Bài giảng Quản lý nhà nước về nông nghiệp, nông thôn: Chương III - ThS. Nguyễn Thị Thanh Thủy
Số trang: 49
Loại file: pdf
Dung lượng: 3.94 MB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Quản lý nhà nước về nông nghiệp, nông thôn: Chương III - Quản lý nhà nước về nông nghiệp và kinh tế nông nghiệp trình bày chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp và cơ cấu kinh tế nông thôn, phát huy vai trò của các thành phần kinh tế, phát triển kinh tế trang trại, phát triển công nghiệp và dịch vụ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản lý nhà nước về nông nghiệp, nông thôn: Chương III - ThS. Nguyễn Thị Thanh Thủy Chương III QL VỀ Ô G GHIỆP VÀ KI H TẾ TChuy n d ch CCNN & CC KTNTPhát huy vai trò c a các TP KTPhát tri n kinh t trang tr iPhát tri n công nghi p và d ch vI. Chuy n d ch CCNN&CCKTNT• Khái ni m v CCNN, CCKTNT• Các y u t nh hư ng đ n s chuy n d ch CCKT• Cơ c u KT h p lý• Gi i pháp chuy n d ch CCKT1.1.Khái ni m cơ c u KT Nông nghi p (nghĩa r ng) CƠ C U KTNT Công nghi p D ch v Nông nghi p (nghĩa h p)CƠ C U NN Lâm nghi p Th y s n 1.2. Các y u t tác đ ng đ n CCKTY U T BÊN TRONGY U T BÊN TRONG CƠ C U CƠ C U KT KTY U T BÊN NGOÀIY U T BÊN NGOÀI Th trư ng & nhu c u XH Y ut Trình đ PT c a LLSXbên trong Chi n lư c &m c tiêu PT Xu th CT-XH c a khu v c &QT Y ut Toàn c u hóa KT & qu c t hóabên ngoài LLSX Thành t u c a KHCN 1.3. Cơ c u KT h p lý ð m b o 3 yêu c u sau:• Phù h p v i xu th chính tr , KT c a khu v c và qu c t• Phù h p v i đ nh hư ng phát tri n c a QG• Ph n ánh kh năng khai thác t i ưu ngu n l c c a đ a phương 1.4. ð nh hư ng CDCCKT• Phát tri n NN hàng hóa trên cơ s phát huy l i th so sánh c a vùng • SX lúa g o đ m b o v ng ch c ANLT QG • Phát tri n các lo i cây tr ng, v t nuôi đáp ng nhu c u trong nư c & đ y m nh XK • Phát tri n các lo i nông s n nh p kh u, ti n t i XK • Chú tr ng PT các SP có l i th so sánh c a các vùng KT • ðưa ngành th y s n tr thành ngành mũi nh n 1.4. ð nh hư ng CDCCKT• Phát tri n CN & các ngành ngh NT: • Phát tri n CNCB nông s n • Phát tri n CN cơ khí ph c v SXNN • Phát tri n CN s d ng nguyên li u t i ch & s d ng nhi u lao đ ng • Ph c h i và phát tri n các làng ngh 1.4. ð nh hư ng CDCCKT• V d ch v : • Hư ng thúc đ y các ho t đ ng khuy n nông • Các d ch v th y nông • B o v th c v t • Cung ng v t tư, tiêu th SP,…. Huy đ ng s tham gia c a các thành ph n KTII. Phát huy vai trò c a các TPKT Các TPKT KTTB trong NN KT h KTNN KT h p tác 2.1. Kinh t h• Vai trò: Là đơn v KT cơ s ch y u trong SXNN & phi NN nên • Là b ph n h u cơ c a n n KT • Là trung tâm c a s đ i m i & PT 2.1. Kinh t h• Th c tr ng KT h NT Vi t Nam (7/2006) • S lư ng: 10,46 tr (trong đó 9,74 tr h làm ngh nông) • Di n tích đ t bq/h : ĐBSH 0,2ha/8-12 th a ru ng • S h có di n tích >0,5 ha chi m hơn 70% • Ch y u là SX th công 2.1. Kinh t h• Nh ng khó khăn mà KT h đang g p ph i? Là gì ? 2.1. Kinh t h• Gi i pháp đ i v i KT h : • Gi i quy t v n đ đ t đai • Đ u tư cho chi n lư c phát tri n vùng trên cơ s xây d ng QH • Xây d ng các KH giúp KT h tháo g khó khăn trong SX & tiêu th SP • Th c hi n có hi u qu các CSXH NT (giúp các h nghèo)2.2. Kinh t h p tác• Khái ni m: Là hình th c liên k t t nguy n c a nh ng ngư i lao đ ng nh m k t h p s c m nh c a t ng thành viên v i s c m nh c a t p th đ gi i quy t có hi u qu hơn nh ng v n đ c a SX & đ i s ngPhân bi t HTX cũ &HTX m i Hãy phân bi t s khác nhau gi a HTX ki u cũ và HTX ki u m iPhân bi t HTX cũ &HTX m i• S khác nhau th hi n cơ b n QHSX: • Quan h s h u • Quan h qu n lý • Quan h phân ph i2.2. Kinh t h p tác• S c n thi t ph i có KT h p tác: • Yêu c u kq c a chuyên môn hóa, t p trung hóa • Cơ ch KT th trư ng có s c nh tranh nên ph i h p tác đ t n t i, PT • ð c đi m c a SXNN đòi h i c n h p tác đ giúp đ nhau • KT h càng PT càng c n có s h p tác
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản lý nhà nước về nông nghiệp, nông thôn: Chương III - ThS. Nguyễn Thị Thanh Thủy Chương III QL VỀ Ô G GHIỆP VÀ KI H TẾ TChuy n d ch CCNN & CC KTNTPhát huy vai trò c a các TP KTPhát tri n kinh t trang tr iPhát tri n công nghi p và d ch vI. Chuy n d ch CCNN&CCKTNT• Khái ni m v CCNN, CCKTNT• Các y u t nh hư ng đ n s chuy n d ch CCKT• Cơ c u KT h p lý• Gi i pháp chuy n d ch CCKT1.1.Khái ni m cơ c u KT Nông nghi p (nghĩa r ng) CƠ C U KTNT Công nghi p D ch v Nông nghi p (nghĩa h p)CƠ C U NN Lâm nghi p Th y s n 1.2. Các y u t tác đ ng đ n CCKTY U T BÊN TRONGY U T BÊN TRONG CƠ C U CƠ C U KT KTY U T BÊN NGOÀIY U T BÊN NGOÀI Th trư ng & nhu c u XH Y ut Trình đ PT c a LLSXbên trong Chi n lư c &m c tiêu PT Xu th CT-XH c a khu v c &QT Y ut Toàn c u hóa KT & qu c t hóabên ngoài LLSX Thành t u c a KHCN 1.3. Cơ c u KT h p lý ð m b o 3 yêu c u sau:• Phù h p v i xu th chính tr , KT c a khu v c và qu c t• Phù h p v i đ nh hư ng phát tri n c a QG• Ph n ánh kh năng khai thác t i ưu ngu n l c c a đ a phương 1.4. ð nh hư ng CDCCKT• Phát tri n NN hàng hóa trên cơ s phát huy l i th so sánh c a vùng • SX lúa g o đ m b o v ng ch c ANLT QG • Phát tri n các lo i cây tr ng, v t nuôi đáp ng nhu c u trong nư c & đ y m nh XK • Phát tri n các lo i nông s n nh p kh u, ti n t i XK • Chú tr ng PT các SP có l i th so sánh c a các vùng KT • ðưa ngành th y s n tr thành ngành mũi nh n 1.4. ð nh hư ng CDCCKT• Phát tri n CN & các ngành ngh NT: • Phát tri n CNCB nông s n • Phát tri n CN cơ khí ph c v SXNN • Phát tri n CN s d ng nguyên li u t i ch & s d ng nhi u lao đ ng • Ph c h i và phát tri n các làng ngh 1.4. ð nh hư ng CDCCKT• V d ch v : • Hư ng thúc đ y các ho t đ ng khuy n nông • Các d ch v th y nông • B o v th c v t • Cung ng v t tư, tiêu th SP,…. Huy đ ng s tham gia c a các thành ph n KTII. Phát huy vai trò c a các TPKT Các TPKT KTTB trong NN KT h KTNN KT h p tác 2.1. Kinh t h• Vai trò: Là đơn v KT cơ s ch y u trong SXNN & phi NN nên • Là b ph n h u cơ c a n n KT • Là trung tâm c a s đ i m i & PT 2.1. Kinh t h• Th c tr ng KT h NT Vi t Nam (7/2006) • S lư ng: 10,46 tr (trong đó 9,74 tr h làm ngh nông) • Di n tích đ t bq/h : ĐBSH 0,2ha/8-12 th a ru ng • S h có di n tích >0,5 ha chi m hơn 70% • Ch y u là SX th công 2.1. Kinh t h• Nh ng khó khăn mà KT h đang g p ph i? Là gì ? 2.1. Kinh t h• Gi i pháp đ i v i KT h : • Gi i quy t v n đ đ t đai • Đ u tư cho chi n lư c phát tri n vùng trên cơ s xây d ng QH • Xây d ng các KH giúp KT h tháo g khó khăn trong SX & tiêu th SP • Th c hi n có hi u qu các CSXH NT (giúp các h nghèo)2.2. Kinh t h p tác• Khái ni m: Là hình th c liên k t t nguy n c a nh ng ngư i lao đ ng nh m k t h p s c m nh c a t ng thành viên v i s c m nh c a t p th đ gi i quy t có hi u qu hơn nh ng v n đ c a SX & đ i s ngPhân bi t HTX cũ &HTX m i Hãy phân bi t s khác nhau gi a HTX ki u cũ và HTX ki u m iPhân bi t HTX cũ &HTX m i• S khác nhau th hi n cơ b n QHSX: • Quan h s h u • Quan h qu n lý • Quan h phân ph i2.2. Kinh t h p tác• S c n thi t ph i có KT h p tác: • Yêu c u kq c a chuyên môn hóa, t p trung hóa • Cơ ch KT th trư ng có s c nh tranh nên ph i h p tác đ t n t i, PT • ð c đi m c a SXNN đòi h i c n h p tác đ giúp đ nhau • KT h càng PT càng c n có s h p tác
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Quản lý nhà nước Kinh tế nông nghiệp Cơ cấu nông nghiệp Phát triển nông nghiệp Phát triển nông thôn Thành phần kinh tếGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Quản lý nhà nước về kinh tế: Phần 1 - GS. TS Đỗ Hoàng Toàn
238 trang 411 2 0 -
Doanh nghiệp bán lẻ: Tự bơi hay nương bóng?
3 trang 388 0 0 -
BÀI THU HOẠCH QUẢN LÍ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC VÀ QUẢN LÍ GIÁO DỤC
16 trang 311 0 0 -
Chống 'chạy chức, chạy quyền' - Một giải pháp chống tham nhũng trong công tác cán bộ
11 trang 286 0 0 -
2 trang 279 0 0
-
3 trang 276 6 0
-
197 trang 275 0 0
-
Giải pháp phát triển kinh tế hộ nông dân ở huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
8 trang 259 0 0 -
17 trang 257 0 0
-
Hai mô hình phát triển và sự đổi mới kinh tế thông qua thực tiễn phát triển nông nghiệp ở Việt Nam
348 trang 217 0 0