Danh mục

Bài giảng Sinh học 10 bài 2: Các giới sinh vật

Số trang: 26      Loại file: ppt      Dung lượng: 4.07 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Sinh học 10 bài 2: Các giới sinh vật thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Sinh học 10 bài 2: Các giới sinh vật trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sinh học 10 bài 2: Các giới sinh vật2 KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: Tại sao nói tế bào là đơn vị tổ chức cơ bản của thế giới sống?2A. Tế bào có đặc điểm đặc trưng của sự sống (sinh sản, cảm ứng, trao đổi chất).B. Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ một hoặc nhiều tế bào.C. Tế bào có nhiều bào quan với những chức năng quan trọng.D. cả A và B KIỂM TRA BÀI CŨCâu 2: Cấp tổ chức cao nhất và lớn nhất của hệ thống sống là: 2A. Sinh quyển C. Hệ sinh tháiB. Loài D. Hệ cơ quanCâu 3: Tập hợp nhiều tế bào cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành:A. Hệ cơ quan C. MôB. Cơ thể D. Cơ quan CÁC GIỚI SINH VẬT 2Kiến thức sẽ trình bày 2 I. Giới và hệ thống phân loại 5 giới 1. Khái niệm giới 2. Hệ thống phân loại 5 giới II. Đặc điểm chính của mỗi giới 56 CÁC GIỚI SINH VẬT2I. Giới và hệ thống phân loại 5 giới 1. Khái niệ2 giới m Thế giới sinh vật có những đơn vị phân loại nào? Quan sát sơ đồ cho biết đơn vịGiới Ngành nLớp t, đơn vịHọ nhỏ Loài nào lớ nhấ Bộ nào Chi nhất? Từ đó cho biết giới là gì? Mối quan hệ giữa các bậc phân loạiLoàiChiHọBộL ớpNgànhGiới CÁC GIỚI SINH VẬT2I. Giới và hệ thống phân loại 5 giới 1. Khái niệ2 giới m Giới (Regnum) là đơn vị phân loại lớn nhấtgồm các ngành sinh vật có chung đặc điểm. Thế giới sinh vật được phân thành cácđơn vị theo trình tự nhỏ dần: Giới – ngành – lớp– bộ – họ – chi – loài. 2. Hệ thống phân loại 5 giới* Hệ thống phân loại 2 giới theo Cac Linê(XVIII) : (Dựa trên tiêu chí hình thái, giải ph ẫu) Động vật Sinh giới Thực vật Hệ thống phân loại 3 lãnh giới (Domain) và 6 giới (Kingdom) : Vi VSV Nguyên Thực ĐộngGiới Nấm khuẩn cổ sinh vật vậtLãnh Sinh vật nhângiới Vi khuẩn VSV cổ thực Tổ tiên chungHệ thống phân loại 5 giới của Whittaker vàMargulis: R.H. Whittaker Margulis Tại sao giới Nguyên sinh lại Tại sao 5 giới không được sắplại không được xếp hàng với sắp xếp thành giới Thực vật, 1 hàng thẳng? nấm , động vật? SƠ ĐỒ CÁC GIỚI SINH VẬT CÁC GIỚI SINH VẬT2I. Giới và hệ thống phân loại 5 giới 1. Khái niệ2 giới m 2. Hệ thống phân loại 5 giớiGiới thực vật Giới nấm Giới động vật Giới Nguyên sinh Tb Nhân thực Giới khởi sinh Tb Nhân sơCác tiêu chí để phân loại sinh giới?Ba tiêu chí cơ bản của hệ thống 5 giới• Loại tế bào nhân sơ hay nhân chuẩn• Mức độ tổ chức cơ thể: đơn bào riêng lẻ hoặc tập hợp thành tập đoàn hay là cơ thể đa bào đã có phân hoá• Kiểu dinh dưỡng Quan sát bảng kết hợp với đọc SGK. Hãy đặt tên giới cho từng cột và tìm đại diện Giới Nguyên Thực vật Khởi sinh Động vật Nấđặc sinh mđiểmtạo -Đơn bàoCấu Đa bào phức - Đơn bào Đa bào phức Đa bàocơ thể -Đa bào t ạp tạp phức tạp -Hợp bào -Tự -Tự dưỡng dưỡng - Dị dưỡngPhương -Tự -Dị dưỡng quang hợp hoại sinhthức dưỡng - -Dị dưỡng -Sống chuyểnsống Dị dưỡng - Sống cố - Sống cố động định định -Tảo - Rêu - Vi khuẩn - ĐV có xương - Nấm menĐ ại - Nấm - Quyết, hạt - Vi khuẩn cố - ĐV không - Nấm sợidiện nhầy trần , hạt kín xương - Nấm đảm - ĐV N.sinh II. Đặc điểm chính của mỗi giới Giới Khởi sinh Nguyên Nấ Thực vật Động vậtđặc sinh mđiểm - Đơn bào -Đơn bào Đa bào Đa bào phức Đa bào phức Cấu tạo -Đa bào phức tạp tạp t ạp cơ thể -Hợp bào -Tự dưỡng - Tự dưỡng - Dị dưỡng -Tự dưỡngPhương -Dị dưỡng hoại sinh quang hợpthức -Dị dưỡng - Dị dưỡng -Sống chuyểnsống - Sống cố - Sống cố động định định - Vi khuẩn -Tảo - Nấm men - Rêu - ĐV có xươngĐại -Vi khuẩn - Nấm - Nấm sợi - Quyết, hạt - ĐV khôngdiện nhầy - Nấm đảm trần , hạt kín xương cố - ĐV N.sinh BÀI TẬP CỦNG CỐBài 1: hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:Những giới sinh v2 t nào gồm các sinh vật nhân ậthực? ới khởi sinh, giới nguyên sinh, Giới thực A. Gi vật , giới động vật B. Giới nguyên , giới nấm, Giới thực vật , giới động vật C. Giới khởi sinh, giới nấm, Giới thực vật , giới động vật D. Giới khởi sinh, giới nấm, Giới nguyên sinh , giới động vật BÀI TẬP CỦNG CỐBài 2: hãy đánh dấu khoanh tròn vào câu trả lờiđúng nhất : Sự khác biệt cơ bản giữa gi ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: