Danh mục

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 2: Phân tích và quyết định đầu tư ngắn hạn

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 149.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu tham khảo giúp ích cho quá trình học tập và giảng dạy. Dưới đây là Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 2: Phân tích và quyết định đầu tư ngắn hạn trình bày nội dung xoay quanh tài sản ngắn hạn, phân tích và quyết định tồn quỹ tiến mặt, phân tích và quyết định sđầu tư khoản phải thu, phân tích và quyết định tồn kho.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 2: Phân tích và quyết định đầu tư ngắn hạn N I DUNG CHÍNH ********* Chương 2 PHÂN TÍCH VÀ QUY T NH U TƯ NG N H N 2.1 Khái ni m, s n ng n h n. c i m và phân lo i tài nh t n qu ti n nh u tư kho n 2.2 Phân tích và quy t m t. 2.3 Phân tích và quy t ph i thu. 2.4 Phân tích và quy t nh t n kho. 2.1 Khái ni m, tài s n ng n h n. c i m và phân lo i Tài s n ng n h n c a doanh nghi p là nh ng tài s n thu c quy n s h u c a doanh nghi p, có th i gian s d ng, luân chuy n, thu h i v n trong 1 năm ho c m t chu kỳ kinh doanh. Tài s n ng n h n c a doanh nghi p có th t n t i dư i hình thái ti n t , hi n v t (v t tư, hàng hóa) dư i d ng u tư ng n h n và các kho n n ph i thu ng n h n. c i m cơ b n c a tài s n ng n h n: ch tham gia m t chu kỳ kinh doanh và chuy n d ch toàn b m t l n vào trong giá tr s n ph m m i ư c t o thành và ư c thu h i toàn b m t l n sau khi hàng hóa d ch v ư c tiêu th . 2.1 Khái ni m, c i m và phân lo i tài s n ng n h n (tt). Phân lo i tài s n ng n h n (TSNH): – Theo vai trò c a TSNH trong SXKD: TSNH khâu d tr : nguyên, nhiên li u, v t li u, công c d ng c ,… ; TSNH khâu s n xu t: s n ph m d dang, chi phí tr trư c,… ; TSNH khâu lưu thông: thành ph m, hàng hóa, ti n t m ng thanh toán …. – Phân lo i theo hình thái bi u hi n: v t tư hàng hóa: nguyên v t li u, thành ph m, hàng hóa, …; Ti n: ti n m t, ti n g i ngân hàng …. – Phân lo i theo ngu n hình thành: TSNH hình thành t v n ch s h u và t v n vay. 2.2 Phân tích và quy t m t. nh t n qu ti n 2.2.2 Quy t tiêu. nh t n qu ti n m t m c 2.2.1 Nh ng lý do khi n doanh nghi p gi ti n m t. - áp ng các giao d ch hàng ngày. - N m b t nh ng cơ h i trong kinh doanh. u tư thu n l i Ti n m t ây hi u theo nghĩa r ng bao g m ti n m t t i qu và ti n g i thanh toán ngân hàng. T n qu m c tiêu là t n qu mà công ty ho ch nh lưu gi dư i hình th c ti n m t. Quy t nh t n qu m c tiêu t c là quy t nh xem công ty nên thi t l p và duy trì m c t n qu bao nhiêu là h p lý. - áp ng nhu c u chi tiêu khi có nh ng s c b t ng x y ra nh hư ng n ho t ng bình thư ng c a doanh nghi p. 1 2.2.2 Quy t tiêu (tt). nh t n qu ti n m t m c 2.2.2 Quy t Chi phí nh t n qu ti n m t m c tiêu (tt). Chi phí cơ h i Quy t nh t n qu ti n m t công ty ph i ánh i gi a chi phí cơ h i do gi nhi u ti n m t và chi phí giao d ch do gi ít ti n m t (chi phí chuy n i ra ti n m t). N u công ty gi nhi u ti n m t thì chi phí giao d ch s nh nhưng chi phí cơ h i s l n. T ng chi phí gi ti n m t chính là t ng chi phí cơ h i và chi phí giao d ch. T ng chi phí gi ti n m t Chi phí giao d ch Quy mô ti n m t C* C*: T n qu ti n m t t i ưu. 2.2.2.1 Mô hình Baumol. Mô hình này ư c ng d ng nh m thi t l p t n qu m c tiêu. Nh ng gi nh c a mô hình: - Công ty áp d ng t l bù p ti n m t không i. - Không có s ti n m t trong kỳ ho ch nh. - Không có d tr ti n m t cho m c ích an toàn. - Dòng ti n t r i r c ch không ph i liên t c. 2.2.2.1 Mô hình Baumol (tt). Gi s công ty K b t u tu n l 0 v i t n qu là C = 1,2 t ng và s chi vư t quá s thu 600 tri u ng m t tu n. Như v y, t n qu công ty s b ng 0 sau 2 tu n l và t n qu trung bình trong th i gian 2 tu n s là 1,2 t /2 = 600 tri u. Cu i tu n l th 2 công ty ph i bù p s ti n m t ã chi tiêu b ng cách bán ch ng khoán u tư ng n h n ho c vay ngân háng. 2.2.2.1 Mô hình Baumol (tt). Tình hình t n qu Giá tr Ti n m t u kỳ: C = 1,2 t Ti n m t bq: C/2 = 0,6 t Ti n m t cu i kỳ: C=0t 0 Tu n 1 2 3 4 2.2.2.1 Mô hình Baumol (tt). th : ư c th hi n qua V n t ra là làm sao thi t l p t n qu t i ưu. gi i quy t v n này ta t m t s ch tiêu sau: F: Chi phí c nh phát sinh khi bán ch ng khoán ng n h n. T: T ng s ti n m t m i c n thi t cho m c ích giao d ch trong th i kỳ ho ch nh là m t năm. K: Chi phí cơ h i do gi ti n m t. 2 2.2.2.1 Mô hình Baumol (tt). - Chi phí cơ h i: G i K là lãi su t ng n h n (cho K = 0,1), ta có Chi phí cơ h i = K.C/2 Ta có b ng tính chi phí cơ h i như sau: T n qu ban u T n qu trung bình (C/2) (C) 4.800.000.000 2.400.000.000 2.400.000.000 1.200.000.000 600.000.000 300.000.000 1.200.000.000 600.000.000 300.000.000 150.000.000 Chi phí cơ h i (K.C/2) 240.000.000 120.000.000 60.000.000 30.000.000 15.000.000 2.2.2.1 Mô hình Baumol (tt). - Chi phí giao d ch: ư c xác nh b ng cách tính s l n công ty ph i bán ch ng khoán trong năm. T ng s ti n m t công ty ph i bù p trong năm là: T = 600 tri u x 52 tu n = 31,2 t ng. N u công ty thi t l p t n qu ban u là C = 1,2 t thì s l n công ty ph i bán ch ng khoán là: T/C = 31,2 t /1,2 t = 26 l n. Chi phí giao d ch = F x T/C Gi s cho F = 1.000.000 ng 2.2.2.1 Mô hình Baumol (tt). T công th c trên ta có b ng tính phí giao d ch như sau: T ng s ti n m t T n qu thi t l p Chi phí giao d ch c n bù p (T) ban u (C) (F x T/C) 31.200.000.000 31.200.000.000 31.200.000.000 31.200.000.000 31.200.000.000 4.800.000.000 2.400.000.000 1.200.000.000 600.000.000 300.000.000 6.500.000 13.000.000 26.000.000 52.000.000 104.000.000 2.2.2.1 Mô hình Baumol (tt). Ta có t ng chi phí như sau: ơn v tính: 1.000 ng T n qu Chi phí giao Chi phí cơ T ng d ch (F x thi t l p ban (K.C/2) chi phí + (F.T/C) h i (K.C/2) u (C) T/C) 4.800.000 246.500 240.000 6.500 2.400.000 1.200.000 600.000 300.000 133.000 86.000 82.000 119.000 120.000 60.000 30.000 15.000 13.000 26.000 52.000 104.000 2.2.2.1 Mô hình Baumol (tt). Xác nh m c t n qu t i ưu: Tông chi phí: TC = K.C/2 + F.T/C L y o hàm TC theo C ta có: d(TC)/d(C) = K/2 - F.T/C2 T n qu t i ưu khi t ng chi phí nh nh t: Nghĩa là: K/2 - F.T/C2 = 0 => C = (2T.F/K)1/2 Thay s ta có: C = (2 x 31,2 t x 1 tri u/0,1)1/2 C = 789.936.706 ng 2.2.2.2 Mô hình Miller - Orr. Các ký hi u trong mô hình: - Gi i h n trên H, ư c thi t l p căn c vào chi phí cơ h i gi ti n. - Gi i h n dư i L, ư c thi t l p trên cơ s r i ro c a vi c thi u ti n. - T n qu m c tiêu: Z + Khi t n qu b ng gi i h n trên H thì công ty s mua (H – Z) ng ch ng khoán ng n h n ưa t n qu v Z. + Khi t n qu gi m ...

Tài liệu được xem nhiều: