Bài giảng Sinh học 9 bài 40: Ôn tập phần di truyền và biến dị
Số trang: 10
Loại file: ppt
Dung lượng: 2.32 MB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Sinh học 9 bài 40: Ôn tập phần di truyền và biến dị thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Sinh học 9 bài 40: Ôn tập phần di truyền và biến dị trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sinh học 9 bài 40: Ôn tập phần di truyền và biến dịI/ Hệ thống hoá kiến thức Điền nội dung thích hợp vào bảng 40.1 → 40.5 Bảng 40. 1: Tóm tắt các qui luật di truyền. Nội dung Giải thích Ý nghĩa Tên qui luậtPhân li Do sự phân li các Các nhân tố di truyền Xác định tính trội cặp nhân tố di không hòa trộn vào (thường là tốt). truyền trong sự hình nhau . thành giao tử nên Phân li và tổ hợp của mỗi giao tử chỉ chứa cặp gen tương ứng. 1 nhân tố trong cặp.Phân li độc Phân li độc lập của F2 có tỉ lệ mỗi kiểu Tạo biến dị tổlập các cặp nhân tố di hình bằng tích tỉ lệ hợp truyền trong phát của các tính trạng hợp sinh giao tử thành.Di truyền liên Các tính trạng do Các gen liên kết cùng Tạo sự di truyềnkết nhóm gen liên kết phân li với NST trong ổn định của cả qui định được di phân bào. nhóm tính trạng truyền cùng nhau. có lợiDi truyền giới Ở các loài giao phối Phân li và tổ hợp của Điều khiển tỉ lệtính tỉ lệ đực: cái xấp xỉ các cặp NST giới tính. đực: cái. 1:1Bảng 40.2: Những biến đổi cơ bản của NST qua các kì trong nguyên phân, giảm phânCác kì Nguyên phân Giảm phân 1 Chức năngKì NST kép co ngắn, đóng NST kép co ngắn, NST kép co lại thấyđầu xoắn và dính vào sợi tơ đóng xoắn, cặp NST rõ số lượng NST thoi phân bào ở tâm động tương đồng tiếp hợp kép (đơn bội). theo chiều dọc và bắt chéo.Kì Các NST kép co ngắn cực Từng cặp NST kép Các NST kép xếpgiữa đại và xếp thành 1 hàng ở xếp thành 2 hàng ở thành 1 hàng ở mặt mặt xích phẳng xích đạo mặt phẳng xích đạo phẳng xích đạo của của thoi phân bào của thoi phân bào. thoi phân bào.Kì sau Từng NST kép chẻ dọc ở Các cặp NST kép Từng NST chẻ dọc tâm động thành 2 NST đơn tương đồng phân li ở tâm động thành 2 phân li về 2 cực của tế độc lập về 2 cực của NST đơn phân li về bào. tế bào. 2 cực của tế bào.Kì Các NST đơn nằm gọn Các cặp NST kép nằm Các NST đơn nằmcuối trong nhân tế bào với số gọn trong nhân với số gọn trong nhân với lượng = 2n như ở tế bào lượng bằng n(NST số lượng = n(NST mẹ. kép) bằng 1/2 ở tế bào đơn) mẹ Bảng 40.3: Bản chất của các quá trình nguyên phân giảm phân và thụ tinh. Các quá Bản chất Ý nghĩa trìnhNguyên Giữ nguyên bộ NST, nghĩa là hai tế Duy trì ổn định bộ NST trong sự lớnphân bào con được tạo ra có 2n giống như lên của cơ thể và ở những loài sinh tế bào mẹ. sản vô tínhGiảm Làm giảm số lượng NST đi một Góp phần duy trì ổn định bộ NSTphân nửa, nghĩa là các tế bào con được qua ccá thế hệ ở những loài sinh tạo ra có số lượng NST (n) =1/2của sản hữu tính và tạo nguồn biến dị tế bào mẹ (2n) tổ hợpThụ Kết hợp hai bộ nhân đơn bội Góp phần duy trì ổn định bộtinh (n) thành bộ nhân lưỡng bội NST qua các thế hệ ở những (2n) loài sinh sản hữu tính và tạo nguồn biến dị tổ hợpBảng 40.4: Cấu trúc và chức năng của ADN, ARN và prôtêin.Đại phân Cấu trúc Chức năng tửADN - Chuỗi xoắn kép. - Lưu giữ thông tin di truyền. - 4 loại nuclêôtít: - Truyền đạt thông tin di truyền A,T,G,XARN - Chuỗi xoắn đơn. - Truyền đạt thông tin di truyền. - 4 loại nuclêôtít: - Vận chuyển axít amin. A,U,G,X - Tham gia cấu trúc ribôxôm.Prôtêin - Một hay nhiều - Cấu trúc các bộ phận của tế bào. chuỗi đơn - Enzim xúc tác quá trình trao đổi - 20 loại axít amin. chất. - Hoóc môn điều hòa quá trình trao đổi chất. - Vận chuyển cung cấp năng lượng…Bảng 40.5 : Các dạng đột biến. Khái niệm Các dạng đột biếnCác loại đột biếnĐột biến gen. Những biến đổi trong cấu Mất, thêm, thay thế trúc ADN thường tại 1 một cặp nuclêôtít. điểm nào đó.Đột biến cấu Những biến đổi trong cấu Mất, lặp, đảo đoạn.trúc NST trúc NST.Đột biến số Những biến đổi về số Dị bội thể và đa bộilượng NST lượng trong bộ NST thể.I/ Hệ thống ho ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sinh học 9 bài 40: Ôn tập phần di truyền và biến dịI/ Hệ thống hoá kiến thức Điền nội dung thích hợp vào bảng 40.1 → 40.5 Bảng 40. 1: Tóm tắt các qui luật di truyền. Nội dung Giải thích Ý nghĩa Tên qui luậtPhân li Do sự phân li các Các nhân tố di truyền Xác định tính trội cặp nhân tố di không hòa trộn vào (thường là tốt). truyền trong sự hình nhau . thành giao tử nên Phân li và tổ hợp của mỗi giao tử chỉ chứa cặp gen tương ứng. 1 nhân tố trong cặp.Phân li độc Phân li độc lập của F2 có tỉ lệ mỗi kiểu Tạo biến dị tổlập các cặp nhân tố di hình bằng tích tỉ lệ hợp truyền trong phát của các tính trạng hợp sinh giao tử thành.Di truyền liên Các tính trạng do Các gen liên kết cùng Tạo sự di truyềnkết nhóm gen liên kết phân li với NST trong ổn định của cả qui định được di phân bào. nhóm tính trạng truyền cùng nhau. có lợiDi truyền giới Ở các loài giao phối Phân li và tổ hợp của Điều khiển tỉ lệtính tỉ lệ đực: cái xấp xỉ các cặp NST giới tính. đực: cái. 1:1Bảng 40.2: Những biến đổi cơ bản của NST qua các kì trong nguyên phân, giảm phânCác kì Nguyên phân Giảm phân 1 Chức năngKì NST kép co ngắn, đóng NST kép co ngắn, NST kép co lại thấyđầu xoắn và dính vào sợi tơ đóng xoắn, cặp NST rõ số lượng NST thoi phân bào ở tâm động tương đồng tiếp hợp kép (đơn bội). theo chiều dọc và bắt chéo.Kì Các NST kép co ngắn cực Từng cặp NST kép Các NST kép xếpgiữa đại và xếp thành 1 hàng ở xếp thành 2 hàng ở thành 1 hàng ở mặt mặt xích phẳng xích đạo mặt phẳng xích đạo phẳng xích đạo của của thoi phân bào của thoi phân bào. thoi phân bào.Kì sau Từng NST kép chẻ dọc ở Các cặp NST kép Từng NST chẻ dọc tâm động thành 2 NST đơn tương đồng phân li ở tâm động thành 2 phân li về 2 cực của tế độc lập về 2 cực của NST đơn phân li về bào. tế bào. 2 cực của tế bào.Kì Các NST đơn nằm gọn Các cặp NST kép nằm Các NST đơn nằmcuối trong nhân tế bào với số gọn trong nhân với số gọn trong nhân với lượng = 2n như ở tế bào lượng bằng n(NST số lượng = n(NST mẹ. kép) bằng 1/2 ở tế bào đơn) mẹ Bảng 40.3: Bản chất của các quá trình nguyên phân giảm phân và thụ tinh. Các quá Bản chất Ý nghĩa trìnhNguyên Giữ nguyên bộ NST, nghĩa là hai tế Duy trì ổn định bộ NST trong sự lớnphân bào con được tạo ra có 2n giống như lên của cơ thể và ở những loài sinh tế bào mẹ. sản vô tínhGiảm Làm giảm số lượng NST đi một Góp phần duy trì ổn định bộ NSTphân nửa, nghĩa là các tế bào con được qua ccá thế hệ ở những loài sinh tạo ra có số lượng NST (n) =1/2của sản hữu tính và tạo nguồn biến dị tế bào mẹ (2n) tổ hợpThụ Kết hợp hai bộ nhân đơn bội Góp phần duy trì ổn định bộtinh (n) thành bộ nhân lưỡng bội NST qua các thế hệ ở những (2n) loài sinh sản hữu tính và tạo nguồn biến dị tổ hợpBảng 40.4: Cấu trúc và chức năng của ADN, ARN và prôtêin.Đại phân Cấu trúc Chức năng tửADN - Chuỗi xoắn kép. - Lưu giữ thông tin di truyền. - 4 loại nuclêôtít: - Truyền đạt thông tin di truyền A,T,G,XARN - Chuỗi xoắn đơn. - Truyền đạt thông tin di truyền. - 4 loại nuclêôtít: - Vận chuyển axít amin. A,U,G,X - Tham gia cấu trúc ribôxôm.Prôtêin - Một hay nhiều - Cấu trúc các bộ phận của tế bào. chuỗi đơn - Enzim xúc tác quá trình trao đổi - 20 loại axít amin. chất. - Hoóc môn điều hòa quá trình trao đổi chất. - Vận chuyển cung cấp năng lượng…Bảng 40.5 : Các dạng đột biến. Khái niệm Các dạng đột biếnCác loại đột biếnĐột biến gen. Những biến đổi trong cấu Mất, thêm, thay thế trúc ADN thường tại 1 một cặp nuclêôtít. điểm nào đó.Đột biến cấu Những biến đổi trong cấu Mất, lặp, đảo đoạn.trúc NST trúc NST.Đột biến số Những biến đổi về số Dị bội thể và đa bộilượng NST lượng trong bộ NST thể.I/ Hệ thống ho ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Sinh học 9 bài 40 Bài giảng điện tử Sinh học 9 Bài giảng điện tử lớp 9 Bài giảng môn Sinh học lớp 9 Ôn tập phần di truyền và biến dị Các quy luật di truyền Di truyền và biến dịGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
36 trang 65 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 9 bài 19: Sắt
20 trang 43 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 9 bài 20: Gang, thép
24 trang 43 0 0 -
Bài giảng Vật lí lớp 9 bài: Máy ảnh
19 trang 42 0 0 -
Bài giảng môn Mĩ thuật lớp 9 - Bài 6: Vẽ trang trí Tạo dáng và trang trí túi xách
21 trang 40 0 0 -
Bài giảng Vật lí lớp 9 bài 2: Điện trở của dây dẫn - Định luật ôm
13 trang 38 0 0 -
Bài giảng Âm nhạc lớp 9: Ôn tập Tập đọc nhạc - TĐN số 4
38 trang 37 0 0 -
Bài giảng Vật lí lớp 9 bài 37: Máy biến thế
19 trang 35 0 0 -
Bài giảng Vật lí lớp 9 bài 48: Mắt
19 trang 34 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 9 - Tiết 7: Luyện tập
10 trang 33 0 0