Danh mục

Bài giảng quy hoạch toán phần 3

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 342.65 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu bài giảng quy hoạch toán phần 3, kinh tế - quản lý, kinh tế học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng quy hoạch toán phần 3Bài giảng Quy hoạch toán học Trang 21________________________________________________________________________2.3.5. Tìm ẩn loại ra r=1; while (a[i][j]Bài giảng Quy hoạch toán học Trang 22________________________________________________________________________ Bài tập2.4.Giải các bài toán sau bằng phương pháp đơn hình f(x) = 7x1 - 5x2 - 3x3 → max1. ⎧4x 1 + x 2 - 3x 3 = 15 ⎪4x + 3x + 5x = 12 ⎪1 2 3 ⎨ ⎪ x 1 + 2x 2 + 3x 3 = 10 ⎪ x j ≥ 0 (j = 1..3) ⎩ f(x) = -5x1 - 4x2 + 5x3 - 3x4 → max2. ⎧2x 1 + 4x 2 + 3x 3 + x 4 = 42 ⎪4x - 2x + 3x ≤ 24 ⎪1 2 3 ⎨ ≤ 15 ⎪3x 1 + x3 ⎪ x j ≥ 0 (j = 1..4) ⎩ f(x) = 7x1 +15x2 + 5x3 → min3. ⎧3x 1 - 2x 2 - 4x 3 ≥ 1 ⎪-x + 4x + 3x ≥ -3 ⎪1 2 3 ⎨ ⎪2x 1 + x 2 + 8x 3 ≥ 2 ⎪ x j ≥ 0 (j = 1..3) ⎩ f(x) = 2x1 +17x2 +18x3 → max4. ⎧6x1 + 4x 2 + 7x 3 ≤ 50 ⎪ + 4x 3 ≤ 30 ⎨8x1 ⎪ x ≥ 0 (j = 1. .3) ⎩ j f(x) = 3x1 -x2 +2x3 x4 +5x5 → max5. ⎧2x1 - x 2 + x 3 + 2x 4 + x 5 ≤ 17 ⎪ = 20 ⎪ 4x 1 - 2x 2 + x 3 ⎪ + x 5 ≥ −18 ⎨ x 1 - x 2 + 2x 3 ⎪ x + x + 2x + x ≤ 100 ⎪1 2 3 4 ⎪ x j ≥ 0 (j = 1. .5) ⎩________________________________________________________________________GV: Phan Thanh TaoBài giảng Quy hoạch toán học Trang 23________________________________________________________________________ f(x) = -5x1 - 4x2 + 5x3 - 3x4 → max6. ⎧2x 1 + 4x 2 + 3x 3 + x 4 = 42 ⎪4x - 2x + 3x ≤ 24 ⎪1 2 3 ⎨ ≤ 15 ⎪3x 1 + x3 ⎪ x j ≥ 0 (j = 1..4) ⎩7. f(x) = 8x1 + 7x2 + 9x3 ----> min ⎧4 x1 − 5x2 + x3 = 3 ⎪3x + 6 x − 4 x ≤ 6 ⎪1 2 3 ⎨ ⎪2 x1 + 4 x2 + 8 x3 = 9 ⎪ x j ≥ 0, ∀j = 1. .3 ⎩8. f(x) = 2x1 - x2 + 3x3 ----> min ⎧7x1 + 3x 2 + 9x 3 ≤ 5 ⎪2x - x - 8x = −18 ⎪1 2 3 ⎨ 6x1 + 4x 2 + 2x 3 = 20 ⎪ ⎪ x j ≥ 0, ∀j = 1. .3 ⎩9. f(x) = 3x1 + 2x2 - 4x3 ----> min ⎧5x1 − 6 x2 + 8 x3 = 7 ⎪4 x + 3x + 4 x = 6 ⎪1 2 3 ⎨ ⎪2 x1 − 7 x2 − 2 x3 ≤ 3 ⎪ x j ≥ 0, ∀j = 1. .3 ⎩10. f(x) = 3x1 - x2 + 5x3 ----> min ⎧2x1 + 3x 2 + 7x 3 ≤ 5 ⎪ ⎪5x1 - 2 x 2 - 4 x 3 = −12 ⎨ ⎪6x1 + 2x 2 + x 3 = 10 ⎪ x j ≥ 0, ∀j = 1. .3 ⎩ f(x) = x1 + 2x2 + x3 → max11. ⎧ x 1 - 4 x 2 + 2x 3 ≥ -6 ⎪ x + x + 2x = 5 ⎪1 2 3 ⎨ ⎪2x 1 - x 2 + 2x 3 = 3 ⎪ x j ≥ 0 (j = 1..3) ⎩ ***********************________________________________________________________________________GV: Phan Thanh TaoBài giảng Quy hoạch toán học Trang 24________________________________________________________________________Chương 3. BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Các bài toán thực tế3.1.3.1.1. Bài toán lập kế hoạch sản xuấtMột nhà máy sản xuất hai loại sản phẩm A, B gồm hai phân xưởng với năng suất nhưsau: Phân xưởng I : 1 nghìn sản phẩm A + 4 nghìn sản phẩm B trong 1 năm. và Chi phí 16 triệu đồng. Phân xưởng II : 3 nghìn sản phẩm A + 1 nghìn sản phẩm B trong 1 năm. và Chi phí 15 triệu đồng.Kế hoạch Nhà nước giao cho nhà máy là:1 nghìn sản phẩm A + 2 nghìn sản phẩm B.Hãy lập kế hoạch sản xuất sao cho tổng chi phí thấp nhất đồng thời đảm bảo kế hoạchnhà nước giao cho nhà máy.Gọi x1 là thời gian phân xưởng I sản xuất ( đơn vị năm), x2 là thời gian phân xưởng II sản xuất ( đơn vị năm)Tổng chi phí của kế hoach sản xuất x=(x1, x2) là f(x) = 16x1 + 15x2 (triệu đồng)Mô hình toán học: f(x) = 16x1 + 15x2 → min ⎧ x1 + 3 x 2 ≥ 1 ⎪ (d) ⎨4 x1 + x 2 ≥ 2 ⎪x x ≥ 0 ⎩ 1, 23.1.2. Bài toán đánh giá sản phẩmVới năng suất hai phân xưởng của nhà máy như bài toán trên . Nhà máy sản xuất được 1ng ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: