Danh mục

Bài giảng Quản lý phụ tải DSM - Chương 2: Đánh giá phân tích hiệu quả của DSM

Số trang: 36      Loại file: pdf      Dung lượng: 12.68 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (36 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Quản lý phụ tải DSM - Chương 2: Đánh giá phân tích hiệu quả của DSM trình bày các nội dung về đánh giá qua giải pháp tuyên truyền; phổ cập và cung cấp thông tin, đánh giá; phân tích hiệu quả của DSM, đánh giá qua giải pháp thay đổi công nghệ và các thiết bị có hiệu năng thấp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản lý phụ tải DSM - Chương 2: Đánh giá phân tích hiệu quả của DSM DSM 2. Đánh giá, phân tích hi u qu giá, c a DSM 11/23/2011 1 DSM 2. Đánh giá, phân tích hi u qu giá, c a DSM 2.1. Đánh giá qua gi i pháp tuyên truy n, ph c p và cung c p thông tin Th c hi n: - Truy n thông, ph bi n các ki n th c v năng lư ng, tài li u k thu t, báo chí, truy n thanh, truy n hình, cung c p thông tin hư ng d n r ng rãi t i ngư i dân. 11/23/2011 2 DSM 2. Đánh giá, phân tích hi u qu c a DSM giá, 2.1. Đánh giá qua gi i pháp tuyên truy n, ph c p và n, cung c p thông tin - Nghiên c u kh năng đưa ra n i dung gi i pháp và tư v n đ n nh ng v n đ liên quan đ n vi c s d ng đi n năng, l a ch n và l p đ t thi t b đi n gia d ng, gi i đáp nh ng th c m c v quy ch s d ng đi n... 11/23/2011 3 DSM 2. Đánh giá, phân tích hi u qu c a DSM giá, 2.1. Đánh giá qua gi i pháp tuyên truy n, ph c p và cung c p thông tin *Khu v c công nghi p - Lư ng đi n năng s d ng ~ 40,4% đi n năng t ng; - Là khu v c có ti m năng ti t ki m năng lư ng nói chung và đi n năng nói riêng r t l n (c 63% nhu c u đi n năng); 11/23/2011 4 DSM 2. Đánh giá, phân tích hi u qu c a DSM giá, 2.1. Đánh giá qua gi i pháp tuyên truy n, ph c p và cung c p thông tin - Th c hi n t t công tác tăng cư ng qu n lý nâng cao ý th c s d ng đi n năng à ti t ki m đư c trung bình là 10,7% lư ng đi n năng c a khu v c công nghi p (4,34% đi n năng t ng c a h th ng đi n). 11/23/2011 5 DSM 2. Đánh giá, phân tích hi u qu c a DSM giá, 2.1. Đánh giá qua gi i pháp tuyên truy n, ph c p và cung c p thông tin Khu v c ánh sáng sinh ho t -Theo s li u th ng kê năm 1994 c nư c có 3.535.000 h gia đình s ng các thành ph đã s d ng 2.731 GWh/năm. 11/23/2011 6 DSM 2. Đánh giá, phân tích hi u qu c a DSM giá, 2.1. Đánh giá qua gi i pháp tuyên truy n, ph c p và cung c p thông tin N u m i gia đình nh ý th c ti t ki m à gi m đư c 1%/năm đi n năng à các thành ph trong c nư c s ti t ki m đư c 27,31GWh/năm tương đương v i 13,566 t đ ng (giá 500đ/kWh) 11/23/2011 7 DSM 2. Đánh giá, phân tích hi u qu c a DSM giá, 2.1. Đánh giá qua gi i pháp tuyên truy n, ph c p và cung c p thông tin ***Tuyên truy n, ph c p và cung c p thông tin hi u qu : - gi m b t 25% lư ng đi n chi u sáng sinh ho t (∼538 GWh/năm 1997 ∼291,5 t đ ng và ∼4895,3 GWh/năm 2020 ∼2447,65 t đ ng, đây tính giá ti n đi n là 500đ/ KWh) ; 11/23/2011 8 DSM 2. Đánh giá, phân tích hi u qu c a DSM giá, 2.1. Đánh giá qua gi i pháp tuyên truy n, ph c p và cung c p thông tin - gi m 10 đ n 20% đi n năng s d ng cho các TBĐ gia d ng khác. à Trung bình ti t ki m đư c 16 đ n 22% lư ng đi n năng t ng c a khu v c ánh sáng sinh ho t (∼9,36% đi n năng toàn h th ng). 11/23/2011 9 DSM 2. Đánh giá, phân tích hi u qu c a DSM giá, 2.1. Đánh giá qua gi i pháp tuyên truy n, ph c p và cung c p thông tin *Khu v c d ch v công c ng Lư ng đi n năng hao phí còn r t l n. 11/23/2011 10 DSM 2. Đánh giá, phân tích hi u qu c a DSM giá, 2.1. Đánh giá qua gi i pháp tuyên truy n, ph c p và cung c p thông tin -Th c hi n gi i pháp hi u qu , trung bình ti t ki m đư c không ít hơn 15% đi n năng s d ng trong khu v c DVCC ( ∼ 1,2% đi n năng t ng h th ng). 11/23/2011 11 DSM 2. Đánh giá, phân tích hi u qu c a DSM giá, 2.1. Đánh giá qua gi i pháp tuyên truy n, ph c p và cung c p thông tin *Khu v c s n xu t, truy n t i và phân ph i đi n - T l t n th t đi n năng trong khu v c này chi m 18,28% năm 1997. 11/23/2011 12 DSM 2. Đánh giá, phân tích hi u qu c a DSM giá, 2.1. Đánh giá qua gi i pháp tuyên truy n, ph c p và cung c p thông tin à C n th c hi n gi i pháp này hi u qu theo các hư ng: - Nâng cao ch t lư ng c a công tác qu n lý thi t k l p đ t và v n hành h th ng; - Xác đ nh phương th c v n hành t i ưu; - Ch ng l y c p và th t thu đi n năng. 11/23/2011 13 DSM 2. Đánh giá, phân tích hi u qu giá, c a DSM 2.2. Đánh giá qua gi i pháp chuy n d ch ph t i HTĐ Đ th ph t i HTĐ Vi t nam r t không b ng ph ng, t s gi a Pmin/Pmax ≈ 0,4. Qua nghiên c u và phân tích cơ c u đ th ph t i c a h th ng đi n Vi t Nam, các chuyên gia đã rút ra r ng: 11/23/2011 14 DSM 2. Đánh giá, phân tích hi u qu c a DSM giá, 2.2. Đánh giá qua gi i pháp chuy n d ch ph t i HTĐ - Trong ngày có 2 th i đo n cao đi m, cao đi m ngày (6 12 gi ) và cao đi m t i (17 23 gi - l n nh t). - Th i đo n th p đi m nh t vào ban đêm (0 4 gi ); 11/23/2011 15 DSM 2. Đánh giá, phân tích hi u qu c a DSM giá, 2.2. ...

Tài liệu được xem nhiều: