Danh mục

Bài giảng SỬ DỤNG KHÁNG SINH Ở NGƯỜI CÓ TUỔI

Số trang: 41      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.44 MB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 14,000 VND Tải xuống file đầy đủ (41 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Không có bằng chứng về VK & độ nhạy của KS trên invitro.Kháng sinh đơn trị ngược với kết hợp KS.Liều lượng và khoảng cách liều.Độ thấm của KS vào mô.Thời gian điều trị.Độc tính của thuốc.Sử dụng lại kháng sinh vừa mới sử dụng.Yếu tố nguy cơ ảnh hưởng đến kháng thuốc.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng SỬ DỤNG KHÁNG SINH Ở NGƯỜI CÓ TUỔI SỬ DỤNG KHÁNG SINH Ở NGƯỜI CÓ TUỔI TS.BS. LÊ THỊ KIM NHUNG07/15/13 1 LỊCH SỬ THUỐC DIỆT KHUẨN 1936: Sulfonamide Thập niên 40: Penicillin, Streptomycin Thập niên 50: Thời kỳ hoàng kim 1970-1980: ĐT. quá mức, không phù hợp Thập niên 80: Fluoroquinolones mới Từ thập niên 90: Vi khuẩn kháng KS lan rộng07/15/13 2DƯỢC ĐỘNG HỌC DƯỢC LỰC HỌC • Hấp thu • MIC 90 • Phân bố • EC 50 • Chuyển hóa • C max/MIC • Thải trừ • T/MIC • PAE • STB • AUC/MIC 07/15/13 3Yếu tố di truyền Cơ chế đề kháng • Chromosom  Enzymes thủy phân, bất hoạt KS  Thay đổi tính thấm của màng VK  Thay đổi Protein • Plasmid  Thay đổi Ribosom  Thay đổi bơm KS của màng VK • Transposon  Thay đổi tiền chất tế bào đích 07/15/13 4 KHÔNG SỬ DỤNG KHÁNG SINH HỢP LÝ  GIA TĂNG SỰ KHÁNG KS.  TĂNG CHI PHÍ ĐIỀU TRỊ.  TĂNG TỈ LỆ THẤT BẠI & TỬ VONG.07/15/13 5SỬ DỤNG KHÁNG SINH KHÔNG HỢP LÝKhông có bằng chứng về VK & độ nhạy của KS trên invitro.Kháng sinh đơn trị ngược với kết hợp KS.Liều lượng và khoảng cách liều.Độ thấm của KS vào mô.Thời gian điều trị.Độc tính của thuốc.Sử dụng lại kháng sinh vừa mới sử dụng.Yếu tố nguy cơ ảnh hưởng đến kháng thuốc. 07/15/13 6 LÀM THẾ NÀO ĐỂ SỬ DỤNG KHÁNG SINH CÓ HIỆU QUẢ ?  TOÀN CẦU:• GUIDELINES• “XUỐNG THANG”,“NGẮN NGÀY”,“XOAY VÒNG”…• SẢN XUẤT KS MỚI < < < GIA TĂNG SỰ KKS.  VIỆT NAM:• NHIỀU LỚP TẬP HUẤN WHO & BỘ Y TẾ.• GIÁM SÁT KKS QUỐC GIA,… 07/15/13 7 NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG KS 1. Nơi nhiễm khuẩn. 2. Dự đoán VK gây bệnh. 3. Thông tin người bệnh. 4. Thông tin về KS.07/15/13 8Xác định nơi nhiễm khuẩn VỊ TRÍ Ổ NHIỄM:  NHIỄM TRÙNG HƠ HẤP ?  NHIỄM TRÙNG TIẾT NIỆU ?  NHIỄM TRÙNG DA, MƠ MỀM ?  NHIỄM TRÙNG THẦN KINH ?  NHIỄM TRÙNG HUYẾT ?  VIÊM NỘI TÂM MẠC ? ……07/15/13 9Dự đoán vi khuẩn gây bệnh DỰ ĐOÁN VK GÂY BỆNH• DỰA VÀO THỐNG KÊ NC TRƯỚC, YẾU TỐ NGUY CƠ.• BIẾT ĐƯỢC TÍNH KKS.• DỰ ĐOÁN ĐÚNG: KS KINH NGHIỆM PHÙ HỢP.• CẦN PHẢI LẤY BỆNH PHẨM TRƯỚC CHO KS → “XUỐNG THANG ĐT” & NC TỔNG KẾT DỰ ĐOÁN LẦN SAU 07/15/13 10Dự đoán vi khuẩn gây bệnh DỰ ĐOÁN TÁC NHÂN GÂY VIÊM PHỔI• VP. CỘNG ĐỒNG:- VK: S.PNEUMONIAE, H.INFLUEZAE, S.AUREUS, TK GR(-).- C.PNEUMONIAE, M.PNEUMONIAE, L.PNEUMOPHILA.- VIRUT: CÚM A. H5N1, CORONAVIRUS (SARS).• VP. BỆNH VIỆN:- KP SỚM Dự đoán vi khuẩn gây bệnh DỰ ĐOÁN TÁC NHÂN GÂY NHIỄM TRÙNG TIỂU BỆNH VIỆN• VK nội sinh: E.coli, Klebsiella spp, Proteus spp, Enterococcus spp, Enterobacter spp.• VK ngoại sinh: Seratia marcescens, P.cepacia. 07/15/13 12 Dự đoán vi khuẩn gây bệnh • DỰ ĐOÁN TÁC NHÂN GÂY • NT ĐƯỜNG TIÊU HÓA Gan mật: Trực khuẩn Gr(-), Kỵ khí Đường ruột: Trực khuẩn đường ruột Gr(-). 07/15/13 13Dự đoán vi khuẩn gây bệnh DỰ ĐOÁN TÁC NHÂN GÂY NHIỄM TRÙNG HUYẾT Dựa vào đường vào: Da Gan maät Tieát nieäu Phoåi, maøng naõo…. • 2 thập kỷ trước: E.coli, K.pneumoniae, S.aureus dẫn đầu. • Hiện nay: gia tăng Staphylococci coagulase (-), candida spp, Acinetobacter 07/15/13 14 Dự đoán vi khuẩn gây bệnh DỰ ĐOÁN TÁC NHÂN GÂY NHIỄM TRÙNG DA, MÔ MỀM• Chốc lở: S.pyogenes (90%), S.aureus(10%).• TĐ, bỏng: TK Gr(-) ái khí, (P.aeruginosa)• Tiểu đường, suy thận, ung thư: S.aureus 07/15/13 15 Dự đoán vi khuẩn gây bệnh DỰ ĐỐN TÁC NHÂN GÂY VMN MỦ TUOÅI VI KHUAÅN 50 tuoåi S.pneu, TK Gr(-), S.Suis,Suy giaûm L.monocytogenes, TK Gr(-).MDChaán Staphylococci, TK Gr(-), S.pneuthöông 07/15/13 16Thông tin về người bệnhKHÁNG SINH TRÊN NGƯỜI LỚN TUỔI Chức năng hệ tiêu hóa, gan, thận ↓ Bệnh nền: HA cao Tiểu đường Tương tác thuốc Suy tim Hệ miễn dịch suy yếu Đáp ứng kém với KS Nhiều ...

Tài liệu được xem nhiều: