Danh mục

Bài giảng Tài chính công ty: Chương 3 - TS. Nguyễn Thu Hiền

Số trang: 22      Loại file: pdf      Dung lượng: 116.68 KB      Lượt xem: 23      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nội dung trình bày trong chương 3 Giá trị thời gian của tiền tệ nằm trong bài giảng tài chính công ty nhằm nêu về khái niệm căn bản giá trị tiền tệ, công cụ tính giá trị tiền tệ, ảnh hưởng của PP nhập lãi, các công cụ tính giá trị thời gian của tiền tệ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tài chính công ty: Chương 3 - TS. Nguyễn Thu Hiền Chương Giá tr th i gian c a ti n t Môn Tài chính công ty TS. Nguy n Thu Hi n Gi i thi u khái ni m B n ch n c t ti n nhà hay g i ti t ki m? C t ti n nhà có chi phí cơ h i không? G i ti n ngân hàng, theo th i gian giá tr kho n ti n tăng hay gi m (gs lãi su t dương)? V y theo b n khái ni m “Giá tr th i gian c a ti n” – Time Value of Money (TVM) có nghĩa gì? Tr l i v i quan i m b n là Nhà u tư và b n là Ngư i huy ng v n. Các khái ni m cơ b n Giá tr hi n t i (PV- Present Value) – Giá tr kho n ti n x y ra th i i m trư c (tương i) Giá tr tương lai (FV – Future Value) – Giá tr kho n ti n x y ra th i i m sau (tương i) Lãi su t (Interest Rate) – T su t tăng trư ng giá tr ti n t , có các tên g i khác nhau tùy tình hu ng: T su t chi t kh u Chi phí v n Chi phí cơ h i c a v n T su t sinh l i Su t sinh l i yêu c u S kỳ (Number of periods) – S th i kỳ u tư Giá tr tương lai (FV) VD1: B n g i ti t ki m 1 nam tai ngân hàng s ti n 100 tri u ng v i m c lãi su t 18% năm thì khi áo h n s ti t ki m s ti n b n có th rút ra là bao nhiêu? Giá tr tương lai = V n + Lãi = 100 + 100*18% = 118 tr FV = 100 (1 + 18%) = 118 tr VD2: Tương t nhưng n u b n g i kỳ h n hai năm thay vì m t năm? Bi t r ng ngân hàng tính lãi nh p v n vào cu i m i năm. Giá tr tương lai = V n + Lãi = 100 + 100*18% + (100 + 100*18%)*18%= 100 + 18 + 21,24 = 139,24 tr FV = 100 (1 + 18%) (1+18%)= 100(1+18%)2= 139,24 tr FV: công th c t FV = PV (1 + r ) r: lãi su t t: s kỳ (1+r)^t: H s lãi giá tr tương lai Công c tính giá tr ti n t Công c h tr tính toán giá tr th i gian c a ti n: Dùng máy tính tay (financial calculator) Dùng các ti n ích tài chính online Dùng Excel Dùng b ng tính s n h s lãi Dùng b ng tính s n h s lãi (tra b ng) Tính FV Tính PV Tính lãi su t Tính s kỳ Gi thi t c n lưu ý khi dùng phương pháp n i suy: qh gi a PV, FV là tuy n tính c n n i suy gi a các giá tr g n nhau nh hư ng c a PP nh p lãi PP lãi ơn (simple interest) PP lãi kép (compound interest) Minh h a: ví d trư c trư ng h p g i 2 năm: N u NH áp d ng lãi ơn (không nh p lãi vào v n): FV = 100 + 18 + 18 = 136 tr N u NH áp d ng lãi kép (nh p lãi hàng kỳ vào cu i kỳ): FV = 139,24 tr Ph n chênh l ch 3,24 tr nt âu? Chênh l ch ti n lãi càng l n khi s kỳ g i ti n càng l n nh hư ng c a PP nh p lãi Công th c: PP Lãi ơn (SI): FV = PV (1+r.t) PP Lãi kép (CI): FV = PV(1+r)t VDMH: So sánh 2 PP nh p lãi n u b n g i ti t ki m 100 tr trong 5 năm (60 tháng) m c ls 1,5% tháng. FV(SI)= 190 tr FV (CI)= 244,32 tr th hi n ư c giá tr th i gian c a ti n, PP nào nên ư c s d ng? N u không ư c c p c th , luôn gi nh r ng PP lãi kép ư c s d ng. Ki m tra nh B n có 5 tr n u g i ti t ki m 15 năm m c ls 17% năm thì b n s có kho n ti n là bao nhiêu vào cu i năm th 15 theo PP lãi ơn và lãi kép? Giá tr hi n t i (PV) VD1: ti t ki m cho con vào i h c, ch Mai quy t nh g i ti t ki m m t kho n ti n v i kỳ h n 18 năm (khi con ch vào i h c), ls 18% năm. có ư c s ti n 50 tri u ng khi con vào i h c, ch c n g i kho n ti n bao nhiêu? FV = PV(1+r)t = 50 PV = FV/(1+r)t = 50/(1+18%)18= 2,54 tr PV: công th c FV PV = (1 + r ) t 1 H s lãi giá tr hi n t i (1 + r) t Vi c tính giá tr hi n t i c a m t kho n ti n tương lai g i là Chi t kh u Khi nói n “Giá tr ” c a m t tài s n (thông thư ng) là nói n giá tr hi n t i c a tài s n Giá tr hi n t i (PV) VD2: 10 năm trư c ba m b n ã u tư vào m t quĩ u tư nh m ti t ki m cho b n vào i h c. S ti n trong tài kho n u tư này hi n gi tr giá 19 tri u ng. Bi t r ng quĩ này có t su t l i nhu n hàng năm là 10%, v y ba m b n ã u tư bao nhiêu ti n vào quĩ lúc ban u? PV = 19/(1+10%)10= 7,33tr N u t su t sinh l i là 9,2% thì s ti n u tư ban u là bao nhiêu? Dò b ng v i ls l : PV = 7,88 tr M i quan h gi a lãi su t, kỳ h n và PV, FV Lãi su t càng cao: FV càng l n v i cùng PV PV càng nh v i cùng FV Kỳ h n càng nhi u: FV càng l n v i cùng PV PV càng nh v i cùng FV M i quan h gi a lãi su t, kỳ h n và PV, FV (tt) VD1: Kho n u tư 1000$ c a b n s tr giá bao nhiêu sau 5 năm n u lãi su t ti t ki m là 8% năm? Là 12% năm? VD2: có ư c 2000$ sau 5 năm, b n ph i g i ti t ki m kỳ h n s ti n bao nhiêu n u lãi su t là 8% năm? Là 12% năm? M i quan h gi a lãi su t, kỳ h n và PV, FV (tt) VD3: m c lãi su t 10% năm, hi n giá c a 1000$ nh n ư c sau 5 năm là bao nhiêu? Sau 10 năm là bao nhiêu? VD4: m c lãi su t 10% năm, giá tr tương lai c a 500$ u tư hôm nay sau 5 năm là bao nhiêu? Sau 10 năm là bao nhiêu? Ki m tra ng n Thông thư ng FV có giá tr l n hơn PV. i u này c n gi nh gì? B n u tư có ư c 150 tri u sau 3 nă ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: