Thông tin tài liệu:
Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Sinh học 9 bài 15: ADN thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Sinh học 9 bài 15: ADN trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sinh học 9 bài 15: ADNBÀI GIẢNG SINH HỌC 9 Chương III ADN VÀ GEN ADNBÀI 15 (Axit đêôxiribônuclêic) BÀI 15 : ADN (Axit đêôxiribônuclêic)I. Cấu tạo hóa học của phân tử ADN BÀI 15 : ADN(Axit đêôxiribônuclêic)Quan sát hình cấu trúc hóa học của ADN và trả lời câuhỏi Cấu trúc hoá học của ADN BÀI 15 : ADN (Axit đêôxiribônuclêic)I. Cấu tạo hóa học của phân tử ADN - ADN (axit đêôxiribônuclêic) là một loại axit nuclêic, được cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O, N và P BÀI 15 : ADN (Axit đêôxiribônuclêic)I. Cấu tạo hóa học của phân tử ADN Quan sát hình cấu trúc không gian của ADN đọc thông tin SGK và trả lời câu hỏi: ADN có kích thước và khối lượng cthư ttholớn, có thể hàng trăm ADN nhu ạế theo nguyên tắc nào? - Kích ấ ước nào? và kh ADN có ớn đặ thù và đa µmVì saoối lượng ltínhđạtctới hàng triệu, hàng chtheo ạng? ơntắị cacbon - Cấu tạo ục d nguyên vc đa phân triệu đ mà đơn phân c thù của ADN ộcs4 loại A, - Tính đặ là nuclêôtic thu là ố (đvC) lượng, thành phần và trình tự sắp xếp T, G, X của các nuclêôtic quy định. - Do sự sắp xếp khác nhau của 4 loại nuclêôtic đã tạo nên tính đa dạng của ADN BÀI 15 : ADN (Axit đêôxiribônuclêic) Cho đoạn mạch ADN sau có trình tự sau :T A G X G X G X T AG X T A G X T A T AA T A T G X A T A TT A G X T A T A T ANếu thay đổi số lượng, thành phần và trình tự sắpxếp của các Nu trên mạch này thì sao ? Tạo ra nhiều loại mạch ADN khác BÀI 15 : ADN (Axit đêôxiribônuclêic)I. Cấu tạo hóa học của phân tử ADN - ADN (axit đêôxiribônuclêic) là một loại axit nuclêic, được cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O, N và P - Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là nuclêôtic thuộc 4 loại A, T, G, X - Kích thước lớn, có thể hàng trăm µm và khối lượng lớnđạt tới hàng triệu, hàng chục triệu đơn vị cacbon (đvC) - Tính đặc thù của ADN là số lượng, thành phần và trìnhtự sắp xếp của các nuclêôtic quy định. - Do sự sắp xếp khác nhau của 4 loại nuclêôtic đã tạo nêntính đa dạng của ADN Do đó sự đa dạng và đặc thù của ADN là cơ sở chotính đa dạng và đặc thù của các loài sinh vật BÀI 15 : ADN (Axit đêôxiribônuclêic) Tính đặc thù của ADN được ổn định trong quá trình sinh sản cá thểVD: ỞTrong i Vì: - ngườ giao tử hàm lượng ADN giảm đi ½- Trong tế bào ụ tinh hàm lượng ADNADN ược phục hồi - Trong th lưỡng bội, hàm lượng lại đ là: 6,6 x 10-12 g- Trong giao tử (trứng hoặc tinh trùng), hàm lượng ADNchỉ còn: 3,3 x 10-12g BÀI 15 : ADN (Axit đêôxiribônuclêic)I. Cấu tạo hóa học của phân tử ADNII. Cấu trúc không gian của phân tử ADN Mô hình phân tử ADN được công bố năm 1953 bởi J.Oatxơn (người Mĩ) và F. Crick ( người Anh ) Lúc mô hình được công bố hai ông còn rất trẻ J.Oatxơn ( 25 tuổi ) còn F. Crick (37 tuổi ). Đây là phát minh được xem là phát minh quan trọng nhất của thế kỉ 20. Hai ông và Unykin được trao giải Nôben vào năm 1962 BÀI 15 : ADN (Axit đêôxiribônuclêic)1/ Phânạo hóa họcó ủa phân tử I.Cấu t tử ADN c c mấy Quan sát hình cấu trúc ADNmạch? Các mạch sắp xếp như không gian và mô hình củathếCấu trongkhông gian c? a phân II. nào trúc không gian ủ một đoạn phân tử ADN tử ADN kết hợp thông tin SGK trả=> ADN là một chuỗi xoắn lời câu hỏi sau:kép gồm 2 mạch song songxoắn đều quanh một trụctừ trái qua phải ( xoắnphải, ngược chiều kim đồnghồ)2/ Mỗi chu kỳ xoắn có baonhiêu cặp Nu? Xác định,đường kính, chiều cao củamột chu kỳ xoắn ?=> Mỗi chu kì xoắn gồm 10cặp nuclêôtit có đường kính20Å, chiều cao 34 Å BÀI 15 : ADN (Axit đêôxiribônuclêic)I.Cấu tạo hóa học của phân tử ADNII. Cấu trúc không gian của phân tử ADNHãy nêu hệ quả của nguyênaắc bổ sung 1.Các loại nuclêôtit nào củ t 2 mạch liên kết với nhau thành từng cặp ? Liên kếtnuclêôtit của thai nàoch đơn liên Các theo nguyên ắc mạ ?k=> vớliên kết với T,ừng cặp ết với X và ết A i nhau thành t G liên k theo ngượ ại. =>Theo A liên tắc bổ T, Gnguyênctlắc bổ sung:Nguyênkết với sungliên kả t svớitrình tự các đơntắc này đã 2.Gi ế ử X, chính nguyên phân trên một đoạn mạch ADN như sau :tạo n ...