Bài giảng Tài chính doanh nghiệp cơ bản: Chương 7 - ThS. Hà Minh Phước
Số trang: 22
Loại file: ppt
Dung lượng: 482.00 KB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Tài chính doanh nghiệp cơ bản - Chương 7: Định giá cổ phiếu" cung cấp cho người học các kiến thức: Khái niệm và đặc điểm cổ phiếu, phân loại cổ phiếu, định giá cổ phiếu, lợi suất đáo hạn cổ phiếu. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp cơ bản: Chương 7 - ThS. Hà Minh PhướcĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU NỘIDUNG1.Khái niệm và đặc điểm trái phiếu2. Phân loại trái phiếu3. Định giá trái phiếu4. Lợi suất đáo hạn trái phiếu 1.KHÁINIỆMVỀCỔPHIẾU Cổ phiếu: Là giấy chứng nhận số tiền nhàđầu tư đóng góp vào công ty phát hành. Cổphiếu là chứng chỉ do công ty cổ phần pháthành hoặc bút toán ghi sổ xác nhận quyền sởhữu một hoặc một số cổ đông của công ty đó.Nguời nắm giữ cổ phiếu trở thành cổđông và đồng thời là chủ sở hữu của công typhát hành. 2.PHÂNLOẠICỔPHIẾUổphiếuphổthôngổphiếuưuđãibiểuquyết:ổphiếuưuđãicổtức:ổphiếuưuđãihoànlại:ổphiếuưuđãikhácdođiềulệcôngtyquyđịnh. 3.ĐỊNHGIÁCỔPHIẾU3.1.Địnhgiácổphiếuưuđãi Cổphiếuưuđãilàcổphiếu Đượchưởngcổtứccốđịnhhàngnăm Khôngcóngàyđáohạn => Cổ phiếu ưu đãi có tính chất giống như trái phiếuvĩnhcửu Dp Côngthứcđịnhgiá V rp Vídụminhhoạ:GiảsửREEpháthànhcổphiếu ưu đãimệnhgiá100$trảcổtức9%vànhàđầutưmuốn lãisuấtđầutưlà14%,giácổphiếunàysẽlà: V=$9/0,14=64,29$ 3.ĐỊNHGIÁCỔPHIẾU3.1.Địnhgiácổphiếuphổthông Cổphầnthường làmộtchứngkhoánvốn,luôn luôntồntạiđốivớicôngtycổphần Cổtứcthườngđượckỳvọnggiatăngtheokết quảkinhdoanhcủacôngty Cổtứcthườngtùythuộcvàochínhsáchcổtức củacôngty. Cổphầnthườnglàvôhạn 3.ĐỊNHGIÁCỔPHIẾU3.1.Địnhgiácổphiếuphổthông Môhìnhchiếtkhấudòngtiền Giácổphiếuthườngcũngđượcxemnhưlàhiệngiá dòng tiền tệ thu nhập tạo ra cho nhà đầu tư từ cổ phiếu thường. Do đó, mô hình định giá cổ phiếu thườngnóichungcódạngnhưsau: D1 D2 D Dt Vs 1 2 ... t (1 rs ) (1 rs ) (1 rs ) t 1 (1 rs ) Trongđó Dt:làcổtứcđượcchiaởthờikỳt rs:làtỷsuấtlợinhuậnđòihỏicủanhàđầutư. 3.ĐỊNHGIÁCỔPHIẾU3.1.Địnhgiácổphiếuphổthông Môhìnhchiếtkhấudòngtiền Trườnghợpnhàđầutưmuacổphiếunhưngchỉgiử mnămrồibánlạivớigiáPmthìmôhìnhsẽnhưsau: D1 D2 Pm Vs 1 2 ... m (1 rs ) (1 rs ) (1 rs ) Trongđó Dt:làcổtứcđượcchiaởthờikỳt rs:làtỷsuấtlợinhuậnđòihỏicủanhàđầutư. Pm:giábánlạicổphiếusaumnăm 3.ĐỊNHGIÁCỔPHIẾU3.1.Địnhgiácổphiếuphổthông Môhìnhchiếtkhấucổtức Trườnghợptốcđộtăngtrưởngcổtứckhôngđổi g D1 V ( rs g)TrongđóD1:làcổtứcđượcchiaởnăm1rs:làtỷsuấtlợinhuậnđòihỏicủanhàđầutư.g:tốcđộtăngtrưởngcổtức 3.ĐỊNHGIÁCỔPHIẾU3.1.Địnhgiácổphiếuphổthông Môhìnhchiếtkhấucổtức Trườnghợptốcđộtăngtrưởngcổtứcg=0 D1 V rsTrongđóD1:làcổtứcđượcchiaởnăm1rs:làtỷsuấtlợinhuậnđòihỏicủanhàđầutư. 3.ĐỊNHGIÁCỔPHIẾU3.1.Địnhgiácổphiếuphổthông Môhìnhchiếtkhấucổtức Trườnghợptốcđộtăngtrưởngcổtứcg=0 t t1 t1 D0 (1 g1 ) t Dt1 (1 g 2 ) V t t t 1 (1 re ) t t1 1 (1 re ) n D0(1+g1)t 1 + Dn+1P0=t=1 (1 + rs)t (1 + rs)n (rs - g2) Ví duï: Coå phieáu A hieän traû coåtöùc 2$, toác ñoä taêng tröôûng coåtöùc trong 5 naêm tôùi laø 10%, sau ñoù laø 6% cho nhöõng naêm tieáp theo. Neáu nhaø ñaàu tö ñoøi hoûi lôïi nhuaän laø 14% thì giaù coå phieáu seõ laø bao nhieâu?Hạn chế của mô hình chiết khấu cổ tứcMô hình chiết khấu cổ tức có thể áp dụng đểđịnh giá cổ phiếu trong các trường hợp tốc độtăngtrưởngcổtứcbằng0,hoặcbằnggkhôngđổi và ngay cả trong trường hợp tốc độ tăngtrưởngcổtứcthayđổiquatừngthờikỳ(tuycóphức tạp nhưng vẫn có thể tính được) nhưngmô hình này không áp dụng được trong trườnghợpcôngtygiữlạitoànbộlợinhuậnchotáiđầutưvàkhôngtrongtrảcổtứcchocổđông. PhươngphápđịnhgiátheotỷsốPEV=(Lợinhuậnkỳvọngtrêncổphiếu)x(TỷsốPEbìnhquânngành)XácđịnhtỷsốPE Gọiblàtỷlệlợinhuậnđểlại=>1–b=Tỷlệ lợinhuậnđượcchia=D1/E1,trongđóD1,E1lần lượtlàcổtứcvàlợinhuậnkỳvọngtrongthờikỳ 1.Dođó:1–b=D1/E1=>(1–b)E1=D1 MàV=D1/(re–g)=(1–b)E1/(re–g)=>V/E1=(1 –b)/(re–g) TỷsốP/E=V/E1=(1–b)/(re–g) Vídụminhhoạphươngphápđịnhgiátheo tỷsốPECổphiếuVINATRANS Mệnhgiá=100.000đồng,re=20%,g=10% Sốlượngpháthành=80.000,EPSkỳvọng=75.000đồng Côngtysửdụng100%lợinhuậnđểtrảcổtức TỷsốPE=(1–b)/(re–g)=(1–0)/(0,2–0,1)=10 Giácổphiếu=75.000x10=750.000đồngCổphiếuBIBICA Mệnhgiá=10.000đồng,re=15%,g=10% Sốlượngpháthành=5.600.000,EPSkỳvọng=2.400đồng Côngtysửdụng40%lợinhuậnđểtrảcổtức TỷsốPE=(1–b)/(re–g)=(1–0,6)/(0,15–0,1)=8 Giácổphiếu=2.400x8=19.200đồng Haïn cheá cuûa phöông phaùp PE• Vieäc ñònh giaù khoù chính xaùc do phuï thuoäc vaøo vieäc öôùc löôïng lôïi nhuaän kyø voïng• Laøm theá naøo ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp cơ bản: Chương 7 - ThS. Hà Minh PhướcĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU NỘIDUNG1.Khái niệm và đặc điểm trái phiếu2. Phân loại trái phiếu3. Định giá trái phiếu4. Lợi suất đáo hạn trái phiếu 1.KHÁINIỆMVỀCỔPHIẾU Cổ phiếu: Là giấy chứng nhận số tiền nhàđầu tư đóng góp vào công ty phát hành. Cổphiếu là chứng chỉ do công ty cổ phần pháthành hoặc bút toán ghi sổ xác nhận quyền sởhữu một hoặc một số cổ đông của công ty đó.Nguời nắm giữ cổ phiếu trở thành cổđông và đồng thời là chủ sở hữu của công typhát hành. 2.PHÂNLOẠICỔPHIẾUổphiếuphổthôngổphiếuưuđãibiểuquyết:ổphiếuưuđãicổtức:ổphiếuưuđãihoànlại:ổphiếuưuđãikhácdođiềulệcôngtyquyđịnh. 3.ĐỊNHGIÁCỔPHIẾU3.1.Địnhgiácổphiếuưuđãi Cổphiếuưuđãilàcổphiếu Đượchưởngcổtứccốđịnhhàngnăm Khôngcóngàyđáohạn => Cổ phiếu ưu đãi có tính chất giống như trái phiếuvĩnhcửu Dp Côngthứcđịnhgiá V rp Vídụminhhoạ:GiảsửREEpháthànhcổphiếu ưu đãimệnhgiá100$trảcổtức9%vànhàđầutưmuốn lãisuấtđầutưlà14%,giácổphiếunàysẽlà: V=$9/0,14=64,29$ 3.ĐỊNHGIÁCỔPHIẾU3.1.Địnhgiácổphiếuphổthông Cổphầnthường làmộtchứngkhoánvốn,luôn luôntồntạiđốivớicôngtycổphần Cổtứcthườngđượckỳvọnggiatăngtheokết quảkinhdoanhcủacôngty Cổtứcthườngtùythuộcvàochínhsáchcổtức củacôngty. Cổphầnthườnglàvôhạn 3.ĐỊNHGIÁCỔPHIẾU3.1.Địnhgiácổphiếuphổthông Môhìnhchiếtkhấudòngtiền Giácổphiếuthườngcũngđượcxemnhưlàhiệngiá dòng tiền tệ thu nhập tạo ra cho nhà đầu tư từ cổ phiếu thường. Do đó, mô hình định giá cổ phiếu thườngnóichungcódạngnhưsau: D1 D2 D Dt Vs 1 2 ... t (1 rs ) (1 rs ) (1 rs ) t 1 (1 rs ) Trongđó Dt:làcổtứcđượcchiaởthờikỳt rs:làtỷsuấtlợinhuậnđòihỏicủanhàđầutư. 3.ĐỊNHGIÁCỔPHIẾU3.1.Địnhgiácổphiếuphổthông Môhìnhchiếtkhấudòngtiền Trườnghợpnhàđầutưmuacổphiếunhưngchỉgiử mnămrồibánlạivớigiáPmthìmôhìnhsẽnhưsau: D1 D2 Pm Vs 1 2 ... m (1 rs ) (1 rs ) (1 rs ) Trongđó Dt:làcổtứcđượcchiaởthờikỳt rs:làtỷsuấtlợinhuậnđòihỏicủanhàđầutư. Pm:giábánlạicổphiếusaumnăm 3.ĐỊNHGIÁCỔPHIẾU3.1.Địnhgiácổphiếuphổthông Môhìnhchiếtkhấucổtức Trườnghợptốcđộtăngtrưởngcổtứckhôngđổi g D1 V ( rs g)TrongđóD1:làcổtứcđượcchiaởnăm1rs:làtỷsuấtlợinhuậnđòihỏicủanhàđầutư.g:tốcđộtăngtrưởngcổtức 3.ĐỊNHGIÁCỔPHIẾU3.1.Địnhgiácổphiếuphổthông Môhìnhchiếtkhấucổtức Trườnghợptốcđộtăngtrưởngcổtứcg=0 D1 V rsTrongđóD1:làcổtứcđượcchiaởnăm1rs:làtỷsuấtlợinhuậnđòihỏicủanhàđầutư. 3.ĐỊNHGIÁCỔPHIẾU3.1.Địnhgiácổphiếuphổthông Môhìnhchiếtkhấucổtức Trườnghợptốcđộtăngtrưởngcổtứcg=0 t t1 t1 D0 (1 g1 ) t Dt1 (1 g 2 ) V t t t 1 (1 re ) t t1 1 (1 re ) n D0(1+g1)t 1 + Dn+1P0=t=1 (1 + rs)t (1 + rs)n (rs - g2) Ví duï: Coå phieáu A hieän traû coåtöùc 2$, toác ñoä taêng tröôûng coåtöùc trong 5 naêm tôùi laø 10%, sau ñoù laø 6% cho nhöõng naêm tieáp theo. Neáu nhaø ñaàu tö ñoøi hoûi lôïi nhuaän laø 14% thì giaù coå phieáu seõ laø bao nhieâu?Hạn chế của mô hình chiết khấu cổ tứcMô hình chiết khấu cổ tức có thể áp dụng đểđịnh giá cổ phiếu trong các trường hợp tốc độtăngtrưởngcổtứcbằng0,hoặcbằnggkhôngđổi và ngay cả trong trường hợp tốc độ tăngtrưởngcổtứcthayđổiquatừngthờikỳ(tuycóphức tạp nhưng vẫn có thể tính được) nhưngmô hình này không áp dụng được trong trườnghợpcôngtygiữlạitoànbộlợinhuậnchotáiđầutưvàkhôngtrongtrảcổtứcchocổđông. PhươngphápđịnhgiátheotỷsốPEV=(Lợinhuậnkỳvọngtrêncổphiếu)x(TỷsốPEbìnhquânngành)XácđịnhtỷsốPE Gọiblàtỷlệlợinhuậnđểlại=>1–b=Tỷlệ lợinhuậnđượcchia=D1/E1,trongđóD1,E1lần lượtlàcổtứcvàlợinhuậnkỳvọngtrongthờikỳ 1.Dođó:1–b=D1/E1=>(1–b)E1=D1 MàV=D1/(re–g)=(1–b)E1/(re–g)=>V/E1=(1 –b)/(re–g) TỷsốP/E=V/E1=(1–b)/(re–g) Vídụminhhoạphươngphápđịnhgiátheo tỷsốPECổphiếuVINATRANS Mệnhgiá=100.000đồng,re=20%,g=10% Sốlượngpháthành=80.000,EPSkỳvọng=75.000đồng Côngtysửdụng100%lợinhuậnđểtrảcổtức TỷsốPE=(1–b)/(re–g)=(1–0)/(0,2–0,1)=10 Giácổphiếu=75.000x10=750.000đồngCổphiếuBIBICA Mệnhgiá=10.000đồng,re=15%,g=10% Sốlượngpháthành=5.600.000,EPSkỳvọng=2.400đồng Côngtysửdụng40%lợinhuậnđểtrảcổtức TỷsốPE=(1–b)/(re–g)=(1–0,6)/(0,15–0,1)=8 Giácổphiếu=2.400x8=19.200đồng Haïn cheá cuûa phöông phaùp PE• Vieäc ñònh giaù khoù chính xaùc do phuï thuoäc vaøo vieäc öôùc löôïng lôïi nhuaän kyø voïng• Laøm theá naøo ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài chính doanh nghiệp cơ bản Tài chính doanh nghiệp Bài giảng Tài chính doanh nghiệp Định giá cổ phiếu Phân loại cổ phiếu Lợi suất đáo hạn cổ phiếuTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp: Phần 2 - TS. Bùi Văn Vần, TS. Vũ Văn Ninh (Đồng chủ biên)
360 trang 773 21 0 -
18 trang 462 0 0
-
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - TS. Bùi Văn Vần, TS. Vũ Văn Ninh (Đồng chủ biên)
262 trang 439 15 0 -
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 2 - TS. Nguyễn Thu Thủy
186 trang 423 12 0 -
Chiến lược marketing trong kinh doanh
24 trang 387 1 0 -
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - TS. Nguyễn Thu Thủy
206 trang 372 10 0 -
3 trang 306 0 0
-
Tạo nền tảng phát triển bền vững thị trường bảo hiểm Việt Nam
3 trang 295 0 0 -
Đề cương học phần Tài chính doanh nghiệp
20 trang 287 0 0 -
Bài giảng: Chương 2: Bảo hiểm hàng hải
94 trang 275 1 0