Bài giảng Quản trị tác nghiệp thương mại quốc tế - Chương 3: Quản trị quá trình giao dịch, đàm phán ký kết hợp đồng thương mại quốc tế (Năm 2022)
Số trang: 30
Loại file: pdf
Dung lượng: 652.76 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Quản trị tác nghiệp thương mại quốc tế - Chương 3: Quản trị quá trình giao dịch, đàm phán ký kết hợp đồng thương mại quốc tế. Chương này cung cấp cho học viên những nội dung về: quy trình giao dịch trong thương mại quốc tế; quản trị đàm phán trong thương mại quốc tế; ký kết hợp đồng thương mại quốc tế;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản trị tác nghiệp thương mại quốc tế - Chương 3: Quản trị quá trình giao dịch, đàm phán ký kết hợp đồng thương mại quốc tế (Năm 2022) CHƯƠNG III Quản trị quá trình giao dịch, đàm phán ký kết hợp đồng Thương mại quốc tế 3.1.1. Quy trình giao dịch trong TMQT • Hỏi giá (Inquiry) • Hoàn giá (Counter-offer) • Chào hàng báo giá (Offer) • Chấp nhận (Acceptance) • Đặt hàng (Order) • Xác nhận (Confirmation) 3.1.1. Quy trình giao dịch trong TMQT 3.1.1. Quy trình giao dịch trong TMQT • 3.1.1.1 Hỏi giá (Inquiry) Hỏi giá là việc người mua đề nghị người bán cho biết giá cả và các điều kiện thương mại cần thiết khác để mua hàng Nội dung: Tên hàng, số lượng hàng hóa, chất lượng hàng hóa, điều kiện giao hàng, khả năng cung cấp, thời hạn giao hàng, các điều kiện thương mại khác 3.1.1. Quy trình giao dịch trong TMQT • 3.1.1.2. Chào hàng, báo giá (Offer) ➢Chào hàng là một đề nghị ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa được chuyển cho một hay nhiều người xác định • Phân loại ➢ Chào hàng cố định (Firm offer) – Rejection to certain conditions? ➢ Chào hàng tự do (Free offer) ➢ Pháp lý? Trường hợp áp dụng? ➢ United Nation Convention on Contracts for the Internatinal Sales of Goods (CISG) 3.1.1. Quy trình giao dịch trong TMQT • 3.1.1.3. Đặt hàng (Order) (Purchase order - P/O) ✓Là lời đề nghị ký kết hợp đồng thương mại của người mua, nội dung cần đầy đủ các nội dung cần thiết cho việc ký kết hợp đồng ✓Rằng buộc bởi thời gian hiệu lực đặt hàng ✓Khi được chấp nhận thì hợp đồng được kí kết ✓Quy mô lô hàng tối ưu ? 3.1.1. Quy trình giao dịch trong TMQT • 3.1.1.4. Hoàn giá (Counter – offer) • Khi người chào hàng không chấp thuận hoàn toàn chào hàng đó, mà đưa ra những đề nghị mới, thì đề nghị mới này là hoàn giá, chào hàng trước coi như hết hiệu lực. Bản chất của hoàn giá là một chào hàng mới do bên nhận chào hàng đưa ra 3.1.1. Quy trình giao dịch trong TMQT • 3.1.1.5. Chấp nhận (Acceptance) • Chấp nhận là sự đồng ý hoàn toàn tất cả mọi điều kiện của chào hàng • Điều kiện về mặt pháp lý ✓Phải được người nhận chào hàng chấp nhận ✓Phải chấp nhận toàn bộ điều kiện ✓Phải gửi đến cho người giao chào hàng trong thời gian hiệu lực 3.1.1. Quy trình giao dịch trong TMQT • 3.1.1.6. Xác nhận (Confirmation) • Xác nhận là việc trao đổi với nhau sự thống nhất các điều kiện giao dịch. Xác nhận thường được lập thành hai bản, là bằng chứng của một hợp đồng đã ký kết 3.1.2. Quản trị quy trình giao dịch trong thương mại quốc tế • Hỏi hàng: • Cần phải quyết định các yếu tố: ✓Nội dung của hỏi giá ✓Số lượng hỏi giá ✓Đối tượng gửi hỏi giá ✓Giám sát các báo giá 3.1.2. Quản trị quy trình giao dịch trong thương mại quốc tế • Chào hàng, phát giá • Để chào hàng, người bán cần quyết định ✓Loại chào hàng ✓Nội dung chào hàng ✓Thời gian hiệu lực (Firm offer) ✓Đối tượng gửi chào hàng 3.1.2. Quản trị quy trình giao dịch trong thương mại quốc tế • Đánh giá các chào hàng ➢Phương pháp so sánh ✓ Quy chuẩn về cùng một đơn vị đo ✓ Quy chuẩn về cùng một đơn vị tiền ✓ Quy dẫn về cùng một độ ẩm ✓ Quy dẫn về cùng một điều kiện tín dụng ✓ Quy dẫn về cùng một điều kiện cơ sở giao hàng 3.1.2. Quản trị quy trình giao dịch trong thương mại quốc tế • Đánh giá các chào hàng • Phương pháp tính điểm • Bước 1: Xác định tiêu thức đánh giá • Bước 2: Tính tỷ trọng các tiêu thức (mi) • Bước 3: Phân tích đánh giá và cho điểm các tiêu thức • Bước 4: Xác định tổng số điểm cho từng nguồn hàng theo Qj = mi.qi • Bước 5: Lựa chọn các chào hàng theo điểm số 3.1.2. Quản trị quy trình giao dịch trong thương mại quốc tế • Hoàn giá • Dựa trên phân tích các chào hàng, người nhận chào hàng đưa ra quyết định chấp nhận chào hàng, đặt hàng hoặc hoàn giá • Người quản trị phải phân tích điều kiện môi trường kinh doanh, đặc điểm kinh doanh của cả hai bên, từ đó đưa ra hoàn giá để cho đối tác có thể chấp nhận được • Chấp nhận chào hàng, đặt hàng, ký hợp đồng 3.2. Quản trị đàm phán trong TMQT • 3.2.1. Khái niệm đặc điểm, vai trò và nguyên tắc của đàm phán thương mại quốc tế 3.2.1. Lý thuyết chung về đàm phán thương mại quốc tế • Khái niệm Đàm phán thương mại quốc tế là một quá trình mà các bên đàm phán có trụ sở kinh doanh đặt ở các quốc gia khác nhau tiến hành thảo luận, thương lượng nhằm thống nhất các mối quan tâm chung và những quan điểm còn bất đồng để đi tới một hợp đồng thương mại 3.2.1. Lý thuyết chung về đàm phán thương mại quốc tế • Đặc điểm ✓Có trụ sở kinh doanh ở ít nhất hai quốc gia khác nhau ✓Sử dụng ngôn ngữ khác nhau ✓Khác nhau về thể chế chính trị ✓Khác nhau về hệ thống pháp luật ✓Nền văn hóa, phong tục khác nhau 3.2.1. Lý thuyết chung về đàm phán thương mại quốc tế • Nguyên tắc đàm phán thương mại quốc tế ✓Chỉ đàm phán khi xuất hiện vùng thỏa thuận ✓Đảm bảo lợi ích của các bên tham gia ✓Kết hợp tính khoa học và tính nghệ thuật trong đàm phán ✓Tập trung vào quyền lợi chứ không phải quan điểm ✓Bảo vệ các tiêu chuẩn khách quan ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản trị tác nghiệp thương mại quốc tế - Chương 3: Quản trị quá trình giao dịch, đàm phán ký kết hợp đồng thương mại quốc tế (Năm 2022) CHƯƠNG III Quản trị quá trình giao dịch, đàm phán ký kết hợp đồng Thương mại quốc tế 3.1.1. Quy trình giao dịch trong TMQT • Hỏi giá (Inquiry) • Hoàn giá (Counter-offer) • Chào hàng báo giá (Offer) • Chấp nhận (Acceptance) • Đặt hàng (Order) • Xác nhận (Confirmation) 3.1.1. Quy trình giao dịch trong TMQT 3.1.1. Quy trình giao dịch trong TMQT • 3.1.1.1 Hỏi giá (Inquiry) Hỏi giá là việc người mua đề nghị người bán cho biết giá cả và các điều kiện thương mại cần thiết khác để mua hàng Nội dung: Tên hàng, số lượng hàng hóa, chất lượng hàng hóa, điều kiện giao hàng, khả năng cung cấp, thời hạn giao hàng, các điều kiện thương mại khác 3.1.1. Quy trình giao dịch trong TMQT • 3.1.1.2. Chào hàng, báo giá (Offer) ➢Chào hàng là một đề nghị ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa được chuyển cho một hay nhiều người xác định • Phân loại ➢ Chào hàng cố định (Firm offer) – Rejection to certain conditions? ➢ Chào hàng tự do (Free offer) ➢ Pháp lý? Trường hợp áp dụng? ➢ United Nation Convention on Contracts for the Internatinal Sales of Goods (CISG) 3.1.1. Quy trình giao dịch trong TMQT • 3.1.1.3. Đặt hàng (Order) (Purchase order - P/O) ✓Là lời đề nghị ký kết hợp đồng thương mại của người mua, nội dung cần đầy đủ các nội dung cần thiết cho việc ký kết hợp đồng ✓Rằng buộc bởi thời gian hiệu lực đặt hàng ✓Khi được chấp nhận thì hợp đồng được kí kết ✓Quy mô lô hàng tối ưu ? 3.1.1. Quy trình giao dịch trong TMQT • 3.1.1.4. Hoàn giá (Counter – offer) • Khi người chào hàng không chấp thuận hoàn toàn chào hàng đó, mà đưa ra những đề nghị mới, thì đề nghị mới này là hoàn giá, chào hàng trước coi như hết hiệu lực. Bản chất của hoàn giá là một chào hàng mới do bên nhận chào hàng đưa ra 3.1.1. Quy trình giao dịch trong TMQT • 3.1.1.5. Chấp nhận (Acceptance) • Chấp nhận là sự đồng ý hoàn toàn tất cả mọi điều kiện của chào hàng • Điều kiện về mặt pháp lý ✓Phải được người nhận chào hàng chấp nhận ✓Phải chấp nhận toàn bộ điều kiện ✓Phải gửi đến cho người giao chào hàng trong thời gian hiệu lực 3.1.1. Quy trình giao dịch trong TMQT • 3.1.1.6. Xác nhận (Confirmation) • Xác nhận là việc trao đổi với nhau sự thống nhất các điều kiện giao dịch. Xác nhận thường được lập thành hai bản, là bằng chứng của một hợp đồng đã ký kết 3.1.2. Quản trị quy trình giao dịch trong thương mại quốc tế • Hỏi hàng: • Cần phải quyết định các yếu tố: ✓Nội dung của hỏi giá ✓Số lượng hỏi giá ✓Đối tượng gửi hỏi giá ✓Giám sát các báo giá 3.1.2. Quản trị quy trình giao dịch trong thương mại quốc tế • Chào hàng, phát giá • Để chào hàng, người bán cần quyết định ✓Loại chào hàng ✓Nội dung chào hàng ✓Thời gian hiệu lực (Firm offer) ✓Đối tượng gửi chào hàng 3.1.2. Quản trị quy trình giao dịch trong thương mại quốc tế • Đánh giá các chào hàng ➢Phương pháp so sánh ✓ Quy chuẩn về cùng một đơn vị đo ✓ Quy chuẩn về cùng một đơn vị tiền ✓ Quy dẫn về cùng một độ ẩm ✓ Quy dẫn về cùng một điều kiện tín dụng ✓ Quy dẫn về cùng một điều kiện cơ sở giao hàng 3.1.2. Quản trị quy trình giao dịch trong thương mại quốc tế • Đánh giá các chào hàng • Phương pháp tính điểm • Bước 1: Xác định tiêu thức đánh giá • Bước 2: Tính tỷ trọng các tiêu thức (mi) • Bước 3: Phân tích đánh giá và cho điểm các tiêu thức • Bước 4: Xác định tổng số điểm cho từng nguồn hàng theo Qj = mi.qi • Bước 5: Lựa chọn các chào hàng theo điểm số 3.1.2. Quản trị quy trình giao dịch trong thương mại quốc tế • Hoàn giá • Dựa trên phân tích các chào hàng, người nhận chào hàng đưa ra quyết định chấp nhận chào hàng, đặt hàng hoặc hoàn giá • Người quản trị phải phân tích điều kiện môi trường kinh doanh, đặc điểm kinh doanh của cả hai bên, từ đó đưa ra hoàn giá để cho đối tác có thể chấp nhận được • Chấp nhận chào hàng, đặt hàng, ký hợp đồng 3.2. Quản trị đàm phán trong TMQT • 3.2.1. Khái niệm đặc điểm, vai trò và nguyên tắc của đàm phán thương mại quốc tế 3.2.1. Lý thuyết chung về đàm phán thương mại quốc tế • Khái niệm Đàm phán thương mại quốc tế là một quá trình mà các bên đàm phán có trụ sở kinh doanh đặt ở các quốc gia khác nhau tiến hành thảo luận, thương lượng nhằm thống nhất các mối quan tâm chung và những quan điểm còn bất đồng để đi tới một hợp đồng thương mại 3.2.1. Lý thuyết chung về đàm phán thương mại quốc tế • Đặc điểm ✓Có trụ sở kinh doanh ở ít nhất hai quốc gia khác nhau ✓Sử dụng ngôn ngữ khác nhau ✓Khác nhau về thể chế chính trị ✓Khác nhau về hệ thống pháp luật ✓Nền văn hóa, phong tục khác nhau 3.2.1. Lý thuyết chung về đàm phán thương mại quốc tế • Nguyên tắc đàm phán thương mại quốc tế ✓Chỉ đàm phán khi xuất hiện vùng thỏa thuận ✓Đảm bảo lợi ích của các bên tham gia ✓Kết hợp tính khoa học và tính nghệ thuật trong đàm phán ✓Tập trung vào quyền lợi chứ không phải quan điểm ✓Bảo vệ các tiêu chuẩn khách quan ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Quản trị tác nghiệp thương mại quốc tế Quản trị tác nghiệp thương mại quốc tế Quản trị quá trình giao dịch Hợp đồng thương mại quốc tế Giao dịch thương mại quốc tế Ký kết hợp đồng thương mại quốc tếTài liệu liên quan:
-
Tài trợ thương mại quốc tế và thanh toán quốc tế trong ngoại thương: Phần 1
275 trang 298 5 0 -
Một số điều luật về Thương mại
52 trang 179 0 0 -
14 trang 174 0 0
-
trang 149 0 0
-
Ebook Winning in China - Business Chinese basic 2 (商务汉语系列教程 – 基础篇2): Part 2
107 trang 107 0 0 -
Bài giảng Luật thương mại quốc tế (Năm học 2022-2023)
101 trang 104 0 0 -
Ebook Winning in China - Business Chinese basic 2 (商务汉语系列教程 – 基础篇2): Part 1
75 trang 100 0 0 -
Ebook Winning in China - Business Chinese intermediate (商务汉语系列教程 – 提高篇): Part 2
165 trang 99 0 0 -
trang 78 0 0
-
Ebook Winning in China - Business Chinese intermediate (商务汉语系列教程 – 提高篇): Part 1
132 trang 73 0 0