Bài giảng Sử dụng máy tính cơ bản: Bài 3 - ThS. Võ Minh Đức
Số trang: 53
Loại file: ppt
Dung lượng: 911.00 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Sử dụng máy tính cơ bản - Thao tác đối với ô (Cell) trình bày: Nhập dữ liệu; biên tập dữ liệu; thao tác chọn/hủy chọn ô, dòng, cột; sử dụng công cụ điền nội dung tự đông; thao tác sao chép, di chuyển, xóa, chèn các ô; thêm/bớt ô, dòng, cột; thao tác với các trang bảng tính; sử dụng tiện ích sắp xếp và lọc dữ liệu,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sử dụng máy tính cơ bản: Bài 3 - ThS. Võ Minh ĐứcModul5.Sửdụngbảngtínhcơbản Bài3 THAOTÁCĐỐIVỚIÔ(CELL) NỘIDUNG1. Nhậpdữliệu2. Biêntậpdữliệu3. Thaotácchọn/hủychọnô,dòng,cột4. Sửdụngcôngcụđiềnnộidungtựđộng5. Thaotácsaochép,dichuyển,xóa,chèncácô6. Thêm/bớtô,dòng,cột7. Thaotácvớicáctrangbảngtính8. Sửdụngtiệníchsắpxếpvàlọcdữliệu Gvc,ThS.VõMinhĐức 2Nhậpdữliệu• CáckiểudữliệutrongExcel Kiểu Number: Kiểuvănbản–Text: Kiểucôngthức Gvc,ThS.VõMinhĐức 3Nhậpdữliệu• CáckiểudữliệutrongExcel Kiểu Number: Ký tự nhập vào là số, ở chế độ mặc định dữ liệu dạng số sẽ hiển thị ở phía bên phải của ô. Kiểu ngày tháng: Nhập ngày tháng bình thường với dấu phân cách là gạch ngang (-) hay gạch đứng (/). Kiểu thời gian: (12:00:00 A.M.) đến 23:59:59 Gvc,ThS.VõMinhĐức 4Nhậpdữliệu• CáckiểudữliệutrongExcel Kiểuvănbản–Text: Nếu trên dòng nhập dữ liệu có chứa ít nhất một chữ hoặc một kí tự dạng *, !, &, #, ? hoặc dấu cách (space) trở lên thì Excel tự động hiểu dữ liệu nhập vào có kiểu text. Ví dụ: 123?, #78965, ... Nếu gõ toàn số mà muốn máy hiểu là kí tự thì phải gõ bắt đầu bằng dấu (). Ví dụ: Nếu muốn gõ một xâu kí tự là các chữ số 12345 thì phải gõ 12345. Gvc,ThS.VõMinhĐức 5Nhậpdữliệu• CáckiểudữliệutrongExcel Kiểucôngthức Công thức là một biểu thức chứa các hằng, các địa chỉ ô, các hàm và các toán tử. Công thức phải bắt đầu bởi một trong các dấu: dấu bằng (=), dấu cộng (+). Dạng tổng quát của công thức: = Giá trị hiển thị trong ô chứa công thức sẽ là kết quả của công thức đó. Gvc,ThS.VõMinhĐức 6 Nhậpdữliệu• Địachỉtươngđối,tuyệtđối Địa chỉ tuyệt đối Chỉ đến một ô hay các ô cụ thể Có thêm ký tự $ trước phần địa chỉ cột và dòng, chẳng hạn $A$15, $B$10:$D$25 Không thay đổi khi sao chép hoặc di chuyển công thức Gvc,ThS.VõMinhĐức 7Nhậpdữliệu• Địachỉtươngđối,tuyệtđối Địa chỉ tương đối Chỉ đến một ô hay các ô trong sự so sánh với vị trí nào đó Thay đổi theo vị trí ô mà ta copy công thức tới Gvc,ThS.VõMinhĐức 8Nhậpdữliệu Địa chỉ tham chiếu hỗn hợp Có một thành phần là tuyệt đối, thành phần còn lại là tương đối Để chuyển đổi giữa các loại địa chỉ: Bấm phím F4 hoặc cho ký tự $ trực tiếp vào phần địa chỉ mong muốn Gvc,ThS.VõMinhĐức 9Địachỉtươngđối,tuyệtđối• Saochépcôngthức Nhắp chọn ô chứa công thức muốn sao chép Đặt con trỏ chuột vào góc phải dưới của ô Biểu tượng chuột chuyển thành hình dấu thập mầu đen nét đơn Nhấn phím trái, kéo và di chuyển chuột theo dòng hoặc theo cột đến các ô cần sao chép Gvc,ThS.VõMinhĐức 10Nhậpdữliệu• Nhậpdữliệukiểusố Mặc định được căn theo lề phải của ô Dữ liệu kiểu số: Bắt đầu là một chữ số.. Ví dụ: 789, -789, 7.89, 7.89E+08 Số âm: gõ dấu “-” trước số hoặc đưa số đó vào cặp dấu ngoặc đơn - “( số )” Dấu “.” để ngăn cách giữa phần nguyên và phần thập phân Gvc,ThS.VõMinhĐức 11Nhậpdữliệu• Nhậpdữliệukiểusố Dữ liệu kiểu ngày tháng Cách thức nhập được quy định trong mục Regional and Language trong cửa sổ Control Panel Chú ý: phải nhập giá trị ngày tháng theo đúng quy định được đặt trong mục Regional and Language (chọn mục Additionals Settings) Gvc,ThS.VõMinhĐức 12Nhậpdữliệu• Nhậpdữliệukiểuvănbản Mặc định được căn theo lề trái của ô: Kí tự đầu tiên là chữ cái (hoặc trong cặp dấu nhấy kép như “10AA109” nếu nhập trong công thức) Sử dụng dấu nháy đơn “ ‘ ” như ‘232323 được hiểu là một xâu ký tự có nội dung 232323 Gvc,ThS.VõMinhĐức 13Biêntậpdữliệu• Sửanộidungđãcótrongô Nhắp đúp chuột vào ô có dữ liệu muốn chỉnh sửa Di chuyển con trỏ chuột đến vị trí chỉnh sửa Thực hiện chỉnh sửa Ấn phím Enter để kết thúc chỉnh sửa Gvc,ThS.VõMinhĐức 14Biêntậpdữliệu• Thaythếnộidungđãtồntạitrongô Nhắp chuột vào ô có dữ liệu muốn thay thế Nhập nội dung mới cho ô Ấn phím Enter để kết thúc Gvc,ThS.VõMinhĐức 15Biêntậpdữliệu• LệnhUndovàRedo Undo: quay trở lại kết quả đã có trước khi sửa đổi hoặc hành động: Ctrl + z hoặc click vào ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sử dụng máy tính cơ bản: Bài 3 - ThS. Võ Minh ĐứcModul5.Sửdụngbảngtínhcơbản Bài3 THAOTÁCĐỐIVỚIÔ(CELL) NỘIDUNG1. Nhậpdữliệu2. Biêntậpdữliệu3. Thaotácchọn/hủychọnô,dòng,cột4. Sửdụngcôngcụđiềnnộidungtựđộng5. Thaotácsaochép,dichuyển,xóa,chèncácô6. Thêm/bớtô,dòng,cột7. Thaotácvớicáctrangbảngtính8. Sửdụngtiệníchsắpxếpvàlọcdữliệu Gvc,ThS.VõMinhĐức 2Nhậpdữliệu• CáckiểudữliệutrongExcel Kiểu Number: Kiểuvănbản–Text: Kiểucôngthức Gvc,ThS.VõMinhĐức 3Nhậpdữliệu• CáckiểudữliệutrongExcel Kiểu Number: Ký tự nhập vào là số, ở chế độ mặc định dữ liệu dạng số sẽ hiển thị ở phía bên phải của ô. Kiểu ngày tháng: Nhập ngày tháng bình thường với dấu phân cách là gạch ngang (-) hay gạch đứng (/). Kiểu thời gian: (12:00:00 A.M.) đến 23:59:59 Gvc,ThS.VõMinhĐức 4Nhậpdữliệu• CáckiểudữliệutrongExcel Kiểuvănbản–Text: Nếu trên dòng nhập dữ liệu có chứa ít nhất một chữ hoặc một kí tự dạng *, !, &, #, ? hoặc dấu cách (space) trở lên thì Excel tự động hiểu dữ liệu nhập vào có kiểu text. Ví dụ: 123?, #78965, ... Nếu gõ toàn số mà muốn máy hiểu là kí tự thì phải gõ bắt đầu bằng dấu (). Ví dụ: Nếu muốn gõ một xâu kí tự là các chữ số 12345 thì phải gõ 12345. Gvc,ThS.VõMinhĐức 5Nhậpdữliệu• CáckiểudữliệutrongExcel Kiểucôngthức Công thức là một biểu thức chứa các hằng, các địa chỉ ô, các hàm và các toán tử. Công thức phải bắt đầu bởi một trong các dấu: dấu bằng (=), dấu cộng (+). Dạng tổng quát của công thức: = Giá trị hiển thị trong ô chứa công thức sẽ là kết quả của công thức đó. Gvc,ThS.VõMinhĐức 6 Nhậpdữliệu• Địachỉtươngđối,tuyệtđối Địa chỉ tuyệt đối Chỉ đến một ô hay các ô cụ thể Có thêm ký tự $ trước phần địa chỉ cột và dòng, chẳng hạn $A$15, $B$10:$D$25 Không thay đổi khi sao chép hoặc di chuyển công thức Gvc,ThS.VõMinhĐức 7Nhậpdữliệu• Địachỉtươngđối,tuyệtđối Địa chỉ tương đối Chỉ đến một ô hay các ô trong sự so sánh với vị trí nào đó Thay đổi theo vị trí ô mà ta copy công thức tới Gvc,ThS.VõMinhĐức 8Nhậpdữliệu Địa chỉ tham chiếu hỗn hợp Có một thành phần là tuyệt đối, thành phần còn lại là tương đối Để chuyển đổi giữa các loại địa chỉ: Bấm phím F4 hoặc cho ký tự $ trực tiếp vào phần địa chỉ mong muốn Gvc,ThS.VõMinhĐức 9Địachỉtươngđối,tuyệtđối• Saochépcôngthức Nhắp chọn ô chứa công thức muốn sao chép Đặt con trỏ chuột vào góc phải dưới của ô Biểu tượng chuột chuyển thành hình dấu thập mầu đen nét đơn Nhấn phím trái, kéo và di chuyển chuột theo dòng hoặc theo cột đến các ô cần sao chép Gvc,ThS.VõMinhĐức 10Nhậpdữliệu• Nhậpdữliệukiểusố Mặc định được căn theo lề phải của ô Dữ liệu kiểu số: Bắt đầu là một chữ số.. Ví dụ: 789, -789, 7.89, 7.89E+08 Số âm: gõ dấu “-” trước số hoặc đưa số đó vào cặp dấu ngoặc đơn - “( số )” Dấu “.” để ngăn cách giữa phần nguyên và phần thập phân Gvc,ThS.VõMinhĐức 11Nhậpdữliệu• Nhậpdữliệukiểusố Dữ liệu kiểu ngày tháng Cách thức nhập được quy định trong mục Regional and Language trong cửa sổ Control Panel Chú ý: phải nhập giá trị ngày tháng theo đúng quy định được đặt trong mục Regional and Language (chọn mục Additionals Settings) Gvc,ThS.VõMinhĐức 12Nhậpdữliệu• Nhậpdữliệukiểuvănbản Mặc định được căn theo lề trái của ô: Kí tự đầu tiên là chữ cái (hoặc trong cặp dấu nhấy kép như “10AA109” nếu nhập trong công thức) Sử dụng dấu nháy đơn “ ‘ ” như ‘232323 được hiểu là một xâu ký tự có nội dung 232323 Gvc,ThS.VõMinhĐức 13Biêntậpdữliệu• Sửanộidungđãcótrongô Nhắp đúp chuột vào ô có dữ liệu muốn chỉnh sửa Di chuyển con trỏ chuột đến vị trí chỉnh sửa Thực hiện chỉnh sửa Ấn phím Enter để kết thúc chỉnh sửa Gvc,ThS.VõMinhĐức 14Biêntậpdữliệu• Thaythếnộidungđãtồntạitrongô Nhắp chuột vào ô có dữ liệu muốn thay thế Nhập nội dung mới cho ô Ấn phím Enter để kết thúc Gvc,ThS.VõMinhĐức 15Biêntậpdữliệu• LệnhUndovàRedo Undo: quay trở lại kết quả đã có trước khi sửa đổi hoặc hành động: Ctrl + z hoặc click vào ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Sử dụng máy tính cơ bản Thao tác đối với ô Nhập dữ liệu Sử dụng công cụ điền Sử dụng tiện íchGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Tin học (Trình độ: Trung cấp nghề) - Trường Trung cấp nghề Củ Chi
268 trang 329 4 0 -
Tài liệu dạy học môn Tin học trong chương trình đào tạo trình độ cao đẳng
348 trang 269 1 0 -
Đề cương chi tiết học phần Nhập môn tin học
15 trang 47 0 0 -
Bài giảng học phần Tin học cơ sở - Chương 7: MS Excel
2 trang 40 0 0 -
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Công nghệ thông tin
0 trang 40 0 0 -
Giáo trình Ứng dụng CNTT - Cơ bản: Phần 1
140 trang 38 0 0 -
Giáo trình môn Tin học (Trình độ: Trung cấp) - Trường TC Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh
266 trang 33 0 0 -
Bài giảng Thiết kế thí nghiệm (Phần thực hành) - Hà Xuân Bộ
185 trang 32 0 0 -
Bài giảng Tin học đại cương: Bài 3 - Nguyễn Văn Đồng
35 trang 31 0 0 -
Giáo trình Tin học - Trường CĐ Công thương TP.HCM
288 trang 30 0 0