Thông tin tài liệu:
Bài giảng với các nội dung: sứt môi, hở hàm ếch, tật lưỡi to, tật hàm nhỏ, tật hai mắt gần nhau, tật hai mắt xa nhau, tật một mắt và vòi voi, tật mắt nhỏ và không mắt, tật dính liền khớp sọ, dày lớp mờ vùng gáy, dày da gáy, phù bạch mạch. Để nắm chi tiết nội dung kiến thức mời các bạn cùng tham khảo bài giảng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Siêu âm vùng mặt, cổ thai nhi - BS. Nguyễn Quang Trọng SIÊUÂMVÙNGMẶTCỔ THAINHI BS.NGUYỄNQUANGTRỌNG KHOACHẨNĐOÁNHÌNH ẢNH BỆNHVIỆNANBÌNHTP.HCM23/08/19 1 DÀNBÀI Sứtmôi,hởhàmếch. Tậtlưỡito. Tậthàmnhỏ. Tậthaimắtgầnnhau. Tậthaimắtxanhau. Tậtmộtmắtvàvòivoi. Tậtmắtnhỏvàkhôngmắt. Tậtdínhliềnkhớpsọ. Dàylớpmờvùnggáy. Dàydagáy. Phùbạchmạch.23/08/19 2 DÀNBÀI Sứtmôi,hởhàmếch. Tậtlưỡito. Tậthàmnhỏ. Tậthaimắtgầnnhau. Tậthaimắtxanhau. Tậtmộtmắtvàvòivoi. Tậtmắtnhỏvàkhôngmắt. Tậtdínhliềnkhớpsọ. Dàylớpmờvùnggáy. Dàydagáy. Phùbạchmạch.23/08/19 3 SỨTMÔI,HỞHÀMẾCH (CLEFTLIP,CLEFTPALATE) Sứtmôi(cleftlip)làkhuyếttậtbẩmsinhởmôitrên. Sứtmôihởhàmếch(cleftlipandpalate)làkhuyết tậttổnthươngcảmôitrên,xươnghàmtrước,cũng nhưphầnmềmvàcứngcủahàmếch(khẩucái). Hởhàmếchđơnthuần(cleftpalate)làtổnthương ởphầnmềmvàphầncứngphíasaucủahàmếch (trongkhimôitrênvàxươnghàmtrướcbình thường). PeterM.Doubiletetal.AtlasofUltrasoundinObstetricsandGynecology.200323/08/19 4 SỨTMÔI,HỞHÀMẾCH (CLEFTLIP,CLEFTPALATE) Sứtmôi Sứtmôihởhàmếch23/08/19 5 SỨTMÔI,HỞHÀMẾCH (CLEFTLIP,CLEFTPALATE) Hởhàmếchđơnthuần23/08/19 6 SỨTMÔI,HỞHÀMẾCH (CLEFTLIP,CLEFTPALATE) Sứtmôivà/hoặchởhàmếchcóthểmộtbênhoặc haibênhoặccóthểlàkhuyếttậtởđườnggiữa (midlinecleftlipandpalate). Tổnthươngởđườnggiữathườngkếthợpvớibất thườngnộisọ,đặcbiệtlàholoprosencephaly. Sứtmôivà/hoặchởhàmếchmộthoặchaibêncó thểkếthợpvớimộtsốhộichứngcóthểliênquan đếnbấtthườngNST(20%ởthainhisứtmôi,50%ở thainhisứtmôihởhàmếch). PeterM.Doubiletetal.AtlasofUltrasoundinObstetricsandGynecology.200323/08/19 7 SỨTMÔI,HỞHÀMẾCH (CLEFTLIP,CLEFTPALATE) Dịtậtnàyđứnghàngthứ4trongsốcácditậtcủa trẻsinhraởMỹ. Sứtmôithấyở1/1.000trẻsinhsống. TỷlệNam/Nữ=7/3. Dịtậtnàyxảyradothấtbạitrongviệcđóngvòm miệnggiữangàythứ5vàngàythứ8củathaikỳ. Dịtậtnàykhiếnthainhikhôngnuốtđượcnướcối, dovậythaithườngbịđaối. PeterM.Doubiletetal.AtlasofUltrasoundinObstetricsandGynecology.200323/08/19 8 SỨTMÔI,HỞHÀMẾCH1. Sứtmôimộtbên: +Mặtcắtvành:khuyếtmộtbênmôitrên,trảidàiđếnlỗmũicùngbên.2.Sứtmôihởhàmếchmộtbên: +Mặtcắtngang:khuyếtmộtbênmôitrênvàgờổrăng(alveolarridge).3.Sứtmôihaibên: +Mặtcắtvành:khuyếthaibênmôitrên. +Mặtcắtdọcgiữa:phầngiữacủamôihàmtrênđôikhilồiraphíatrước (gọilàlồihàmtrênmaxillaryprominence).4.Sứtmôiởđườnggiữa: +Mặtcắtvành:khuyếtgiữamôitrêntrảidàiđếnnềnmũi.Chẩnđoánsứtmôihởhàmếchmộtbên,haibênhoặcđườnggiữathường dễvìthaiđaốikhiếnchoviệckhảosátvùngmặtcủathainhidễdàng hơn.Thườngkhôngthểchẩnđoántiềnsảnvớithaihởhàmếchđơnthuầnvìcác 23/08/19 9 xươngvùngsọmặtđãngănhếttiasiêuâm. SỨTMÔI,HỞHÀMẾCH (CLEFTLIP,CLEFTPALATE) Mặtcắtngang Mặtcắtvành Bamặtcắtkhảo Mặtcắtdọc sát giữa C.M.Rumacketal.DiagnosticUltrasound.3rdEdition.2005.p1215123423/08/19 10 SỨTMÔI,HỞ ...