Bài giảng sinh học đại cương Công nghệ hóa dầu và công nghệ hóa hữu cơ: Chương 3
Số trang: 31
Loại file: pdf
Dung lượng: 830.12 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng sinh học đại cương công nghệ hóa dầu và công nghệ hóa hữu cơ chương 3 có nội dung trình bày các vấn đề liên quan đến Enzym. Theo định nghĩa khoa học thì Enzym là chất xúc tác sinh học có thành phần cơ bản là protein. Chương 3 bắt đầu bằng phần trình bày một số khái niệm chung về Enzym, tiếp theo là phân tích cấu trúc Enzym từ đó đề cập đến vấn đề danh pháp, phân hạng và cấu tạo trung tâm hoạt động của Enzym. Ở chương này ngoài trình bày các vấn đề nêu trên còn đề cập đến những vấn đề như: Mô hình phản ứng sinh học, cơ chế tác dụng của Enzym, tính chất, các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính Enzym và phương pháp cố định Enzym.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng sinh học đại cương Công nghệ hóa dầu và công nghệ hóa hữu cơ: Chương 3 Sinh học đại cương Chương III: Enzym 55 Một số khái niệm chung 1700: tiêu hóa thitj nhờ dịch chiết trong dạ dày 1800: chuyển hóa tinh bột thành đường nhừ nước dịch chiết thực vật 1850 - Louis Pasteur: quá trình lên men đường thành rượu của nấm men xảy ra nhờ một nhân tố gọi là men. Men không thể tách ra khỏi cấu trúc tế bào sống 1897- Eduard Buchner: dịch chiết nấm men có khả năng lên men đường thành rượu. Men có thể tách ra khỏi tế bào 1956 – Summer: tách và kết tinh urease. Urease mang bản chất Protein 1930 – John Northrop và Moses Kunitz: tách và tinh chế các enzym tiêu hóa mang bản chất protein - Enzym mang bản chất protein - Tăng tốc độ phản ứng lên 10 mũ 20 lần nhưng không bị tiêu thụ hoặc thay đổi khi xúc tác - Mục đích giúp chuyển hóa thức ăn thành năng lượng và các vật liêụ mới 56 Cấu trúc enzym Định nghĩa: Enzym là các phân tử protein có chức năng xúc tác sinh học Enzym đơn cấu tử: thành phần cấu tử chỉ bao gồm các protein đơn giản Enzym lưỡng cấu tử: bao gồm 2 thành phần Vitamin Dạng coenzym Nhóm vận chuyển Enzym tương ứng Biotin Biocytin CO2 Propionyl-CoA carboxylase Phần Protein (nhóm nội, apoenzym) Axit pantothenic Coenzym A Các nhóm acyl Acetyl-CoA - Cấu tạo: từ các axit amin và các hợp chất carboxylase - Tính chất:không bền nhiệt Vitamin B12 5- Các nguyên tử H và các Methylmalonyl- - Chức năng: tăng hiệu lực xúc tác và quyết định Deoxyadenosyl nhóm acyl CoA mutase tính đặc thù của enzym cobalamin Phần nhóm ngoại (coenzym B12) - Cấu tạo: không mang bản chất protein Riboflavin Flavin adenin Electron, các nguyên tử H Succinate Ion vô cơ (vitamin B2) dinucleotit dehydrogenase Phức hữu cơ (vitamin): là các chất vận chuyển (FAD) tạm thời các nhóm chức năng đặc hiệu, là một Axit nicotinic Nicotinamide Ion H (: H -) Alcohol phần trong cấu trúc trung tâm hoạt động của (niacin) adenin dehydrogenase enzym dinucleotit - Tính chất: kích thước nhỏ, bền nhiệt (NAD) - Chức năng:trực tiếp tham gia vào phản ứng Thiamine Thiamine Aldehyt 57 Pyruvate xúc tác và quyết định kiểu phản ứng. (vitamin B1) pyrophosphate dehydrogenase Danh pháp và phân hạng Danh pháp - Danh pháp thông thường: cơ chất + ase - Danh pháp quốc tế: cơ chất + kiểu phản ứng + ase - Kí hiệu: EC1234 1: Chỉ enzym thuộc nhóm lớn nào 2: Chỉ enzym thuộc nhóm phụ nào 3: Chỉ enzym thuộc phân nhóm phụ nào 4: Chỉ số thứ tự Phân hạng: 6 nhóm phản ứng - Oxidoredutase (xúc tác các phản ứng oxi hóa khử) VD: Alcohol dehydrogenase: chuyển hóa rượu thành aldehyt hoặc keton - Transferase (xúc tác các phản ứng vận chuyển các nhóm chức năng) VD: Aminnotransferase: phân hủy axit amin bằng cách loại bỏ nhóm amin - Hydrolase (xúc tác các phản ứng thủy phân) VD: Glucose-6-phosphatase: loại nhóm phosphate khỏi glucose-6-phosphate, tạo glucose và H3PO4 - Lyase (xúc tác các phản ứng tạo liên kết đôi) VD: Pyruvate decarboxylase: loại bỏ CO2 khỏi pyruvate - Isomerase (xúc tác các phản ứng đồng phân hóa học) VD: Ribulose phosphate epimerase: chuyển hóa giữa ribulose 5-phosphate và xylose-5-phosphate - Ligase (xúc tác hình thành các liên kết hóa học nhờ phân cắt ATP) 58 VD: Hexokinase: chuyển hóa giữa glucose và ATP với glucose-6-phosphate và ADP Cấu tạo trung tâm hoạt động Khái niệm: trong quá t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng sinh học đại cương Công nghệ hóa dầu và công nghệ hóa hữu cơ: Chương 3 Sinh học đại cương Chương III: Enzym 55 Một số khái niệm chung 1700: tiêu hóa thitj nhờ dịch chiết trong dạ dày 1800: chuyển hóa tinh bột thành đường nhừ nước dịch chiết thực vật 1850 - Louis Pasteur: quá trình lên men đường thành rượu của nấm men xảy ra nhờ một nhân tố gọi là men. Men không thể tách ra khỏi cấu trúc tế bào sống 1897- Eduard Buchner: dịch chiết nấm men có khả năng lên men đường thành rượu. Men có thể tách ra khỏi tế bào 1956 – Summer: tách và kết tinh urease. Urease mang bản chất Protein 1930 – John Northrop và Moses Kunitz: tách và tinh chế các enzym tiêu hóa mang bản chất protein - Enzym mang bản chất protein - Tăng tốc độ phản ứng lên 10 mũ 20 lần nhưng không bị tiêu thụ hoặc thay đổi khi xúc tác - Mục đích giúp chuyển hóa thức ăn thành năng lượng và các vật liêụ mới 56 Cấu trúc enzym Định nghĩa: Enzym là các phân tử protein có chức năng xúc tác sinh học Enzym đơn cấu tử: thành phần cấu tử chỉ bao gồm các protein đơn giản Enzym lưỡng cấu tử: bao gồm 2 thành phần Vitamin Dạng coenzym Nhóm vận chuyển Enzym tương ứng Biotin Biocytin CO2 Propionyl-CoA carboxylase Phần Protein (nhóm nội, apoenzym) Axit pantothenic Coenzym A Các nhóm acyl Acetyl-CoA - Cấu tạo: từ các axit amin và các hợp chất carboxylase - Tính chất:không bền nhiệt Vitamin B12 5- Các nguyên tử H và các Methylmalonyl- - Chức năng: tăng hiệu lực xúc tác và quyết định Deoxyadenosyl nhóm acyl CoA mutase tính đặc thù của enzym cobalamin Phần nhóm ngoại (coenzym B12) - Cấu tạo: không mang bản chất protein Riboflavin Flavin adenin Electron, các nguyên tử H Succinate Ion vô cơ (vitamin B2) dinucleotit dehydrogenase Phức hữu cơ (vitamin): là các chất vận chuyển (FAD) tạm thời các nhóm chức năng đặc hiệu, là một Axit nicotinic Nicotinamide Ion H (: H -) Alcohol phần trong cấu trúc trung tâm hoạt động của (niacin) adenin dehydrogenase enzym dinucleotit - Tính chất: kích thước nhỏ, bền nhiệt (NAD) - Chức năng:trực tiếp tham gia vào phản ứng Thiamine Thiamine Aldehyt 57 Pyruvate xúc tác và quyết định kiểu phản ứng. (vitamin B1) pyrophosphate dehydrogenase Danh pháp và phân hạng Danh pháp - Danh pháp thông thường: cơ chất + ase - Danh pháp quốc tế: cơ chất + kiểu phản ứng + ase - Kí hiệu: EC1234 1: Chỉ enzym thuộc nhóm lớn nào 2: Chỉ enzym thuộc nhóm phụ nào 3: Chỉ enzym thuộc phân nhóm phụ nào 4: Chỉ số thứ tự Phân hạng: 6 nhóm phản ứng - Oxidoredutase (xúc tác các phản ứng oxi hóa khử) VD: Alcohol dehydrogenase: chuyển hóa rượu thành aldehyt hoặc keton - Transferase (xúc tác các phản ứng vận chuyển các nhóm chức năng) VD: Aminnotransferase: phân hủy axit amin bằng cách loại bỏ nhóm amin - Hydrolase (xúc tác các phản ứng thủy phân) VD: Glucose-6-phosphatase: loại nhóm phosphate khỏi glucose-6-phosphate, tạo glucose và H3PO4 - Lyase (xúc tác các phản ứng tạo liên kết đôi) VD: Pyruvate decarboxylase: loại bỏ CO2 khỏi pyruvate - Isomerase (xúc tác các phản ứng đồng phân hóa học) VD: Ribulose phosphate epimerase: chuyển hóa giữa ribulose 5-phosphate và xylose-5-phosphate - Ligase (xúc tác hình thành các liên kết hóa học nhờ phân cắt ATP) 58 VD: Hexokinase: chuyển hóa giữa glucose và ATP với glucose-6-phosphate và ADP Cấu tạo trung tâm hoạt động Khái niệm: trong quá t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Sinh học đại cương chương 3 Cấu trúc Enzym Hoạt tính Enzym Phương pháp cố định Enzym Cấu tạo trung tâm hoạt động Enzym Phân hạng EzymTài liệu liên quan:
-
Ứng dụng Enzym học (Tập 1): Phần 1
193 trang 25 0 0 -
Thí nghiệm vi sinh vật học - BÀI 9 : PHƯƠNG PHÁP THU NHẬN VÀ XÁC ĐỊNH HOẠT TÍNH ENZYM TỪ VI SINH VẬT
10 trang 16 0 0 -
Thí nghiệm vi sinh vật học - BÀI 3 : CÁC PHƯƠNG PHÁP NUÔI CẤY VÀ BẢO QUẢN VI SINH VẬT
8 trang 14 0 0 -
Thí nghiệm vi sinh vật học - BÀI 5 : CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG TẾ BÀO VI SINH VẬT
9 trang 14 0 0 -
Thí nghiệm vi sinh vật học - BÀI 1 : THỰC HÀNH LÀM MÔI TRƯỜNG DINH DƯỠNG
4 trang 14 0 0 -
Các loại enzyme từ động vật thủy sản
7 trang 14 0 0 -
6 trang 12 0 0
-
3 trang 12 0 0
-
Thí nghiệm vi sinh vật học - BÀI 10 : PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỔNG VI KHUẨN HIẾU KHÍ VÀ COLIFORM
16 trang 12 0 0 -
Thí nghiệm vi sinh vật học - BÀI 4 : CÁC PHƯƠNG PHÁP NHUỘM MÀU VÀ QUAN SÁT HÌNH THÁI VI SINH VẬT
7 trang 11 0 0