Danh mục

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp xây dựng: Chương 5 - Nguyễn Thị Mỹ Trinh

Số trang: 33      Loại file: pdf      Dung lượng: 771.51 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 9,000 VND Tải xuống file đầy đủ (33 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp xây dựng - Chương 5 Phân tích báo cáo tài chính, cung cấp cho người học những kiến thức như: Phân tích báo cáo tài chính theo tỷ trọng; Phân tích các tỷ số tài chính; Phân tích DuPont. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp xây dựng: Chương 5 - Nguyễn Thị Mỹ Trinh ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM KHOA XÂY DỰNG BM QUẢN LÝ XÂY DỰNGChương 5: Phân tích báo cáo tài chính TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP XD Nguyễn Thị Mỹ Trinh➢ Phân tích Báo cáo tài chính xét theo nghĩa khái quát là chia tách số liệu và giải thích các báo cáo tài chính theo một mô hình có hệ thống và logic nhằm phản ánh tổng quát tình hình tài chính và kết quả hoạt động của DN.➢ Những báo cáo tài chính do kế toán lập theo định kỳ là những tài liệu có tính lịch sử vì chúng thể hiện những gì đã xảy ra trong một thời kỳ nào đó. Đó chính là những tài liệu chứng nhận thành công hay thất bại trong quản lý và đưa ra những dấu hiệu báo trước sự thuận lợi và những khó khăn trong tương lai của một doanh nghiệp.VÌ SAO PHẢI PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH?3 1 2 3 Kiểm tra mối Sử dụng số Đánh giá liên hệ giữa liệu quá khứ hoạt động các con số để dự đoán của doanh trên các BCTC về tình hình nghiệp nhằm & phát hiện xu phát hiện ra tương lai. hướng biến động của các các vấn đề con số đó. cần tháo gỡ. Chương 5: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (5 tiết) Financial Statements Analysis5.1. Phân tích báo cáo tài chính theo tỷ trọng5.2. Phân tích các tỷ số tài chính5.3. Phân tích DuPontMục tiêu đối với sinh viên?-Biết về BCTC chuẩn hóa của DN-Biết tính toán và giải thích các tỷ số tài chính quan trọng trong BCTC Trong phạm vi phân tích các thông số tài chính, nhà quản trị quan tâm đến các bảng báo cáo tài chính: bảng cân đối kế toán và bảng báo cáo kết quả kinh doanh 5.1. Phân tích BCTC theo tỷ trọngDo BCTC của DN khác nhau có thể có quy mô khác nhau, đơnvị tiền tệ khác nhau… muốn thực hiện so sánh với nhau mộtcách chính xác=> Phải thực hiện chuẩn hóa BCTCMột trong những cách hữu ích và phổ biến là chuyển sang tỷ lệ% thay vì đơn vị tiền. Các BCTC sau khi chuyển đổi được gọi làBCTC theo tỷ trọng (common-size statements)Để xây dựng các BCTC theo tỷ trọng, ta cần chuyển từng hạngmục trong: BS thành tỷ lệ % của tổng TS IS thành tỷ lệ % của tổng doanh thu => giúp so sánh thông tin dễ dàng hơn, đặc biệt khi côngty tăng trưởng; hữu ích để so sánh các công ty có quy mô khácnhau, đặc biệt là trong cùng 1 ngành. PRUPROCK CORPORATION Bảng cân đối kế toán ngày 31/12 năm 2011 và 2012Assets/Tài sản 2011 2012Current Assets/ Tài sản ngắn hạn Tiền 84 98 Khoản phải thu 165 188 Hàng tồn kho 393 422 Total current assets $ 642 $ 708Fixed (Long-Term) Assets/ Tài sản cố định Nhà xưởng và thiết bị 2,731 2,880Total Assets $ 3,373 $ 3,588Liabilities and Owners Equity/ Nợ và vốn chủ sở hữuCurrent Liabilities/ Nợ ngắn hạn Phải trả người bán 312 344 Nợ ngắn hạn phải trả 231 196 Total current liabilities $ 543 $ 540Long-Term Liabilities/ Nợ dài hạn Long-term debt 531 457 Total long-term liabilities $ 531 $ 457Owners Equity/ Vốn chủ sở hữu Cổ phần thường&thặng dư vốn 500 550 Lợi nhuận giữ lại 1,799 2,041 Total owners equity $ 2,299 $ 2,591Total Liabilities and Owners Equity $ 3,373 $ 3,588 PRUPROCK CORPORATIONBảng cân đối kế toán THEO TỶ TRỌNG ngày 31/12 năm 2011 và 2012 Assets/Tài sản 2011 2012 CL Current Assets/ Tài sản ngắn hạn Tiền 2.5% 2.7% 0.2% Khoản phải thu 4.9% 5.2% 0.3% Hàng tồn kho 11.7% 11.8% 0.1% Total current assets 19.0% 19.7% 0.7% Fixed (Long-Term) Assets/ Tài sản cố định Nhà xưởng và thiết bị 81.0% 80.3% -0.7% Total Assets 100% 100% 0% Liabilities and Owners Equity/ Nợ và vốn chủ sở hữu Current Liabilities/ Nợ ngắn hạn Phải trả người bán 9.2% 9.6% 0.3% Nợ ngắn hạn phải trả 6.8% 5.5% -1.4% Total current liabilities 16.1% 15.1% -1.0% Long-Term Liabilities/ Nợ dài hạn Long-term debt 15.7% 12.7% -3.0% Total long-term liabilities 15.7% 12.7% ...

Tài liệu được xem nhiều: