Bài giảng Quản trị marketing: Bài 7 - TS. Đinh Tiến Minh
Số trang: 16
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.76 MB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng giúp người học hiểu rõ khái niệm sản phẩm và các khái niệm liên quan đến sản phẩm, nắm bắt được các chiến lược phát triển sản phẩm nhằm đa dạng hóa nguồn hàng trong kinh doanh. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản trị marketing: Bài 7 - TS. Đinh Tiến Minh1/15/2017Bài 7Quản trị sản phẩmwww.dinhtienminh.netT.S Đinh Tiên MinhMục tiêuHiểu rõ khái niệm sản phẩm và các khái niệm liênquan đến sản phẩm.Nắm bắt được các chiến lược phát triển sản phẩmnhằm đa dạng hóa nguồn hàng trong kinh doanh.2Nội dung6.1. Khái niệm về sản phẩm6.2. Thương hiệu và Nhãn hiệu6.3. Chiến lược sản phẩm6.4. Chiến lược phát triển sản phẩm mới6.5. Nghiên cứu chu kỳ sống sản phẩm311/15/2017Kotler on MarketingWho should ultimatelydesign the product? Thecustomer, of course.46.1 Khái niệm về sản phẩmSản phẩm là gì? Sản phẩm là bất cứ thứ gì có thể đưa vào thịtrường với mục đích thu hút sự chu ý, mua, sửdụng và có thể thỏa mãn được ước muốn haynhu cầu của khách hàng.Nguồn: AMA5Câu hỏiHãy cho biết trong quá trìnhbán (cung cấp) sản phẩm (dịchvụ), anh/ chị có thể cạnh tranhtrên các yếu tố nào? Vì sao?621/15/20176.1 Khái niệm về sản phẩm (tt) Các yếu tố cấu thành sản phẩm hữu hình:Nguồn: Philip Kotler, 1994.86.1 Khái niệm về sản phẩm (tt) Các yếu tố cấu thành sản phẩm vô hình:IntangibilityCannot be seentasted, felt orsmelled beforepurchasingInseparabilityFrom theproviderServicesPerishabilityVariabilityCannot be storedfor resaleor later useDepends on whoprovides and underwhat conditionsNguồn:Business Edge, 200596.1 Khái niệm về sản phẩm (tt) Các yếu tố hữu hình của SP vô hình:Các yếu tố chínhCác yếu tố Bãi đậu xe, cảnh quan,bên ngoài bảng hiệu, thiết kế,trang trí.Các yếu tố phụCác yếu tố Thiết kế , trang trí, các Tài liệu, giấy tờ,bên trong trang thiết bị và cách bố các hàng hóa hữutrí, các bảng chỉ dẫn,hình kèm theo.không khí, nhiệt độ.1031/15/2017Minh họa ngành Ngân hàngBên trongPhía ngoài116.1 Khái niệm về sản phẩm (tt) Đánh giá chất lượng dịch vụ:Source: Parasuraman, Zeithaml and Berry (1985)126.1 Khái niệm về sản phẩm (tt) Gap 1: Khoảng cách giữa mong đợi về DV (khách hàng) &nhận thức của quản lý về mong đợi của KH. Gap 2: Khoảng cách giữa qui định chi tiết về chất lượng &nhận thức của quản lý về mong đợi của KH. Gap 3: khoảng cách giữa thực tế cung ứng DV & qui địnhchi tiết về chất lượng. Gap 4: khoảng cách giữa thực tế cung ứng DV & công táctruyền thông tới KH. Gap 5: khoảng cách giữa mong đợi về DV của KH & chấtlượng dịch vụ theo cảm nhận.1341/15/20176.1 Khái niệm về sản phẩm (tt) Phân loại sản phẩm (thói quen mua):Hàng hóa tiện dụng: những cái mà bạn muốn luôn sẵn có(báo, thuốc lá, áo mưa).Hàng hóa mua sắm: cần có sự so sánh về giá hay do sựphức tạp của SP (tivi, đồ gỗ).Hàng hóa đặc biệt: “không có SP nào như nó” (ôtôMercedes, máy ảnh).Hàng hóa không tìm kiếm: những cái mà ta thườngkhông nghĩ tới cho đến khi có người làm cho ta chú ý (dvmai táng, bảo hiểm nhân thọ).146.1 Khái niệm về sản phẩm (tt) Phân loại sản phẩm (công nghiệp): Hàng hóa đầu vào:• Nguyên vật liệu thô.• Vật liệu và phụ tùng sản xuất. Hàng hóa cơ bản:• Nhóm tài sản cố định.• Các thiết bị hỗ trợ (xe nâng, xe kéo). Hàng hóa hỗ trợ:• Thiết bị văn phòng.• Các dịch vụ kinh doanh (tư vấn).156.1 Khái niệm về sản phẩm (tt) Tập hợp sản phẩm:Product linesProduct-mixProduct itemProduct itemProduct itemProduct itemProduct itemProduct itemProduct itemProduct itemProduct itemLưu ý: Sự tương thích (hài hòa) của hỗn hợp sản phẩm thể hiện mứcđộ gần gũi của hàng hóa thuộc các nhóm chủng loại khác nhau.165
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản trị marketing: Bài 7 - TS. Đinh Tiến Minh1/15/2017Bài 7Quản trị sản phẩmwww.dinhtienminh.netT.S Đinh Tiên MinhMục tiêuHiểu rõ khái niệm sản phẩm và các khái niệm liênquan đến sản phẩm.Nắm bắt được các chiến lược phát triển sản phẩmnhằm đa dạng hóa nguồn hàng trong kinh doanh.2Nội dung6.1. Khái niệm về sản phẩm6.2. Thương hiệu và Nhãn hiệu6.3. Chiến lược sản phẩm6.4. Chiến lược phát triển sản phẩm mới6.5. Nghiên cứu chu kỳ sống sản phẩm311/15/2017Kotler on MarketingWho should ultimatelydesign the product? Thecustomer, of course.46.1 Khái niệm về sản phẩmSản phẩm là gì? Sản phẩm là bất cứ thứ gì có thể đưa vào thịtrường với mục đích thu hút sự chu ý, mua, sửdụng và có thể thỏa mãn được ước muốn haynhu cầu của khách hàng.Nguồn: AMA5Câu hỏiHãy cho biết trong quá trìnhbán (cung cấp) sản phẩm (dịchvụ), anh/ chị có thể cạnh tranhtrên các yếu tố nào? Vì sao?621/15/20176.1 Khái niệm về sản phẩm (tt) Các yếu tố cấu thành sản phẩm hữu hình:Nguồn: Philip Kotler, 1994.86.1 Khái niệm về sản phẩm (tt) Các yếu tố cấu thành sản phẩm vô hình:IntangibilityCannot be seentasted, felt orsmelled beforepurchasingInseparabilityFrom theproviderServicesPerishabilityVariabilityCannot be storedfor resaleor later useDepends on whoprovides and underwhat conditionsNguồn:Business Edge, 200596.1 Khái niệm về sản phẩm (tt) Các yếu tố hữu hình của SP vô hình:Các yếu tố chínhCác yếu tố Bãi đậu xe, cảnh quan,bên ngoài bảng hiệu, thiết kế,trang trí.Các yếu tố phụCác yếu tố Thiết kế , trang trí, các Tài liệu, giấy tờ,bên trong trang thiết bị và cách bố các hàng hóa hữutrí, các bảng chỉ dẫn,hình kèm theo.không khí, nhiệt độ.1031/15/2017Minh họa ngành Ngân hàngBên trongPhía ngoài116.1 Khái niệm về sản phẩm (tt) Đánh giá chất lượng dịch vụ:Source: Parasuraman, Zeithaml and Berry (1985)126.1 Khái niệm về sản phẩm (tt) Gap 1: Khoảng cách giữa mong đợi về DV (khách hàng) &nhận thức của quản lý về mong đợi của KH. Gap 2: Khoảng cách giữa qui định chi tiết về chất lượng &nhận thức của quản lý về mong đợi của KH. Gap 3: khoảng cách giữa thực tế cung ứng DV & qui địnhchi tiết về chất lượng. Gap 4: khoảng cách giữa thực tế cung ứng DV & công táctruyền thông tới KH. Gap 5: khoảng cách giữa mong đợi về DV của KH & chấtlượng dịch vụ theo cảm nhận.1341/15/20176.1 Khái niệm về sản phẩm (tt) Phân loại sản phẩm (thói quen mua):Hàng hóa tiện dụng: những cái mà bạn muốn luôn sẵn có(báo, thuốc lá, áo mưa).Hàng hóa mua sắm: cần có sự so sánh về giá hay do sựphức tạp của SP (tivi, đồ gỗ).Hàng hóa đặc biệt: “không có SP nào như nó” (ôtôMercedes, máy ảnh).Hàng hóa không tìm kiếm: những cái mà ta thườngkhông nghĩ tới cho đến khi có người làm cho ta chú ý (dvmai táng, bảo hiểm nhân thọ).146.1 Khái niệm về sản phẩm (tt) Phân loại sản phẩm (công nghiệp): Hàng hóa đầu vào:• Nguyên vật liệu thô.• Vật liệu và phụ tùng sản xuất. Hàng hóa cơ bản:• Nhóm tài sản cố định.• Các thiết bị hỗ trợ (xe nâng, xe kéo). Hàng hóa hỗ trợ:• Thiết bị văn phòng.• Các dịch vụ kinh doanh (tư vấn).156.1 Khái niệm về sản phẩm (tt) Tập hợp sản phẩm:Product linesProduct-mixProduct itemProduct itemProduct itemProduct itemProduct itemProduct itemProduct itemProduct itemProduct itemLưu ý: Sự tương thích (hài hòa) của hỗn hợp sản phẩm thể hiện mứcđộ gần gũi của hàng hóa thuộc các nhóm chủng loại khác nhau.165
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Quản trị marketing Quản trị marketing Quản trị giá Chiến lược sản phẩm Thương hiệu Chiến lược phát triển sản phẩm mới Nghiên cứu chu kỳ sống sản phẩmGợi ý tài liệu liên quan:
-
22 trang 637 1 0
-
6 trang 392 0 0
-
Giáo trình Quản trị Marketing (Tái bản lần thứ 2): Phần 1
253 trang 202 1 0 -
Tiểu luận: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động quảng cáo
37 trang 200 0 0 -
Tài liệu học tập Quản trị marketing: Phần 2
120 trang 194 0 0 -
98 trang 193 0 0
-
Tiểu luận: Chiến lược giá và chính sách phân phối
12 trang 182 0 0 -
Quản lý hoạt động marketing: Phân tích môi trường marketing
16 trang 172 0 0 -
Tiểu luận Quản trị marketing: Xây dựng kế hoạch marketing cho công ty Starbucks Coffee
22 trang 171 0 0 -
Bài giảng Quản trị Marketing – Chương 2: Phương pháp phân tích thị trường
38 trang 152 0 0