Danh mục

Bài giảng Sán

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.00 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu của Bài giảng Sán nhằm giúp các bạn nắm được: Trình bày được cấu tạo chung của sán lá, trình bày được CTPT của sán lá, so sánh được các đặc điểm hình thể và chu trình phát triển 2 loài sán lá gan thường gặp, biết được cách chẩn đoán và điều trị một số bệnh do sán lá ký sinh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sán7/18/2017Mục tiêu• Trình bày được cấu tạo chung của sán lá• Trình bày được CTPT của sán láSán lá• So sánh được các đặc điểm hình thể và chu trình phátTrematoda• Biết được cách chẩn đoán và điều trị một số bệnh doSán ký sinh1. Sán látriển 2 loài sán lá gan thường gặpsán lá ký sinh2. Sán dâyKCC:người, đvCấu tạo chung*Hình thể ngoàitrình• Kích thước• 2 đĩa hút: miệng, bụngCấu tạo trong• Tiêu hóa• Bài tiết• Sinh sảnĐĩa hút miệngỐng tiêu hóaĐĩa hút bụngTinh hoàntuần hoànphátNgười/ động vậtMetacercariatriểnsán lá(1)KCTG1: ốcSán lá trưởng thànhNướcTrứng có nắpỐc đặc thùTrứngcó nắpKCTG2:động/ thựcvật thủysinhcủaCercaria• Thần kinh• Không có CQ hô hấp,Chu trình phát triển (2)ChuBào tử nang  ATlông miracidiumNướcAT redia  AT đuôicercariaĐộng/ thực vật thủysinhNang trùngmetacercariaMiracidiumBuồng trứngBào tử nang17/18/2017Hình thể - Cấu tạoSán lá gan*Trứng sán lá gan• SLG lớn: 140 μm, có nắp dẹt• SLG nhỏ: 30 μm, nắp lồi, gai nhỏ đối diện nắp1. Sán lá gan lớn(Fasciola hepatica)2. Sán lá gan nhỏ(Clonorchis sinensis)ChuChutrìnhtrìnhphátThực vật/nướcSán lá gan*Đặc điểm so sánhphátCá Cyprinidae*Sán lá gan lớnSán lá gan nhỏTên khoa họctriểntriểncủacủaManh tràngSLGSLGTinh hoànlớnnhỏBuồng trứngKCTG: Ốc BithyniaKCTG: Ốc LimneaKích thướcTrứngNơi ký sinhBệnh phẩmỐc đặc thùThức ăn mang nangsán27/18/2017Sán lá ganĐặc điểm so sánhBệnh nhiễm sán lá gan*Sán lá gan lớnSán lá gan nhỏ• GĐ đầu: BCTT tăng cao. Biếng ăn, buồn nôn, dị ứngTên khoa họcFasciola hepaticaClonorchis sinensisKích thước3 – 4 cm1 – 2 cmManh tràngPhân nhánhKhông phân nhánhTinh hoànPhân nhánhPhân nhánhBuồng trứngPhân nhánhPhân nhánh ítTrứngLớn, bầu dục, có nắpNơi ký sinhGanNhỏ, bầu dục, có nắp,gai nhỏ đối diện nắpGanBệnh phẩmPhânPhân• Tìm trứng trong phân hay dịch tá tràngỐc đặc thùLimneaBithynia• Phản ứng huyết thanh họcThức ăn mang nangsánThực vật thủy sinhĐộng vật thủy sinh: cá• GĐ toàn phát:Nhiễm SLG lớn: RLCN tiết mật, vàng da, thiếu máuĐầuChẩn đoánCấu tạo chung (2)Chủy2 hàng móc• Rất nhỏ• Đĩa hút• CQSD đực: tinh hoànphân ra ngoàiCổBuồng trứngLỗ sinh dụcTử cungo Tử cung kín: đốt chứaTinh hoàntrứng ra ngoài, khôngThânĐầu sánRuột non người, đv (KCC)Sán trưởng thànhTrứng/ đốt sántử cungo Có lỗ đẻ: trứng theoCổ: tăng sinh đốt về phía sauChu trình phát triểnĐốt:• CQSD cái: buồng trứng,Đĩa hút• Móc bám vào màng ruộtThân: nhiều đốt nối tiếpCestoda• Biến chứng: xơ ganCấu tạo chung (1)Sán lưỡng tính, hình dây băngSán dây (sán dải)Nhiễm SLG nhỏ: gan to, dãn nở ống dẫn mậtỐng bài tiếtĐường tiêuhóaTheo phân rangoại cảnhPhôi 6 móc  Nang ấu trùngKCTGcó trong phân37/18/2017Phân loạiChu1. Sán dây ký sinh ở ngườitrình• Sán dây heo (Toenia solium)Sán dây heo/ bò*phát• Sán dây bò (Toenia saginata)triển• Sán dây cá (Diphyllobothrium latum)Taenia solium/ saginatacủa2. Sán dây ký sinh tình cờ ở ngườisán• Sán dây chó (Dipylidium caninum)dây• Sán dây lùn (Hymenolepis nana)3. Ấu trùng sán dây ký sinh ở người• AT sán dây heo• AT sán dây bò*Trứng sán dây chứaphôi 6 móc trừ trứngSD cá chưa có phôiCysticercusHình thể*Trứng sán dải heo, bò• Hình cầuCTPT SD heoNgười nuốt phải nang ấu trùngtrong thịt chưa nấu chínHeo nuốt phải trứngcó phôi sẽ tạo nangấu trùng trong thịtẤu trùng thoátkhỏi nang• Vỏ dày, có tiaĐầu:-Chủy 2 hàng móc-4 đĩa hútĐầu:-Không chủy-4 đĩa hút• Có phôi 6 móc*Sán ký sinhruột nonĐốt già:-Dài = 1.5 ngang-Tử cung ít phânnhánhĐốt già:-Dài = 2-3 ngang-Tử cung phânnhánh nhiềuĐầu có chủyvà mócPhôi 6 mócĐốt sán/phân47/18/2017CTPT SD bò*Người nuốt phải nang ấu trùngtrong thịt chưa nấu chínẤu trùng thoátkhỏi nangBò nuốt phải trứngcó phôi sẽ tạo nangấu trùng trong thịtSán dây cáSán dây có kích thước dài nhấtSán ký sinhruột nonĐốt già chứatrứng có khảnăng bò rangoàiĐầu không cóchủy và mócĐốt sánĐầu:-Không chủy, móc-2 rãnh hút cókhe rãnh ngoạmĐốt già:-Dài < ngang-Tử cung hình hoahồng-Có lỗ đẻTrứng:-Có nắp-Không có phôiCTPT SD cá*Sán dây chóĐầu:-Chủy-3-4 hàng móc-4 đĩa hútĐốt già:-Hình hạt dưa leo-Không lỗ đẻ-Theo phân hoặcbò ra ngoàiSán dây lùnTrứng:Dính từng đámnằm trong bọcmỏngTrứng đi vào cơ thể kýchủ trung gian làbò chét chó, mèoCTPT SD chó*Sán dây ngắn nhấtĐầu:-Chủy-1 hàng móc-4 đĩa hútĐốt già:-Dài < ngang-Không lỗ đẻ-Đốt sán dễ vỡphóng thích trứngTrứng:-Thành ngoài mỏng-Thành trong dày,mỗi cực có chỏmtròn mang sợi treo5 ...

Tài liệu được xem nhiều: