Danh mục

Bài giảng Phương pháp số: Bài 4 - ThS. Nguyễn Thị Vinh

Số trang: 48      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.53 MB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Phương pháp số: Bài 4 cung cấp cho người học các kiến thức: Sự duy nhất của đa thức nội suy, đa thức nội suy newton với mốc cách đều, đa thức nội suy newton, các đa thức ghép trơn,...Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Phương pháp số: Bài 4 - ThS. Nguyễn Thị VinhBÀI 46543210024681012NỘI SUY BẰNG ĐA THỨCVÀ LÀM KHỚP DỮ LIỆU14NỘI SUY BẰNG ĐA THỨC (1)BÀI TOÁN NỘI SUY: Cho x0, x1, …, xn là n + 1 điểm phân biệt trêntrục số thực và f(x) là hàm nhận giá trị thực, xác định trên khoảngI = [a, b] chứa các điểm này. Hãy xây dựng một đa thức pn(x) cóbậc ≤ n mà tại các điểm x0, x1, …, xnpn(xi) = f(xi) i = 0, …, nSỰ TỒN TẠI ĐA THỨC NỘI SUY: (Đa thức nội suy Lagrange)Cho hàm f(x) nhận giá trị thực và n + 1 điểm phân biệtx0, x1, …, xn, khi đó tồn tại đúng một đa thức bậc ≤ n nôi suy f(x)tại x0, x1, …, xn là pn(x) = a0l0(x) + a1l1(x) + … + anln(x) vớiai = f(xi) vàx  xilk (x)  Πi 0 x k  x inikPHƢƠNG PHÁP SỐ - Bài 42NỘI SUY BẰNG ĐA THỨC (2)SỰ DUY NHẤT CỦA ĐA THỨC NỘI SUYBổ đề: Nếu z1, …, zn là các nghiệm phân biệt của đa thức p(x) thìp(x) = (x – z1)(x – z2) … (x – zn) r(x)với r(x) là một đa thức.Hệ quả: Nếu p(x) và q(x) là hai đa thức bậc ≤ k có giá trị trùngnhau ở k+1 điểm z0, …, zk phân biêt, thì p(x) ≡ q(x) có nhiều nhất một đa thức bậc ≤ n nội suy f(x) ở n + 1 điểm phânbiệt x0, x1, …, xnMặt khác, từ sự tồn tại của đa thức nội suy Lagrange có ít nhất một đa thức bậc ≤ n nội suy f(x) ở n + 1 điểm phân biệtx0, x1, …, xn Kết luận: có đúng một đa thức bậc ≤ n nội suy f(x) ở n + 1 điểmphân biệt x0, x1, …, xnPHƢƠNG PHÁP SỐ - Bài 43NỘI SUY BẰNG ĐA THỨC (3)Ví dụ 1: trường hợp n = 1, nghĩa là cho biết hàm f(x) vàhai điểm phân biệt x0, x1. Vậy ta có hai đa thức bậc nhấtx  x1l0 (x) x 0  x1x  x0l1 (x) x1  x 0 Trong ví dụ này, đa thức nội suy Lagrange là đa thứcnội suy tuyến tính (n = 1)x  x0x  x1p n (x)  f(x 0 )l 0 (x)  f(x 1 )l 1 (x)  f(x 0 ) f(x 1 )x 0  x1x1  x 0f(x 0 )(x  x 1 )  f(x 1 )(x  x 0 )f(x 1 )  f(x 0 ) f(x 0 ) (x  x 0 )x 0  x1x1  x 0Đây chính là PT đường thẳng đi qua 2 điểm (x0, y0) và (x1, y1)PHƢƠNG PHÁP SỐ - Bài 44NỘI SUY BẰNG ĐA THỨC (4)Ví dụ 2: Từ bảng các giá trị của tích phân sau, tính giá trị của đa thứcnội suy Lagrange K(3.5), biết K(1) = 1.5709, K(4) = 1.5727, vàK(6) = 1.5751π/2dxTa cóK(k)  [1  (sin k)2 sin 2 x]1/20(3.5  4)(3.5  6) 1.25l0 (3.5)  0.08333(1  4)(1  6)15(3.5  1)(3.5  6) 6.25l1 (3.5)  1.04167(4  1)(4  6)6(3.5  1)(3.5  4) 1.25l2 (3.5)  0.12500(6  1)(6  4)10 K(3.5) ≈ (1.5709)(0.08333)+(1.5727)(1.04167)+(1.5751)((–0.12500)= 1.57225PHƢƠNG PHÁP SỐ - Bài 45

Tài liệu được xem nhiều: