Danh mục

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 5: Quyết định cơ cấu vốn của doanh nghiệp

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 131.29 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 5: Quyết định cơ cấu vốn của doanh nghiệp trình bày về lý thuyết cơ cấu vốn tối ưu, lý thuyết lợi nhuận hoạt động ròng, lý thuyết M&M về cơ cấu vốn doanh nghiệp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 5: Quyết định cơ cấu vốn của doanh nghiệpN I DUNG CHÍNH Chương 5 QUY T NH CƠ C U V N C A DOANH NGHI P ********* 5.1 Lý thuy t cơ c u v n t i ưu 5.2 Lý thuy t l i nhu n ho t ròng ng5.3 Lý thuy t M&M v cơ c u v n doanh nghi p.5.1 Lý thuy t cơ c u v n t i ưu 5.1.1 Cơ c u v n t i ưu Do cơ c u v n có nh hư ng n l i nhu n dành cho c ông nên công ty c n thi t ph i ho ch nh cơ c u v n m c tiêu. Cơ c u v n m c tiêu là s k t h p gi a n , c phi u ưu ãi và c phi u thư ng trong t ng ngu n v n c a công ty theo m c tiêu ã ra. Ho ch nh chính sách cơ c u v n liên quan n vi c ánh i gi a l i nhu n và r i ro. Cơ c u v n t i ưu là cơ c u v n cân i ư c gi a r i ro và l i nhu n, và do ó t i a ư c giá c phi u công ty.5.1.2 Nh ng y u t nh hư ng n s l a ch n cơ c u v n. - R i ro doanh nghi p: R i ro phát sinh i v i tài s n c a doanh nghi p ngay c doanh nghi p không vay n . - Thu thu nh p doanh nghi p: S d ng n vay giúp doanh nghi p ti t ki m ư c thu . - S ch ng v tài chính: S d ng n nhi u làm gi m i s ch ng v tài chính. - Phong cách và thái c a ban qu n lý công ty: M t s giám c r t th n tr ng trong vi c s d ng n .5.2 Lý thuy t l i nhu n ho tM t s ch tiêu l i nhu n:ng ròng.5.2 Lý thuy t l i nhu n ho t M t s ch tiêu l i nhu n (tt):ng ròng (tt).- T su t sinh l i c a n hay chi phí s d ng v n (rB): rB = I/B Trong ó: I: Lãi vay hàng năm; B: Giá tr th trư ng c a n vay. - T su t sinh l i c a v n c ph n hay chi phí s d ng v n c ph n (rS): rS = E/S Trong ó: E: L i nhu n chia cho c ông thư ng; S: Giá tr th trư ng c a c phi u thư ng ang lưu hành.- T su t l i nhu n chung c a công ty (rV): rV = R/V Trong ó: R: L i nhu n ho t ng ròng; V: Giá tr th trư ng công ty. V = B + S và R = I + E => rV = (I + E)/(B + S) = I/(B + S) + E/(B + S) => rV = B.rB/(B + S) + S.rS/(B + S) T công th c trên ta có th kh o sát s thay i c a B, S d n n rV, rS, và rB thay i như th nào.15.2 Lý thuy t l i nhu n ho tng ròng (tt).5.2 Lý thuy t l i nhu n ho t Ví d 1 (tt): ơn v tính: R rv L i nhu n ho tR = (I + E) = EBITng ròng (tt).Lý thuy t này cho r ng chi phí s d ng v n trung bình và giá tr c a công ty v n không i khi t s òn b y tài chính thay i. Gi nh công ty ho t ng trong môi trư ng không có thu . Ví d 1: Gi s công ty có kho n n 1 t ng v i lãi su t 10%/năm, l i nhu n ho t ng EBIT = 1,5 t ng và t su t sinh l i chung rv = 15%. Chúng ta có b ng tính như sau:ng 1.500.000.000 15% 10.000.000.000 1.000.000.000 9.000.000.000ng ròngT su t sinh l i chungrV = R/VV T ng giá tr công ty (R/rv) B Giá tr th trư ng c a n S Giá tr th trư ng c a v nS = (V – B)5.2 Lý thuy t l i nhu n ho t Ví d 1 (tt):ng ròng (tt). ng5.2 Lý thuy t l i nhu n ho t Ví d 1 (tt): ơn v tính: ngng ròng (tt).Lãi tr cho n vay I = 1 t x 10% = 0,1 t L i nhu n dành cho c ông: R = I + E ông: E = R – I = 1,5 t - 0,1 t = 1,4 t . T su t l i nhu n dành cho c rs = E/S = 1,4 t /9 t = 15,55%R L i nhu n ho tng ròng1.500.000.000 15% 10.000.000.000 3.000.000.000 7.000.000.000rv T su t sinh l i chung V T ng giá tr công ty (R/rv) B Giá tr th trư ng c a n S Giá tr th trư ng c a v n (V – B)- Bây gi gi s công ty tăng n t 1 t ng lên 3t ng và s d ng s n tăng thêm mua l i c phi u thư ng. Ta có b ng sau:5.2 Lý thuy t l i nhu n ho t Ví d 1 (tt):ng ròng (tt).5.2 Lý thuy t l i nhu n ho t Ví d 1 (tt):ng ròng (tt).M t i u quan tr ng n a là giá tr công ty và giá c phi u không nh hư ng. minh h a thêm ta gi s công ty có 1 tri u c phi u ang lưu hành. Giá m i c phi u = 9 t /1 tri u cp = 9.000 /cp Bây gi công ty tăng n t 1 t lên 3 t ng, t c là phát hành thêm 2 t ng n mua l i c phi u thư ng.S c ph n công ty có th mua l i là: 2 t /9.000 = 222.222 c ph n thư ng S c ph n ang lưu hành c a công ty: 1.000.000 – 222.222 = 777.778 c ph n Giá tr th trư ng c a c ph n sau khi thay i cơ c u v n là 7 t ng. Như v y giá m i c ph n sau khi thay i cơ c u v n là: 7 t /777.778 = 9.000 ng/cp25.3 Lý thuy t M&M v cơ c u v n doanh nghi p. 5.3.1 Gi i thi u t ng quan Lý thuy t này ư c hai nhà nghiên c u Franco Modigliani và Merton Miller công b trên t p chí American Economic Review vào tháng 6 năm 1958, g i t t là lý thuy t M&M. M&M cho r ng t ng r i ro i v i nh ng nhà u tư ch ng khoán vào m t công ty nào ó không b nh hư ng b i s thay i cơ c u v n c a công ty. Do ó, t ng giá tr c a công ty v n như cũ b t ch p cơ c u ngu n tài tr như th nào.5.3.1 Gi i thi u t ng quan (tt) Cơ s k t lu n c a M&M d a trên ho t ng kinh doanh chênh l ch giá, ó là ho t ng kinh doanh b ng cách tìm ki m hai tài s n hoàn toàn gi ng nhau v m i m t nhưng có giá chênh l ch nhau và quy t nh mua tài s n nào r bán l i v i giá cao hơn. Ví d 2: Xét hai công ty U và L gi ng nhau v m i m t ngo i tr m t y u t là công ty U không vay n , công ty L có vay 30.000 USD b ng trái phi u v i lãi su t 12%/năm.5.3.1 Gi i thi u t ng quan (tt) Ví d 2 (tt): ơn gi n ta gi s n c a cô ...

Tài liệu được xem nhiều: