Bài giảng Sinh học 7 bài 30: Ôn tập phần một - Động vật không xương sống
Số trang: 11
Loại file: ppt
Dung lượng: 3.86 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Sinh học 7 bài 30: Ôn tập phần một - Động vật không xương sống thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Sinh học 7 bài 30: Ôn tập phần một - Động vật không xương sống trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sinh học 7 bài 30: Ôn tập phần một - Động vật không xương sống Bài 30 ÔN TẬP PHẦN IĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG Bài 30 ÔN TẬP PHẦN IĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNGI. Tính đa dạng của động vật không xương sống Dựa vào kiến thức đã học và các hình vẽ cùng với những đặc điểm đã ôn tập, hoạt động nhóm (3’) thực hiện các hoạt động sau: - Ghi rõ tên ngành của 5 nhóm động vật vào chỗ để trống trên hình. - Ghi tên loài động vật vào chỗ trống ở dưới mỗi hình. Bảng 1. Các đại diện của động vật không xương sốngNgành……….. ĐVNS Đặc điểm Ngành………. ruột Đặc điểm Các ngành Đặc điểm . khoang ………… Giun - Có roi - Cơ thể - Cơ thể dẹp hình trụ - Có nhiều - Có nhiều tua miệng - Thường hạt diệp - Thường có hình lá hoặc lụ c Đại diện: Đại diện: vách xương đá kéo dàiĐại diện: Trùng roi Hải quỳ vôi Sán dây - Có chân giả - Cơ thể hình - Cơ thể chuông hình ống dài - Nhiều không thuôn 2 đầu bào - Thùy miệng Đại diện:Đại diện: - Luôn luôn kéo dài Giun - Tiết diện biến hình Đại diện: Sứa đũa ngang trònTrùng biến hình - Có miệng - Cơ thể - Cơ thể và khe hình trụ phân đốt miệng - Có chân - Có tua - Nhiều bên hoặc miệng Đại diện:Đại diện: lông bơi Đại diện: tiêu giảmTrùng giày Thủy tức Giun đất Bảng 1. Các đại diện của động vật không xương sốngNgành……….. Thân Đặc điểm Ngành……….. ớp Chân kh Đặc điểm mềm - Vỏ đá vôi, xoắn ốc - Có cả chân bơi, chân bò - Có chân lẻ - Thở bằng mangĐại diện: Ốc sên Đại diện: Tôm - Hai vỏ đá vôi - Có 4 đôi chân - Có chân lẻ - Thở bằng phổi và ống khíĐại diện: Vẹm Đại diện: Nhện - Vỏ đá vôi tiêu giảm - Có 3 đôi chân hoặc mất - Thở bằng ống khí - Cơ chân phát triển - Có cánh thành 8 hay 10 tua miệngĐại diện: Mực Đại diện: Bọ hungII. Sự thích nghi của động vật không xương sống Bảng 2. Sự thích nghi của động vật với môi trường sốngSTT Tên động vật Môi trường Sự thích nghi sống Kiểu dinh Kiểu di Kiểu hô hấp dưỡng chuyển1 2 3 4 5 61 Nước ao, hồ Tự dưỡng, dị Bơi bằng roi Khuếch tán qua Trùng roi xanh dưỡng màng cơ thể2 Nước ao, hồ Dị dưỡng Bơi bằng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sinh học 7 bài 30: Ôn tập phần một - Động vật không xương sống Bài 30 ÔN TẬP PHẦN IĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG Bài 30 ÔN TẬP PHẦN IĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNGI. Tính đa dạng của động vật không xương sống Dựa vào kiến thức đã học và các hình vẽ cùng với những đặc điểm đã ôn tập, hoạt động nhóm (3’) thực hiện các hoạt động sau: - Ghi rõ tên ngành của 5 nhóm động vật vào chỗ để trống trên hình. - Ghi tên loài động vật vào chỗ trống ở dưới mỗi hình. Bảng 1. Các đại diện của động vật không xương sốngNgành……….. ĐVNS Đặc điểm Ngành………. ruột Đặc điểm Các ngành Đặc điểm . khoang ………… Giun - Có roi - Cơ thể - Cơ thể dẹp hình trụ - Có nhiều - Có nhiều tua miệng - Thường hạt diệp - Thường có hình lá hoặc lụ c Đại diện: Đại diện: vách xương đá kéo dàiĐại diện: Trùng roi Hải quỳ vôi Sán dây - Có chân giả - Cơ thể hình - Cơ thể chuông hình ống dài - Nhiều không thuôn 2 đầu bào - Thùy miệng Đại diện:Đại diện: - Luôn luôn kéo dài Giun - Tiết diện biến hình Đại diện: Sứa đũa ngang trònTrùng biến hình - Có miệng - Cơ thể - Cơ thể và khe hình trụ phân đốt miệng - Có chân - Có tua - Nhiều bên hoặc miệng Đại diện:Đại diện: lông bơi Đại diện: tiêu giảmTrùng giày Thủy tức Giun đất Bảng 1. Các đại diện của động vật không xương sốngNgành……….. Thân Đặc điểm Ngành……….. ớp Chân kh Đặc điểm mềm - Vỏ đá vôi, xoắn ốc - Có cả chân bơi, chân bò - Có chân lẻ - Thở bằng mangĐại diện: Ốc sên Đại diện: Tôm - Hai vỏ đá vôi - Có 4 đôi chân - Có chân lẻ - Thở bằng phổi và ống khíĐại diện: Vẹm Đại diện: Nhện - Vỏ đá vôi tiêu giảm - Có 3 đôi chân hoặc mất - Thở bằng ống khí - Cơ chân phát triển - Có cánh thành 8 hay 10 tua miệngĐại diện: Mực Đại diện: Bọ hungII. Sự thích nghi của động vật không xương sống Bảng 2. Sự thích nghi của động vật với môi trường sốngSTT Tên động vật Môi trường Sự thích nghi sống Kiểu dinh Kiểu di Kiểu hô hấp dưỡng chuyển1 2 3 4 5 61 Nước ao, hồ Tự dưỡng, dị Bơi bằng roi Khuếch tán qua Trùng roi xanh dưỡng màng cơ thể2 Nước ao, hồ Dị dưỡng Bơi bằng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Sinh học 7 bài 30 Bài giảng Sinh học 7 bài 30 Bài giảng điện tử Sinh học 7 Bài giảng điện tử lớp 7 Bài giảng môn Sinh học lớp 7 Động vật không xương sống Thích nghi ở động vật không xương sống Vai trò của động vật không xương sốngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Nhạc sĩ Hoàng Việt và bài hát Nhạc rừng - Âm nhạc 7 - GV: L.Q.Vinh
13 trang 46 0 0 -
Bài giảng Vật lí lớp 7 bài 13: Môi trường truyền âm
14 trang 34 0 0 -
Bài giảng môn Tin học lớp 7 bài 9: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
19 trang 34 0 0 -
34 trang 33 0 0
-
Bài giảng GDCD 7 bài 7 sách Cánh diều: Ứng phó với tâm lí căng thẳng
27 trang 31 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 7 - Tiết 14: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
12 trang 29 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 7 - Tiết 25: Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh
16 trang 28 0 0 -
Bài giảng Âm nhạc thường thức: Một số thể loại bài hát - Âm nhạc 7 - GV: L.Q.Vinh
15 trang 28 0 0 -
Bài giảng Ngữ văn 7 bài 1: Mẹ tôi
27 trang 27 0 0 -
Bài giảng Sinh học lớp 7 bài 49: Đa dạng của lớp thú bộ dơi - bộ cá voi
29 trang 25 0 0