Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 4: Quyết định nguồn vốn và chi phí sử dụng vốn
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 105.86 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 4: Quyết định nguồn vốn và chi phí sử dụng vốn thuộc Bài giảng Tài chính doanh nghiệp trình bày các kiến thức về quyết định nguồn vốn ngắn hạn, quyết định nguồn vốn dài hạn, xác định chi phí sử dụng vốn. Tài liệu này giúp ích cho quá trình học tập và giảng dạy. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 4: Quyết định nguồn vốn và chi phí sử dụng vốn N I DUNG CHÍNH ********* Chương 4 QUY T NH NGU N V N VÀ CHI PHÍ S D NG V N 4.1 M t s v n 4.2 Quy t h n 4.3 Quy t 4.4 Xác cơ b n nh ngu n v n ng n nh ngu n v n dài h n nh chi phí s d ng v n 4.1 M t s v n cơ b n 4.2 Quy t nh ngu n v n ng n h n Quy t nh ngu n v n g m có quy t nh ngu n v n ng n h n và v n dài h n. Tuy nhiên, trong tài chính doanh nghi p ngư i ta quan tâm nghiên c u quy t nh ngu n v n dài h n hơn là ng n h n. Quy t nh ngu n v n dài h n g m nh ng quy t nh: Quy t nh v cơ c u v n ch s h u và n ; Quy t nh lo i n vay và Quy t nh khi nào nên huy ng. Có ít nh t 3 cách quy t nh ngu n v n nh m t o ra giá tr cho công ty: Ph nh nhà u tư; Ti t ki m chi phí hay tăng h tr nh s d ng v n vay; và T o ra ch ng khoán m i. 4.2.1 Nhu c u tài tr ng n h n 4.2.1.1 Nhu c u tài tr ng n h n thư ng xuyên Xu t phát t chênh l ch v th i gian và quy mô gi a dòng ti n vào và dòng ti n ra c a công ty. Khi dòng ti n ra l n hơn dòng ti n vào, công ty c n b sung v n thi u h t. 4.2.1.2 Nhu c u tài tr ng n h n th i v Nhu c u này xu t phát t c i m th i v c a ho t ng s n xu t kinh doanh khi n cho nhu c u v n tăng t bi n. 4.2.2 Ngu n v n tài tr ng n h n ó là ngu n v n có th i h n s d ng dư i 1 năm. Ngu n này dùng u tư vào các tài s n ng n h n. Ngu n tài tr ng n h n bao g m: - Ph i tr ngư i bán (tín d ng thương m i). - Vay ng n h n ngân hàng. - Vay ng n h n khác. - Các kho n ph i tr khác: Ph i tr ngư i lao ng, ph i n p thu , ph i n p b o hi m … 4.2.3 Quy t nh l a ch n ngu n v n ng n h n 4.2.3.1 Vay ngân hàng hay tín d ng TM. Ví d 1: Nhà cung c p bán ch u hàng hóa cho công ty tr giá 100 tri u ng theo i u kho n “2/10 net 30”. V i i u kho n này, công ty ph i quy t nh l a ch n l y chi t kh u 2% và b qua th i gian tài tr thương m i 20 ngày, hay b qua chi t kh u 2% l y kho n tài tr thương m i 20 ngày. N u l y chi t kh u công ty ph i tr 98 tri u ng vào ngày th 10. Công ty có th vay ngân hàng v i lãi su t 1%/tháng tr cho ngư i bán. 1 4.2.3.1 Vay ngân hàng hay tín d ng TM (tt). Ví d 1 (tt): Chúng ta có th s d ng mô hình chi t kh u dòng ti n v i lãi su t 1%/tháng quy i s ti n 100 tri u ng v hi n giá t i th i i m công ty tr ti n l y chi t kh u 2%. Hi n giá = 100/(1 + 20 x 1%/30) = 99,34 tri u Như v y chi phí thay th kho n tín d ng thương m i là 100 – 99,35 = 0,65 tri u trong khi l i ích khi l y chi t kh u là 2 tri u ng. Trong trư ng h p này công ty nên l y chi t kh u. 4.2.3.2 Vay ngân hàng hay phát hành tín phi u cty. Cơ s quy t nh chính là so sánh chi phí vay ngân hàng và phát hành tín phi u. - Trong trư ng h p vay ngân hàng, công ty nh n s ti n là P hi n t i và sau này hoàn tr s ti n là FV. Chi phí khoàn vay này tính theo năm là: i = (FV – P) x 360/P.n Trong ó n là s ngày c a th i h n vay 4.2.3.2 Vay ngân hàng hay phát hành tín phi u cty (tt). - Trong trư ng h p phát hành tín phi u, công ty s phát hành tín phi u có m nh giá là Par và bán ra th trư ng v i giá bán ã tr chi phí phát hành là PP khi ó chi phí phát hành tính theo năm là: Ycp = (Par – PP) x 360/PP.n Trong ó n là th i h n c a tín phi u. V i hai mô hình trên vi c l a ch n phương án nào ch c n so sánh i và Ycp. 4.3 Quy t nh ngu n v n dài h n 4.3.1 Nhu c u tài tr dài h n Xu t phát t nhu c u u tư v n vào các d án, u tư vào tài s n c nh và u tư vào tài s n lưu ng thư ng xuyên. 4.3.2 Các ngu n v n tài tr dài h n - Ngu n v n c ph n thư ng. - Ngu n v n vay dài h n. - Ngu n v n c ph n ưu ãi. 4.3.3 Quy t nh l a ch n ngu n v n dài h n - L a ch n d a vào ưu, như c i m c a ngu n v n: Lo i N.V n Ưu i m Như c i m 4.3.3 Quy t nh l a ch n ngu n v n dài h n (tt) - L a ch n ngu n v n d a vào ngân lưu kỳ v ng c a công ty: Ngân lưu kỳ v ng c a công ty là ngu n mà công ty d a vào ó trang tr i t t c chi phí, k c chi phí huy ng v n, và mang l i l i t c cho c ông. Vi c l a ch n ngu n v n s ph thu c vào ch tiêu EBIT em l i EPS cao. + N u EBIT kỳ v ng vư t qua i m hòa v n gi a phương án s d ng v n c ph n thư ng và c ph n ưu ãi thì ch n v n c ph n ưu ãi s mang l i EPS cao hơn. + N u EBIT kỳ v ng vư t qua i m hòa v n gi a phương án s d ng v n c ph n thư ng và n vay thì ch n n vay s mang l i EPS cao hơn. - B t bu c tr v n g c - ư c kh u tr thu . và lãi. -N - Có th t n d ng l i th - R i ro tài chính tăng, òn b y tài chính. h s n tăng. - C t c không ư c - Không ph i tr v n g c. kh u tr thu . - C ph n - Có th ch n nhi u lo i ưu ãi - Kho huy ng kh i khác nhau. lư ng l n. - C t c không ư c - Không ph i tr v n g c. kh u tr thu . - C ph n thư ng - Không b áp l c l n- Có th nh hư ng n trong vi c tr l i t c. quy n qu n ly. 2 4.4 Xác nh chi phí s d ng v n 4.4.1 Chi phí s d ng v n c ph n ưu ãi Chính là chi phí mà công ty ph i tr cho vi c huy ng v n c ph n ưu ãi. C t c tr cho c phi u ưu ãi thư ng c nh, nên d a vào công th c nh giá: Pp = DP/Rp Ta có: RP = DP/Pp Khi huy ng v n, công ty ph i t n chi phí phát hành, vì v y s ti n thu ư c c a công ty b ng giá bán c phi u tr i chi phí phát hành và g i là Pnet. Khi ó chi phí s d ng v n là: RP = DP/Pnet 4.4.1 Chi phí s d ng v n c ph n ưu ãi (tt) Trong ó: P0: Giá c phi u ưu ãi. DP: C t c m i c phi u. Rp: L i su t yêu c u c a nhà u tư ng th i cũng là chi phí s d ng v n c ph n ưu ãi. Pnet = P0 – Chi phí phát hành (F) 4.4.2 Chi phí s d ng v n c ph n thư ng 4.4.2.1 S d ng mô hình Gordon Ta có công th c nh giá c phi u: P = D1/(Re – g) = D0(1 + g)/(Re – g) T ó ta suy ra chi phí s d ng v n: Re = (D1/P) + g = [D0 (1 + g)/P] + g Trong ó: D0: C t c hi n t i, có th l y c t c công ty v a chia cho c ng. P: Giá c phi u, có th l y giá ang giao d ch trên th trư ng. g: T c tăng trư ng c t c, d a vào chính sách tr c t c hàng năm c a công ty. 4.4.2.1 S d ng mô hình CAMP Theo mô hình CAMP thì lãi su t kỳ v ng Re c a m t kho n u tư ư c xác nh b ng công th c sau: Re = Rf + βe(RM – Rf) Trong ó: Rf : L i su t phi r i ro. βe: H s Beta c a c phi u RM: L i su t kỳ v ng c a th trư ng 4.4.2.1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 4: Quyết định nguồn vốn và chi phí sử dụng vốn N I DUNG CHÍNH ********* Chương 4 QUY T NH NGU N V N VÀ CHI PHÍ S D NG V N 4.1 M t s v n 4.2 Quy t h n 4.3 Quy t 4.4 Xác cơ b n nh ngu n v n ng n nh ngu n v n dài h n nh chi phí s d ng v n 4.1 M t s v n cơ b n 4.2 Quy t nh ngu n v n ng n h n Quy t nh ngu n v n g m có quy t nh ngu n v n ng n h n và v n dài h n. Tuy nhiên, trong tài chính doanh nghi p ngư i ta quan tâm nghiên c u quy t nh ngu n v n dài h n hơn là ng n h n. Quy t nh ngu n v n dài h n g m nh ng quy t nh: Quy t nh v cơ c u v n ch s h u và n ; Quy t nh lo i n vay và Quy t nh khi nào nên huy ng. Có ít nh t 3 cách quy t nh ngu n v n nh m t o ra giá tr cho công ty: Ph nh nhà u tư; Ti t ki m chi phí hay tăng h tr nh s d ng v n vay; và T o ra ch ng khoán m i. 4.2.1 Nhu c u tài tr ng n h n 4.2.1.1 Nhu c u tài tr ng n h n thư ng xuyên Xu t phát t chênh l ch v th i gian và quy mô gi a dòng ti n vào và dòng ti n ra c a công ty. Khi dòng ti n ra l n hơn dòng ti n vào, công ty c n b sung v n thi u h t. 4.2.1.2 Nhu c u tài tr ng n h n th i v Nhu c u này xu t phát t c i m th i v c a ho t ng s n xu t kinh doanh khi n cho nhu c u v n tăng t bi n. 4.2.2 Ngu n v n tài tr ng n h n ó là ngu n v n có th i h n s d ng dư i 1 năm. Ngu n này dùng u tư vào các tài s n ng n h n. Ngu n tài tr ng n h n bao g m: - Ph i tr ngư i bán (tín d ng thương m i). - Vay ng n h n ngân hàng. - Vay ng n h n khác. - Các kho n ph i tr khác: Ph i tr ngư i lao ng, ph i n p thu , ph i n p b o hi m … 4.2.3 Quy t nh l a ch n ngu n v n ng n h n 4.2.3.1 Vay ngân hàng hay tín d ng TM. Ví d 1: Nhà cung c p bán ch u hàng hóa cho công ty tr giá 100 tri u ng theo i u kho n “2/10 net 30”. V i i u kho n này, công ty ph i quy t nh l a ch n l y chi t kh u 2% và b qua th i gian tài tr thương m i 20 ngày, hay b qua chi t kh u 2% l y kho n tài tr thương m i 20 ngày. N u l y chi t kh u công ty ph i tr 98 tri u ng vào ngày th 10. Công ty có th vay ngân hàng v i lãi su t 1%/tháng tr cho ngư i bán. 1 4.2.3.1 Vay ngân hàng hay tín d ng TM (tt). Ví d 1 (tt): Chúng ta có th s d ng mô hình chi t kh u dòng ti n v i lãi su t 1%/tháng quy i s ti n 100 tri u ng v hi n giá t i th i i m công ty tr ti n l y chi t kh u 2%. Hi n giá = 100/(1 + 20 x 1%/30) = 99,34 tri u Như v y chi phí thay th kho n tín d ng thương m i là 100 – 99,35 = 0,65 tri u trong khi l i ích khi l y chi t kh u là 2 tri u ng. Trong trư ng h p này công ty nên l y chi t kh u. 4.2.3.2 Vay ngân hàng hay phát hành tín phi u cty. Cơ s quy t nh chính là so sánh chi phí vay ngân hàng và phát hành tín phi u. - Trong trư ng h p vay ngân hàng, công ty nh n s ti n là P hi n t i và sau này hoàn tr s ti n là FV. Chi phí khoàn vay này tính theo năm là: i = (FV – P) x 360/P.n Trong ó n là s ngày c a th i h n vay 4.2.3.2 Vay ngân hàng hay phát hành tín phi u cty (tt). - Trong trư ng h p phát hành tín phi u, công ty s phát hành tín phi u có m nh giá là Par và bán ra th trư ng v i giá bán ã tr chi phí phát hành là PP khi ó chi phí phát hành tính theo năm là: Ycp = (Par – PP) x 360/PP.n Trong ó n là th i h n c a tín phi u. V i hai mô hình trên vi c l a ch n phương án nào ch c n so sánh i và Ycp. 4.3 Quy t nh ngu n v n dài h n 4.3.1 Nhu c u tài tr dài h n Xu t phát t nhu c u u tư v n vào các d án, u tư vào tài s n c nh và u tư vào tài s n lưu ng thư ng xuyên. 4.3.2 Các ngu n v n tài tr dài h n - Ngu n v n c ph n thư ng. - Ngu n v n vay dài h n. - Ngu n v n c ph n ưu ãi. 4.3.3 Quy t nh l a ch n ngu n v n dài h n - L a ch n d a vào ưu, như c i m c a ngu n v n: Lo i N.V n Ưu i m Như c i m 4.3.3 Quy t nh l a ch n ngu n v n dài h n (tt) - L a ch n ngu n v n d a vào ngân lưu kỳ v ng c a công ty: Ngân lưu kỳ v ng c a công ty là ngu n mà công ty d a vào ó trang tr i t t c chi phí, k c chi phí huy ng v n, và mang l i l i t c cho c ông. Vi c l a ch n ngu n v n s ph thu c vào ch tiêu EBIT em l i EPS cao. + N u EBIT kỳ v ng vư t qua i m hòa v n gi a phương án s d ng v n c ph n thư ng và c ph n ưu ãi thì ch n v n c ph n ưu ãi s mang l i EPS cao hơn. + N u EBIT kỳ v ng vư t qua i m hòa v n gi a phương án s d ng v n c ph n thư ng và n vay thì ch n n vay s mang l i EPS cao hơn. - B t bu c tr v n g c - ư c kh u tr thu . và lãi. -N - Có th t n d ng l i th - R i ro tài chính tăng, òn b y tài chính. h s n tăng. - C t c không ư c - Không ph i tr v n g c. kh u tr thu . - C ph n - Có th ch n nhi u lo i ưu ãi - Kho huy ng kh i khác nhau. lư ng l n. - C t c không ư c - Không ph i tr v n g c. kh u tr thu . - C ph n thư ng - Không b áp l c l n- Có th nh hư ng n trong vi c tr l i t c. quy n qu n ly. 2 4.4 Xác nh chi phí s d ng v n 4.4.1 Chi phí s d ng v n c ph n ưu ãi Chính là chi phí mà công ty ph i tr cho vi c huy ng v n c ph n ưu ãi. C t c tr cho c phi u ưu ãi thư ng c nh, nên d a vào công th c nh giá: Pp = DP/Rp Ta có: RP = DP/Pp Khi huy ng v n, công ty ph i t n chi phí phát hành, vì v y s ti n thu ư c c a công ty b ng giá bán c phi u tr i chi phí phát hành và g i là Pnet. Khi ó chi phí s d ng v n là: RP = DP/Pnet 4.4.1 Chi phí s d ng v n c ph n ưu ãi (tt) Trong ó: P0: Giá c phi u ưu ãi. DP: C t c m i c phi u. Rp: L i su t yêu c u c a nhà u tư ng th i cũng là chi phí s d ng v n c ph n ưu ãi. Pnet = P0 – Chi phí phát hành (F) 4.4.2 Chi phí s d ng v n c ph n thư ng 4.4.2.1 S d ng mô hình Gordon Ta có công th c nh giá c phi u: P = D1/(Re – g) = D0(1 + g)/(Re – g) T ó ta suy ra chi phí s d ng v n: Re = (D1/P) + g = [D0 (1 + g)/P] + g Trong ó: D0: C t c hi n t i, có th l y c t c công ty v a chia cho c ng. P: Giá c phi u, có th l y giá ang giao d ch trên th trư ng. g: T c tăng trư ng c t c, d a vào chính sách tr c t c hàng năm c a công ty. 4.4.2.1 S d ng mô hình CAMP Theo mô hình CAMP thì lãi su t kỳ v ng Re c a m t kho n u tư ư c xác nh b ng công th c sau: Re = Rf + βe(RM – Rf) Trong ó: Rf : L i su t phi r i ro. βe: H s Beta c a c phi u RM: L i su t kỳ v ng c a th trư ng 4.4.2.1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài chính doanh nghiệp Bài giảng Tài chính doanh nghiệp Quyết định nguồn vốn Chi phí sử dụng vốn Vốn ngắn hạn Vốn dài hạnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp: Phần 2 - TS. Bùi Văn Vần, TS. Vũ Văn Ninh (Đồng chủ biên)
360 trang 772 21 0 -
18 trang 462 0 0
-
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - TS. Bùi Văn Vần, TS. Vũ Văn Ninh (Đồng chủ biên)
262 trang 439 15 0 -
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 2 - TS. Nguyễn Thu Thủy
186 trang 421 12 0 -
Chiến lược marketing trong kinh doanh
24 trang 382 1 0 -
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - TS. Nguyễn Thu Thủy
206 trang 370 10 0 -
3 trang 303 0 0
-
Tạo nền tảng phát triển bền vững thị trường bảo hiểm Việt Nam
3 trang 290 0 0 -
Đề cương học phần Tài chính doanh nghiệp
20 trang 285 0 0 -
Bài giảng: Chương 2: Bảo hiểm hàng hải
94 trang 270 1 0