Danh mục

Bài giảng Quản trị tác nghiệp thương mại quốc tế - Chương 2: Các điều kiện giao dịch trong thương mại quốc tế

Số trang: 55      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.75 MB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Quản trị tác nghiệp thương mại quốc tế - Chương 2: Các điều kiện giao dịch trong thương mại quốc tế. Chương này cung cấp cho học viên thông tin về điều kiện cơ sở giao hàng; điều kiện tên hàng; điều kiện chất lượng hàng hóa; điều kiện số lượng hàng hóa;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản trị tác nghiệp thương mại quốc tế - Chương 2: Các điều kiện giao dịch trong thương mại quốc tế 8/5/2020CME Group (Chicago MercantileExchange) • Largest trading pit in the world • CME includes CBOT, NYMEX, COMEX, NYBOT and KCBOT • CBOT was known for the most millionaires per square foot of anywhere in the world • Physical space that used to house thousands of traders is so large it can hang two 747 airplanes • The Death of Open Outcry? CHƯƠNG 2: CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ 32 8/5/2020 2.1. Điều kiện cơ sở giao hàng• 2.1.1. Khái niệmĐiều kiện cơ sở giao hàng là thuật ngữ ngắn gọn được hình thànhtừ thực tiễn TMQT để xác định rõ những cơ sở có tính nguyên tắccủa việc giao nhận hàng hóa giữa bên bán với bên mua 2.1. Điều kiện cơ sở giao hàng • Nội dung của cơ sở giao hàng:  Sự phân chia giữa bên bán và bên mua trách nhiệm tiến hành việc giao nhận  Sự phân chia chi phí về giao hàng (bốc dỡ hàng, lưu kho, bảo hiểm vv...)  Sự di chuyển rủi ro và tổn thất hàng hóa từ người bán sang người mua 33 8/5/2020 Tạo thuận lợi cho quá trình giao dịch người mua người bán Giảm thiểu rủi ro INCOTERMS• Khái niệm:• Incoterms are a set of terms which define the responsibilities of sellers and buyers for the delivery of goods under sales contracts• Incoterms là Quy tắc thống nhất giải thích các điều kiện TMQT (International Commercial Terms) 34 8/5/2020 INCOTERMS• Biên soạn bởi International Chambers of Commerce (ICC)• Các lần sửa đổi vào các năm 1953, 1967, 1976, 1980, 1990, 2000 và 2010• Sửa đổi nhằm mục đích thích ứng với thực tiễn hoạt động TMQT.• Dự kiến cứ sau 10 năm lại sửa đổi một lần.• Incoterms chỉ là một tập quán, không phải luật bắt buộc E F C D CPT CIP ExW FCA, FAS FOB DAT DAP DDP CFR CIF 35 8/5/2020 INCOTERMS (2010) Vận tải bằng một hoặc nhiều Vận tải biển, đường thủy nội phương thức địa• EXW (Ex Works – Giao tại xưởng) • FAS (Free Alongside Ship – Giao dọc• FCA (Free Carrier – Giao cho người vận mạn tàu). tải) . • FOB (Free on Board – Giao lên tàu)• CPT (Carriage Paid to…- Cước trả tới) • CFR (Cost and Freight - Tiền hàng và• CIP (Carriage, Insurance Paid to…- Cước cước phí). và bảo hiểm trả tới) • CIF (Cost, Insurance and Freight - Tiền• DAT (Delivered At Terminal – Giao tại ga/ hàng, bảo hiểm và cước phí). cảng cuối)• DAP (Delivered At Place – Giao tại nơi đến)• DDP (Delivered Duty Paid – Giao tại đích đã nộp thuế) 36 8/5/2020 Nghĩa vụ của người mua và người bán Nghĩa vụ người bán Nghĩa vụ người muaA1. Nghĩa vụ chung của người bán B1. Nghĩa vụ chung của người muaA2. Giấy phép, kiểm tra an ninh và các thủ B2. Giấy phép, kiểm tra an ninh và các thủtục khác. tục khác.A3. Hợp đồng vận tải và bảo hiểm B3. Hợp đồng vận tải và bảo hiểmA4. Giao hàng B4. Nhận hàngA5. Chuyển rủi ro B5. Chuyển rủi roA6. Phân chia chi phí B6. Phân chia chi phíA7. Thông báo của người mua B7. Thông báo của người bánA8. Chừng từ giao hang B ...

Tài liệu được xem nhiều: