Danh mục

Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực (2012) - Chương 7: Trả công lao động

Số trang: 28      Loại file: pdf      Dung lượng: 545.94 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 11,000 VND Tải xuống file đầy đủ (28 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực - Chương 7 trang bị cho người học những kiểu biết về trả công lao động. Các nội dung chính trình bày trong chương gồm có: Khái niệm tiền lương và cơ cấu thu nhập, mục tiêu của hệ thống tiền lương, các yếu tố ảnh hưởng đến tiền lương,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực (2012) - Chương 7: Trả công lao động 2/12/2012LOGO Chương 7 TRẢ CÔNG LAO ĐỘNGLOGO I- Khái niệm tiền lương và cơ cấu thu nhập 1 2/12/2012 1- Khái niệm™Tiền lương: ƒ Theo tổổ chức Lao động Quốcố tếế (ILO), tiền ề lương là sự trả công hoặc thu nhập, bất luận tên gọi hay cách tính thế nào, mà có thể biểu hiện bằng tiền và được ấn định bằng thoả thuận giữa người sử dụng lao động và người lao động, theo quy định của pháp luật, do người sử dụng lao động phải trả cho người lao động theo một hợp đồng lao động được viết ra hay bằng miệng, cho một công việc đã thực hiện hay sẽ phải thực hiện hoặc cho những dịch vụ đã làm hay sẽ phải làm. 1- Khái niệm™Tiền lương g ((tt): ) ƒ Theo Luật Lao động VN (điều 55, chương 6), tiền lương của người lao động ……………………….trong ………………và được trả theo …………………………, ……………và ……………………………….. Mức lương của người lao động ……………………………………… ………………………………………………………... 2 2/12/2012 1- Khái niệm™Tiền lương g tối thiểu: ƒ Theo Luật Lao động VN (điều 56, chương 6), mức lương tối thiểu được ấn định theo …………………….., đảm bảo cho …………………………………………….. trong điều kiện ……………………………………bù đắp ………………………………….và …………………….. …………………………………………………….và được dùng làm căn cứ để tính các mức lương cho các loại lao động. 1- Khái niệm Tiền lương danh nghĩa và tiền lương thực tế Tiền lương Tiền lương danh nghĩa: thực tế: 3 2/12/2012 1- Khái niệm ™Tiền lương g thực ự tế: p phụ thuộc vào 2 y yếu tố cơ bản: Tiền lương tối thiểu ƒ Tiền lương tối thiểu vùng áp dụng từ 01/10/2011 Trước 01/10/11 (VND) % tăng củaVùng Từ 01/10/11 DN trong DN nước (VND) DN trong DN nước nước ngoài nước ngoài I 1.350.000 1.550.000 2.000.000 48,15% 29,03% II 1.200.000 1.350.000 1.780.000 48,33% 31,85% III 1.050.000 1.170.000 1.550.000 47,62% 32,48% IV 830.000 1.100.000 1.400.000 68,67% 27,27% ƒ Tiền lương tối thiểu chung từ 01/5/2011 là 830.000VND 4 2/12/2012 Khảo sát chi phí sinh hoạt tối thiểu ĐVT: 1.000 VNDT ĐVT/ Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4T CP sinh hoạt tối thiểu tháng Đ Đ.giá iá Số Đ iá Đ.giá Số Đ iá Đ.giá Số Đ iá Đ.giá Số tiền tiền tiền tiền1 Tiền ăn (sáng-tối 26 64 16 1.024 14 896 12 768 10 640 ngày+ 4 CN, trưa ăn cty) suất2 Thuê nhà 01 600 600 450 450 350 350 300 300 tháng3 Đi lại (xăng, xe) “ 400 400 300 300 250 250 250 2504 Vật dụng sinh hoạt “ 250 250 250 250 200 200 200 2005 Trang phục (quần áo, “ 250 250 250 250 250 250 200 200 giày, nón…)6 Quan hệ, giao tiếp “ 250 250 250 250 200 200 200 2007 Y tế, chăm sóc sức “ 300 300 250 250 250 250 250 250 khoẻ Tổng cộng 3.074 2.646 2.268 2.040 ...

Tài liệu được xem nhiều: