Bài học 6 6 + 4 = 10 + 4 4 + 6 = 10 10 PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10 PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10 Bài học 6 6 + 4 = 10 + 4 4 + 6 = 10 10 Thực hành Bài tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 19 + ...... = 10 2 8 + ....... = 10 3 7 +..... =10 5 5 + .....=10 91 +....... = 10 8 2 + ....... =10 7 3+...... =10 5 10 = 5 + ..... 110 = 9 +...... 2 10 = 8 + ...... 3 10 = 7 + ..... 4 10 = 6 + ..... 910 = 1 +..... 8 10 = 2 +...... 7 10 = 3 + ..... 4 10 = ...+ 6 Bài tập 2: TínhPHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10 Bài học 6 6 + 4 = 10 + 4 4 + 6 = 10 10 Thực hành Bài tập 3: Tính nhẩm 7+3+6 = 16 9+1+2 = 12 6+4+8 = 18 4+6+1 = 115+5+5= 15 2+8+9 = 19 PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10 PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10 Bài học 6 + 6 + 4 = 10 4 10 4 + 6 = 10 Thực hành Bài tập 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ? 12 1 12 12 11 11 1 11 1 2 10 2 210 10 3 99 3 9 3 8 4 8 4 8 4 7 5 5 6 7 5 7 6 6 B C A PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10 PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10 Bài học 6 6 + 4 = 10 + 4 + 6 = 10 4 10 Thực hànhBài tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Bài tập 3: Tính nhẩm 1 29 + .... = 10 8 + ....= 10 3 5 7 +..... =10 5 + .....=10 7+3+6 = 16 9+1+2 =12 9 81 +..... = 10 2 + .... =10 7 5 3+..... =10 10 = 5 + .... 6+4+8 = 18 4+6+1 = 1110 = 9 +.... 10 = 8 + 2 1 3 4 .... 10 = 7 + ..... 10 = 6 + .... 5+5+5 = 15 2+8+9 = 19 910 = 1 +... 10 = 2 +....8 7 10 = 3 + ..... 10 = 4 6 ...+ Bài tập 4: Đồng hồ chỉ mấy giờBài tập 2: Tính 7 5 2 1 4 + + + + + 3 5 8 9 6 10 10 10 10 10Xin chân thành cảm ơn các thầy các cô và các em học sinh. XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI ! ...

Tài liệu được xem nhiều: