Danh mục

Bài giảng tài chính doanh nghiệp: Phân tích tài chính và kế hoạch hóa tài chính doanh nghiệp

Số trang: 28      Loại file: ppt      Dung lượng: 554.00 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo bài thuyết trình 'bài giảng tài chính doanh nghiệp: phân tích tài chính và kế hoạch hóa tài chính doanh nghiệp', tài chính - ngân hàng, tài chính doanh nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng tài chính doanh nghiệp: Phân tích tài chính và kế hoạch hóa tài chính doanh nghiệp Chương VI: Phân tich ́ tai chinh và kế hoach ̀ ́ ̣ ́ ̀ ́ hoa tai chinh doanh ̣ nghiêp LOGO GVHD: ́ ́ Nhom sv: Nhom 10 ̣ Nôi dung I.Cac ty số tai chinh I.Cac ty số tai chinh ́́ ̉̉ ̀̀ ́́ II.Nhưng han chế ́ II.Nhữ ng han chê ̣̣ ̃ chu yếu chu yếu ̉̉ va nguyên tắc khi va nguyên tắc khi ̀̀ phân tich tai chinh phân tich tai chinh ́́ ̀̀ ́́ III.Kê hoach hoa  III.Kế  hoach hoa  ̣̣ ́́ ́ tai chinh tai chinh ̀̀ ́́ I. Cac tỷ số tai chinh chủ yêu ́ ̀ ́ ́ a Khả năng thanh toan ́ Khả năng cân đôi vôn hoăc cơ câu vôn ́ ́ ̣ ́ ́ b c Khả năng hoat đông ̣ ̣ Khả năng sinh lai ̃ d Bang cân đôi kế toan DN X ̉ ́ ́ ̀ ̉ ̀ ́ Tai san N-1 N Nguôn vôn N-1 N ̀ Tiên & Ck 4 3,9 Vay NH 5,1 18,2 ̉ ̉ Khoan phai trả ̉ ̉ Khoan phai thu 18,5 29,5 10,3 20 Dự trữ ̉ ̉ ̣ 33,1 46,7 Khoan phai nôp 5,1 7,3 Nợ ngăn han ́ ̣ 20,5 45,5 ̀ ̣ Vay dai han 12,2 11,9 Cổ phiêu thường ́ ΣTSLĐ 55,6 80,1 23,3 23,3 TSCĐ 20,1 22,9 LN không chia 15 15,6 KH TSCĐ 4,7 6,7 TSCĐ(giá trị con lai) ̀ ̣ 15,4 16,2 ΣTS 71 96,3 ΣNV 71 96,3 Bang kêt quả sx kd cua DN X ̉ ́ ̉ Chỉ tiêu N-1 N 1.Doanh thu 184,7 195,7 2. Giá vôn hang ban ́ ̀ ́ 151,8 166,8 ̃ ̣ 3.Lai gôp 32,9 28,9 Chi phí điêu hanh ̀ ̀ 15,3 16,9 Chi phí tiêu thụ 3,6 5,7 Chi phí thuế 1,7 2 KH TSCĐ 1,75 2,97 ̃ Lai vay 10,55 1,33 4. LNTT 4,2 0,53 5.Thuế TNDN 6,35 0,8 6. LNST 1,6 0,2 7. Trả lai cổ phân ̃ ̀ 4,75 0,6 8. LN không chia 4,75 0,6 1. Cac tỷ số về khả năng thanh toan ́ ́ Tỷ số về k/n thanh toan: Đanh giá k/n đap ứng cac khoan nợ ngăn ́ ́ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̉ han cua DN tỷ số về khả năng thanh toan hiên hanh= TSLĐ/ nợ ngăn han ́ ̣ ̀ ́ ̣ Tỷ số thanh toan hiên hanh: là thước đo khả năng thanh toan ngăn ́ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̉ han cua DN Hệ số nay cua công ty thường được so sanh với hệ số TB cua nganh ̀ ̉ ́ ̉ ̀ VD:  Tỷ số khả năng toan hiên ́ ̣ Năm N-1: 55,6 / 20,5 = 2,71 ̀ ̉ ́ hanh cua DN thâp ăm N: 80,1/ 45,5 = 1,76 hơn sơ với cua nganh ̉ ̀ ̉ ̀ ̀ TSTTHH cua nganh la: 2,5  Ngoai ra: vôn chỉ tiêu rong hay vôn lưu đông thường xuyên (chênh ̀ ́ ̀ ́ ̣ lêch giữa TSLĐ & Nợ ngăn han hoăc vôn thường xuyên & vôn lưu ̣ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̀ đông rong VD: năm N(34,6) giam sut so với năm N-1 (35,1) ̉ ́ 1. Cac tỷ số về khả năng thanh toan ́ ...

Tài liệu được xem nhiều: