Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 1 part 9
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 110.82 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tin sinh học (bioinformatics) là một lĩnh vực khoa học sử dụng các công nghệ của các ngành toán học ứng dụng, tin học, thống kê, khoa học máy tính, trí tuệ nhân tạo, hóa học và hóa sinh (biochemistry) để giải quyết các vấn đề sinh học. Một thuật ngữ thường được dùng thay thế cho tin sinh học là sinh học tính toán (computational biology). Tuy nhiên, tin sinh học thiên về việc phát triển các giải thuật, lý thuyết và các kĩ thuật thống kê và tính toán để giải quyết các bài toán bắt nguồn từ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 1 part 9 3.11.5. Ví d • Ví d v b ng tương liên 2×2. Hawkins và c ng s (1993) ñã ti n hành nghiêm c u nh hư ng c a vi c thi n ñ n s xu t hi n b nh ti u ñư ng chu t. Bi t r ng t l m c m c b nh này chu t là 24% ñ i v i con ñ c và 73 % con cái. T 100 chu t thí nghi m, chia m t cách hoàn toàn ng u nhiên v 1 trong 2 cách s lý thi n và không thi n. S chu t 2 lô thí nghi m ñư c theo dõi cho ñ n 140 ngày tu i và ti n hành l y m u nghiên c u t 42 ngày tu i. B nh ti u ñư ng ñư c xác ñ nh ñ i v i chu t có hàm lư ng ñư ng trong máu l n hơn 200 mg/ dl. K t qu thí nghi m ñư c ghi l i b ng sau: Cách x lý Thi n Không thi n T ng M c b nh 26 12 38 Không m c b nh 24 38 62 T ng s 50 50 100 Câu h i ñ t ra: T l m c b nh 2 cách x lý có khác nhau không? L i gi i H0: π1 = π2, Gi thi t H1: π1 ≠ π2, Nh p t n su t quan sát (O) vào b ng tương liên 2×2 Cách x lý Thi n Không thi n T ng M c b nh 26 12 38 Không m c b nh 24 38 62 T ng s 50 50 100 Ư c tính t n su t theo lý thuy t (E): Cách x lý Vacxin Thi n Không thi n T ng 50 × 38 50 × 38 M c b nh = = 19 = = 19 38 100 100 50 × 62 50 × 62 Không m c b nh = = 31 = = 31 62 100 100 T ng s 50 50 100 Tính giá tr χ2 th c nghi m theo công th c sau ( O − E − 0,5)2 χ =∑ 2 E 57 ( 26 − 19 − 0,5) 2 ( 38 − 31 − 0,5) 2 2 χ= +L+ = 7,17 19 31 df = (S hàng - 1) ×(S c t – 1) = (2 - 1) × (2 - 1) = 1 Xác ñ nh giá tr P b ng cách so sánh giá tr χ2 = 7,17 v i df = 1 ta có 0,005 < P < 0,01 Rút ra k t lu n P< 0,05 bác b gi thi t H0; ch ng t r ng t l chu t sau khi thi n m c b nh ñái ñư ng cao hơn so v i chu t không b thi n (π1 = 26/50 = 0,52; π2 = 12/50 = 0,24). • Ví d v b ng tương liên 4×3. ðây là các lo i vacxin phòng b nh ñư c so sánh v i ñ i ch ng. V i các m c ñ : không, trung bình và nhi m b nh n ng ñư c ghi lai sau 24 tháng. S li u ñư c trình bày b ng sau: M c ñ b nh Vacxin Không Trung bình N ng T ng ð i c h ng 100 (137.3) 71 (42.6) 29 (20.1) 200 A 146 (133.9) 32 (41.6) 17 (19.6) 195 B 149 (132.5) 28 (41.2) 16 (19.3) 193 C 146 (137.3) 37 (42.6) 17 (20.1) 200 T ng s 541 168 79 788 B ng cho ta th y t n su t O (E) - có nghĩa là t n su t quan sát và ư c tính. Chúng ta ki m tra H0 r ng không có m i liên quan nào gi a m c ñ b nh và tiêm phòng vacxin, nghĩa là t t c các ñ u có cùng m c ñ nh hư ng. • N u H0 ñúng thì t n su t ư c tính ñư c tính như sau: Nhóm ñ i ch ng, không nhi m b nh (ô ñ u tiên trong b ng): E1 = [(T ng s hàng th nh t) × (T ng s c t th nh t)] /T ng s toàn b quan sát = (200 × 541) /788 = 137,3 Chúng ñư c bi u hi n trong d u (....) c a b ng. Tương t như v y ta có th tính ñư c các giá tr còn l i. • Tính χ2 th c nghi m 58 (O − E ) 2 χ2 = ∑ E = 10.14 + 18.86 + 3.99 + 1.10 + 2.21 + 0.33 + 2.05 + 4.20 + 0.58 + 0.55 + 0.75 + 0.46 = 45.2 • B c t do (df): df = (S hàng - 1) ×(S c t - 1) = (4 - 1) × (3-1) = 6 Xác ñ nh giá tr P P = P(χ 2 > 45.2) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 1 part 9 3.11.5. Ví d • Ví d v b ng tương liên 2×2. Hawkins và c ng s (1993) ñã ti n hành nghiêm c u nh hư ng c a vi c thi n ñ n s xu t hi n b nh ti u ñư ng chu t. Bi t r ng t l m c m c b nh này chu t là 24% ñ i v i con ñ c và 73 % con cái. T 100 chu t thí nghi m, chia m t cách hoàn toàn ng u nhiên v 1 trong 2 cách s lý thi n và không thi n. S chu t 2 lô thí nghi m ñư c theo dõi cho ñ n 140 ngày tu i và ti n hành l y m u nghiên c u t 42 ngày tu i. B nh ti u ñư ng ñư c xác ñ nh ñ i v i chu t có hàm lư ng ñư ng trong máu l n hơn 200 mg/ dl. K t qu thí nghi m ñư c ghi l i b ng sau: Cách x lý Thi n Không thi n T ng M c b nh 26 12 38 Không m c b nh 24 38 62 T ng s 50 50 100 Câu h i ñ t ra: T l m c b nh 2 cách x lý có khác nhau không? L i gi i H0: π1 = π2, Gi thi t H1: π1 ≠ π2, Nh p t n su t quan sát (O) vào b ng tương liên 2×2 Cách x lý Thi n Không thi n T ng M c b nh 26 12 38 Không m c b nh 24 38 62 T ng s 50 50 100 Ư c tính t n su t theo lý thuy t (E): Cách x lý Vacxin Thi n Không thi n T ng 50 × 38 50 × 38 M c b nh = = 19 = = 19 38 100 100 50 × 62 50 × 62 Không m c b nh = = 31 = = 31 62 100 100 T ng s 50 50 100 Tính giá tr χ2 th c nghi m theo công th c sau ( O − E − 0,5)2 χ =∑ 2 E 57 ( 26 − 19 − 0,5) 2 ( 38 − 31 − 0,5) 2 2 χ= +L+ = 7,17 19 31 df = (S hàng - 1) ×(S c t – 1) = (2 - 1) × (2 - 1) = 1 Xác ñ nh giá tr P b ng cách so sánh giá tr χ2 = 7,17 v i df = 1 ta có 0,005 < P < 0,01 Rút ra k t lu n P< 0,05 bác b gi thi t H0; ch ng t r ng t l chu t sau khi thi n m c b nh ñái ñư ng cao hơn so v i chu t không b thi n (π1 = 26/50 = 0,52; π2 = 12/50 = 0,24). • Ví d v b ng tương liên 4×3. ðây là các lo i vacxin phòng b nh ñư c so sánh v i ñ i ch ng. V i các m c ñ : không, trung bình và nhi m b nh n ng ñư c ghi lai sau 24 tháng. S li u ñư c trình bày b ng sau: M c ñ b nh Vacxin Không Trung bình N ng T ng ð i c h ng 100 (137.3) 71 (42.6) 29 (20.1) 200 A 146 (133.9) 32 (41.6) 17 (19.6) 195 B 149 (132.5) 28 (41.2) 16 (19.3) 193 C 146 (137.3) 37 (42.6) 17 (20.1) 200 T ng s 541 168 79 788 B ng cho ta th y t n su t O (E) - có nghĩa là t n su t quan sát và ư c tính. Chúng ta ki m tra H0 r ng không có m i liên quan nào gi a m c ñ b nh và tiêm phòng vacxin, nghĩa là t t c các ñ u có cùng m c ñ nh hư ng. • N u H0 ñúng thì t n su t ư c tính ñư c tính như sau: Nhóm ñ i ch ng, không nhi m b nh (ô ñ u tiên trong b ng): E1 = [(T ng s hàng th nh t) × (T ng s c t th nh t)] /T ng s toàn b quan sát = (200 × 541) /788 = 137,3 Chúng ñư c bi u hi n trong d u (....) c a b ng. Tương t như v y ta có th tính ñư c các giá tr còn l i. • Tính χ2 th c nghi m 58 (O − E ) 2 χ2 = ∑ E = 10.14 + 18.86 + 3.99 + 1.10 + 2.21 + 0.33 + 2.05 + 4.20 + 0.58 + 0.55 + 0.75 + 0.46 = 45.2 • B c t do (df): df = (S hàng - 1) ×(S c t - 1) = (4 - 1) × (3-1) = 6 Xác ñ nh giá tr P P = P(χ 2 > 45.2) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thí nghiệm trong chăn nuôi phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi kinh nghiệm thí nghiệm trong chăn nuôi kỹ thuật thí nghiệm trong chăn nuôi công nghệ thí nghiệm trong chăn nuôiTài liệu liên quan:
-
Bài giảng Phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi & thú y (Phần II) - Ðỗ Ðức Lực
54 trang 36 0 0 -
Giáo trình Phân tích số liệu thí nghiệm và công bố kết quả nghiên cứu chăn nuôi: Phần 1
118 trang 27 0 0 -
Bài giảng Thiết kế thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y: Phần 1 - Đỗ Xuân Lực, Hà Xuân Bộ
16 trang 20 0 0 -
Bài giảng Thiết kế thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y: Phần 2 - Đỗ Xuân Lực, Hà Xuân Bộ
27 trang 19 0 0 -
Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 1 part 10
6 trang 18 0 0 -
Công nghệ biogas quy mô gia đình cải tiến
3 trang 18 0 0 -
Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 2 part 6
6 trang 17 0 0 -
Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 1 part 4
7 trang 13 0 0 -
Bài giảng Phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi & thú y (Phần II) - Đỗ Đức Lực
54 trang 13 0 0 -
Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 2 part 7
6 trang 12 0 0