Danh mục

Bài giảng Quản trị kinh doanh toàn cầu: Chương 3 - TS Nguyễn Văn Sơn

Số trang: 32      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.38 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 3 Đầu tư nước ngoài trực tiếp thuộc bài giảng Quản trị kinh doanh toàn cầu có nội dung cơ bản đầu tư quốc tế và tình hình phát triển FDI trên thế giới, lý thuyết về FDI, chính sách về FDI, tác động của FDI đến hoạt động kinh doanh toàn cầu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản trị kinh doanh toàn cầu: Chương 3 - TS Nguyễn Văn Sơn 02/01/2012Trường Đại học Kinh tế Tp.Hồ Chí MinhKhoa Thương mại - Du lịch - MarketingQUẢN TRỊ KINH DOANH TOÀN C Ầ U CẦ TIẾN SĨ NGUYỄN VĂN SƠN CHUYÊN ĐỀ 1 TÌM HIỂU MÔI TRƯỜNG KINH DOANH TOÀN CẦU CHƯƠNG 3 ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TRỰC TIẾP 1 02/01/2012 Nội dung cơ bản cơ 31. Đầu tư quốc tế và tình hình phát triển FDI trên thế giới.2. Lý thuyết về FDI.3. Chính sách về FDI.4. Tác động của FDI đến hoạt động kinh doanh toàn cầu.1. Đầu tư quốc tế và tình hình phát triển FDI trên thế giới 4 Khái niệm đầu tư nước ngoài. Các khái niệm liên quan đến FDI. Tình hình phát triển FDI trên thế giới. 2 02/01/2012Khái niệm đầu tư nước ngoài 5 Đầu tư nước ngoài (Foreign Investment):  Nguồn lực đầu tư được di chuyển đi để tạo lập tổ chức sản xuất kinh doanh và/hoặc hạng mục đầu tư ở nước ngoài.  Nhằm tối đa hóa lợi nhuận của nhà đầu tư.  Hoạt động đầu tư phải chịu sự chi phối của luật lệ tại nước tiếp nhận đầu tư.Khái niệm đầu tư nước ngoài 6 Các hình thức đầu tư nước ngoài:  Đầu tư nước ngoài trực tiếp (FDI - Foreign Direct Invesment) gắn liền với việc tạo lập tổ chức sản xuất kinh doanh.  Đầu tư nước ngoài gián tiếp (FPI - Foreign Portfolio Invesment) thông qua đầu tư vốn trên thị trường chứng khoán. 3 02/01/2012Khái niệm đầu tư nước ngoài 7 FDI được các công ty kinh doanh quốc tế (MNCs/TNCs) sử dụng phổ biến hơn FPI. Các nước đang phát triển (thiếu nguồn vốn tích lũy nội địa) thường áp dụng:  Tạo kênh thu hút FDI trước, thu hút FPI sau.  Độ trễ thời gian hợp lý là khoảng trên dưới 10 năm tùy theo điều kiện của từng nước.Các khái niệm liên quan đến FDI 8 Nước cung vốn đầu tư (Home Countries). Nước tiếp nhận đầu tư (Host Countries). Khu vực đầu tư nước ngoài: bao gồm tất cả doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại host countries. 4 02/01/2012Các khái niệm liên quan đến FDI 9 Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài:  Công ty 100% vốn nước ngoài.  Công ty liên doanh (căn cứ trên tỷ lệ góp vốn).  Công ty hợp nhất do mua lại và sáp nhập xuyên biên giới – Cross-border M&As (Mergers and Acquisitions).  Tổ chức hợp doanh hay hợp đồng hợp tác kinh doanh (không hình thành pháp nhân mới).Các khái niệm liên quan đến FDI 10 Dòng vốn FDI (FDI Flows) là số vốn FDI đi vào / đi ra (của quốc gia, khu vực, thế giới) được tính toán từng năm, chia ra:  FDI Inflows: dòng vốn FDI đi vào.  FDI Outflows: dòng vốn FDI đi ra. 5 02/01/2012Các khái niệm liên quan đến FDI 11 Vốn FDI tích lũy (FDI Stock) là số vốn FDI lũy kế (của quốc gia, khu vực, thế giới) được tính toán cho cả một quá trình (tính đến thời điểm hiện tại), chia ra:  Inward FDI Stock: vốn FDI tích lũy ở trong nước (do thu hút đầu tư của nước ngoài).  Outward FDI Stock: vốn FDI tích lũy ở nước ngoài (do đầu tư ra nước ngoài).Tình hình phát triển FDI trên thế giới 12 1997 2000 (Tỷ USD) 1833 1800 1600 1411 1400 1239 1200 1000 800 600 400 202 230 200 55 54 0 1980 1990 2000 2007 FDI Inflows FDI Outflows (Nguồn: UNCTAD – World Investment Report, 2008) Dòng vốn FDI bị suy giảm đáng kể sau năm 2000, nhưng đã phục hồi mạnh mẽ trong vài năm gần đây và qui mô hiện nay rất lớn so với những năm 1980s. Cụ thể là trong thời kỳ 1980 – 2007, FDI Inflows tăng 33,3 lần (bình quân 13,9%/năm); và ...

Tài liệu được xem nhiều: