Danh mục

Bài giảng Tài chính công ty: Chương 10 - TS. Nguyễn Thu Hiền

Số trang: 54      Loại file: pdf      Dung lượng: 478.67 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nội dung cơ bản của chương 10 Chi phí dử dụng vốn và cấu trúc nguồn vốn nằm trong bài giảng tài chính công ty nhằm trình bày về sơ lược các vấn đề chi phí vốn, chi phí vốn cổ phần, chi phí nợ và chi phí cổ phần ưu đãi, chi phí huy động vốn, chi phí vốn trung bình và chi phí vốn biên tế.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tài chính công ty: Chương 10 - TS. Nguyễn Thu Hiền Chương Chi phí s d ng v n và C u trúc ngu n v n Môn Tài chính công ty TS. Nguy n Thu Hi n N i dung Chương Sơ lư c các v n chi phí v n Chi phí v n c ph n, Chi phí n vay và Chi phí c ph n ưu ãi Chi phí huy ng v n (flotation cost) Chi phí v n trung bình có tr ng s WACC Chi phí v n biên t WMCC WMCC và IOS trong ra quy t nh u tư Lưu ý khi dùng cùng WACC ra quy t nh u tư i v i t t c các d án T i sao chi phí v n l i quan tr ng? Su t sinh l i t tài s n ph thu c m c r i ro c a tài s n Su t sinh l i yêu c u trên v n u tư i v i nhà u tư chính là chi phí s d ng v n i v i công ty Chi phí v n c a công ty ch ra ư c ánh giá c a th trư ng v m c r i ro c a tài s n công ty Bi t chi phí v n cũng giúp chúng ta quy t nh su t sinh l i yêu c u i v i các cơ h i u tư Chi phí n vay Là su t sinh l i yêu c u trên trái phi u, kho n vay c a công ty Ta thư ng t p trung bàn lu n v chi phí vay v n dài h n Chi phí n vay thư ng ư c ư c tính b ng cách tính YTM c a trái phi u ang lưu hành Trư ng h p huy ng v n có phát sinh chi phí phát hành (flotation cost) thì kho n thu ròng (net proceeds, Nd) t phát hành trái phi u th p hơn giá bán trái phi u Ví d : Tính Chi phí n vay Gi s công ty v a phát hành trái phi u kỳ h n 25 năm. Lãi su t tem 9%, thanh toán bán niên. Trái phi u ư c phát hành giá $927,3, m nh giá trái phi u $1000. Chi phí phát hành 2%. Chi phí n vay là bao nhiêu? Kho n thu ròng Nd = 927,3 *(1 - 2%) = $908,75 Tính YTM b ng n i suy: B ng máy tính tài chính: N = 50; PMT = 45; FV = 1000; PV = -908.75; CPT I/Y = 5%; YTM = 5*2 = 10% Công th c tính chi phí n vay g n úng Áp d ng cho ví d trư c: RD = kd = 9,8% g n b ng YTM 10% Chi phí v n c ph n ph thông Là su t sinh l i yêu c u c a v n c ông, ph n ánh r i ro c a ngân lưu Hai mô hình ư c tính chi phí v n c ông Mô hình tăng trư ng c t c u (constant dividend growth model) Mô hình SML hay CAPM Mô hình tăng trư ng c t c u Chuy n i mô hình g c tính RE D1 P0 = RE − g D1 RE = + g P0 Ví d Gi s công ty b n kỳ v ng m c c t c s tr vào cu i năm là $1,5/CP. C t c ư c d báo s tăng trư ng 5,1% hàng năm. Giá c phi u hi n ang là $25. Chi phí v n c ph n là bao nhiêu? 1 .50 RE = + .051 = .111 = 11 .1 % 25 Trư ng h p có chi phí phát hành: D1 RE = +g NE Ư c lư ng t c tăng trư ng c t c M t phương pháp ư c tính như sau: Year Dividend Percent Change 2000 1.23 - 2001 1.30 (1.30 – 1.23) / 1.23 = 5.7% 2002 1.36 (1.36 – 1.30) / 1.30 = 4.6% 2003 1.43 (1.43 – 1.36) / 1.36 = 5.1% 1999 1.50 (1.50 – 1.43) / 1.43 = 4.9% Average = (5.7 + 4.6 + 5.1 + 4.9) / 4 = 5.1% Ưu như c i m mô hình tăng trư ng c t c Ưu: d hi u và s d ng Như c: Ch áp d ng ư c v i công ty có tr c t c Không áp d ng ư c n u c t c không tăng trư ng u C c kỳ nh y c m v i t l tăng trư ng ư c tính – chi phí v n c ph n thư ng thay i 1% tương ng v i m i m t s thay i 1% c a t c tăng trư ng c t c Không cân nh c n r i ro c a v n c ông Mô hình SML hay CAPM Khi th trư ng hi u qu , ta có: RE = Rf + βE (E(RM ) − Rf ) Trong ó: Su t sinh l i phi r i ro Rf Ph n bù r i ro th trư ng, E(RM) – Rf R i ro h th ng c a c phi u, β Ví d Gi s công ty b n có beta là 1,5. PH n bù r i ro th trưon g ư c kỳ v ng s là 9%, su t sinh l i phi r i ro s là 6%. Bên c nh ó theo ánh giá c a các nhà phân tích, c t c c a công ty s tăng 6% hàng năm, bi t r ng m c c t c v a chi tr là $2. CP công ty hi n ang giao d ch m c giá $15,65. Chi phí v n c ph n ph thông c a công ty là bnhiêu? Dùng CAPM: RE = 6% + 1.5(9%) = 19.5% Dùng DGM: RE = [2(1.06) / 15.65] + .06 = 19.55% Ưu như c i m c a CAPM Ưu Có cân nh c r i ro Có th áp d ng cho t t c các công ty, mi n sao có thông tin v beta Như c Ph i ư c lư ng ph n bù r i ro th trư ng, là bi n thư ng xuyên thay i theo th i gian Dùng d li u quá kh (beta trong quá kh ) d oán tương lai nên kém tin c y Chi phí v n c ph n ưu ãi C ph n ưu ãi có c t c là ngân lưu u vô h n Chi phí v n c ph n ưu ãi: RP = D / P0 Ví d Công ty b n có c ph n ưu ãi tr c t c $3. n u giá hi n t i c a m i CP ưu ãi là $28,57 thì chi phí v n c ph n ưu ãi là bao nhiêu? RP = 3 / 28,57 = 10,5% Chi phí v n trung bình có tr ng s - WACC Là chi phí v n bình quân c a t ng ngu n v n c a công ty Chi phí v n bình quân này th hi n m c su t sinh l i yêu c u chung i v i t t c các tài s n c a công ty Tr ng s s d ng chính là t tr ng t ng lo i ngu n v n, tính theo giá tr th trư ng C u trúc ngu n v n C u trúc bút toán (book value weight) hay c u trúc giá tr th trư ng (market value weight)? Ký hi ...

Tài liệu được xem nhiều: