Bài giảng Tài chính tiền tệ: Chương 5 - TS. Nguyễn Thu Hiền
Số trang: 37
Loại file: pdf
Dung lượng: 234.84 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mục tiêu của chương 5 Kinh doanh tỉ giá và quy luật cân bằng lãi suất nằm trong bài giảng Tài chính tiền tệ nhằm trình bày các vấn đề cơ bản về kinh doanh ngoại hối, giải thích các điều kiện dẫn đến các loại hình kinh doanh chênh lệnh tỉ giá.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tài chính tiền tệ: Chương 5 - TS. Nguyễn Thu Hiền Kinh doanh t giá và qui lu t cân b ng lãi su t Môn Tài chính qu c t TS. Nguy n Thu Hi n M c tiêu chương Các v n cơ b n v kinh doanh ngo i h i Gi i thích các i u ki n d n n các lo i hình kinh doanh chênh l ch t giá Gi i thích khái ni m ngang b ng lãi su t và vì sao nó làm các cơ h i kinh doanh chênh l ch t giá bi n m t Các v n cơ b n v KDNH Ngân hàng y t giá (quoting bank) và ngân hàng h i giá (asking bank): NH y t giá: th c hi n niêm y t TG mua và bán. Ph i mua bán vô i u ki n v i m c giá ã y t NH h i giá: là ngư i tham kh o giá. N u ch p nh n giá (price taker) s th c hi n giao d ch. N u không ch p nh n, gdich ko di n ra. Các v n cơ b n v KDNH i m t giá (exchange basis points): là ơn v th p phân cu i cùng c a t giá ư c y t theo thông l trong các giao d ch ngo i h i Ví d : 1eur = 1.1109 USD 1 i m là 0.0001 USD 1USD = 127.62 JPY 1 i m là 0.01 JPY 1USD= 18000 VND 1 i m là 1 VND Thông thư ng t giá ư c y t v i 4 ch s th p phân, do v y thông thư ng 1 i m là 0.0001 Các v n cơ b n v KDNH Khi ngh ch o t giá, s ch s th p phân sau d u th p phân s là b ng s ch s trư c d u th p phân + 3 ch s Ví d : HKD/USD = 1,7505 ngh ch o thành USD/HKD = 0.5713 JPY/USD = 127.00 ngh ch o thành USD/JPY= 0.007874 VND/USD= 18000 ngh ch o thành USD/VND=0.00005556 Các v n cơ b n v KDNH Tính t giá chéo: Trh p ch có t giá trung bình (TH ơn gi n) Trư ng h p có TG mua và TG bán (TH ph c h p) Trư ng h p ch có t giá trung bình: VND/USD = 17849 VND=1/17849 USD VND/JPY= 204.70 VND=1/204.70 JPY V y 1/17849 USD = 1/204.79 JPY Hay JPY/USD=[1/204.79] / [1/17849] = 87.16 Tính t giá chéo Trư ng h p có TG mua và TG bán: 1. ng trung gian là ng y t giá trong c hai t giá 2. ng trung gian v a là ng y t giá v a là ng nh giá 3. ng trung gian là ng nh giá trong c hai t giá Tính t giá chéo 1. ng trung gian là ng y t giá: Ví d E(VND/USD)=(a,b) E(JPY/USD)=(c,d) E(VND/JPY)=(x,y)=? Ví d 1a: Nhà nh p kh u mu n mua JPY thanh toán 1 ơn hàng nh p kh u t Nh t s ư c ngân hàng VCB cung c p JPY v i t giá xác nh như sau: NNK bán VND, mua JPY t VCB: t giá (y)=? bư c 1: VCB bán VND mua USD t th trư ng: TG (b) bư c 2: VCB bán USD mua JPY t th trư ng: TG (c) bư c 3: VCB bán JPY cho NNK: y=VND/JPY=(VND/USD) : (JPY/USD)=b:c V y: y=b/c Tính t giá chéo Ví d E(VND/USD)=(a,b) E(JPY/USD)=(c,d) E(VND/JPY)=(x,y)=? Ví d 1b: Nhà xu t kh u mu n bán s JPY có t ơn hàng xu t kh u sang Nh t s ư c ngân hàng VCB cung c p VND v i t giá xác nh như sau: NXK bán JPY, mua VND t VCB: t giá (x)=? bư c 1: VCB bán JPY mua USD t th trư ng: TG (d) bư c 2: VCB bán USD mua VND t th trư ng: TG (a) bư c 3: VCB bán VND cho NNK: x=VND/JPY=(VND/USD) : (JPY/USD)=a:d V y: x=a/d T giá chéo: E(VND/JPY) = (a/d, b/c) Tính t giá chéo E(VND/USD)=(a,b) E(JPY/USD)=(c,d) E(VND/JPY)=(x,y)=? Cách tính nhanh: VND/JPY=VND/USD x USD/JPY =VND/USD x [1/(JPY/USD)] x= min x=a.(1/d)=a/d y=max y=b.(1/c)=b/c Tính t giá chéo 2. ng trung gian v a là ng y t giá v a là ng nh giá: E(VND/USD)=(a,b) và E(USD/GBP)=(c,d) E(VND/GPB)=(x,y)? 3. ng trung gian là ng nh giá trong c hai t giá: E(USD/AUD)=(a,b) và E(USD/GBP)=(c,d) E(AUD/GBP)=(x,y)? Các i tư ng trên th trư ng KD ngo i h i Nhà môi gi i (broker): trung gian mua bán, giúp khách hàng có ư c giá t t nh t, ăn phí môi gi i Nhà u cơ (speculator): m v th , ch ngày giá thay i ch t l i. Hành vi mua bán di n ra 2 th i i m khác nhau, ph i b v n u tư, và ch u r i ro t giá. Nhà kinh doanh chênh l ch (arbitrager): m và óng v th g n như cùng lúc ăn chênh l ch giá, g n như ko b v n Các i tư ng trên th trư ng KD ngo i h i Ph n ng v i các chênh l ch cung c u gây ra b i ho t ng kinh doanh c a các i tư ng th trư ng (B, S, A) mà giá c ư c i u ch nh ngay l p t c v giá tr cân b ng, và tri t tiêu luôn cơ h i kinh doanh chênh l ch giá Các ho t ông kinh doanh t giá Locational arbitrage : Kinh doanh t giá gi a các a phương xu t hi n khi chênh l ch giá niêm y t ngo i t x y ra gi a các NH. (giá mua c a 1 NH cao hơn giá bán c a NH khác). Ví d Bank C Bid Ask Bank D Bid Ask NZ$ $.635$.640 NZ$ $.645$.650 Mua NZ$ t Bank C @ $.640, và bán cho Bank D @ $.645. Lnhu n = $.005/NZ$. Các ho t ông kinh doanh t giá Triangular arbitrage : Kinh doanh t giá chéo x y ra khi t giá chéo khác v i t giá ư c tính t các t giá giao ngay. VD : Thông tin y t TG: Bid Ask B ng Anh (£) $1.60 $1.61 Ringgit c a Malaysia (MYR)$.200 $.202 £ MYR8.1 MYR8.2 Mua £ @ $1.61, chuy n sang MYR @ MYR8.1/£, r i bán MYR @ $.200. Lnhu n = $.01/£. (8.1×.2=1.62) Các ho t ông kinh doanh t giá $ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tài chính tiền tệ: Chương 5 - TS. Nguyễn Thu Hiền Kinh doanh t giá và qui lu t cân b ng lãi su t Môn Tài chính qu c t TS. Nguy n Thu Hi n M c tiêu chương Các v n cơ b n v kinh doanh ngo i h i Gi i thích các i u ki n d n n các lo i hình kinh doanh chênh l ch t giá Gi i thích khái ni m ngang b ng lãi su t và vì sao nó làm các cơ h i kinh doanh chênh l ch t giá bi n m t Các v n cơ b n v KDNH Ngân hàng y t giá (quoting bank) và ngân hàng h i giá (asking bank): NH y t giá: th c hi n niêm y t TG mua và bán. Ph i mua bán vô i u ki n v i m c giá ã y t NH h i giá: là ngư i tham kh o giá. N u ch p nh n giá (price taker) s th c hi n giao d ch. N u không ch p nh n, gdich ko di n ra. Các v n cơ b n v KDNH i m t giá (exchange basis points): là ơn v th p phân cu i cùng c a t giá ư c y t theo thông l trong các giao d ch ngo i h i Ví d : 1eur = 1.1109 USD 1 i m là 0.0001 USD 1USD = 127.62 JPY 1 i m là 0.01 JPY 1USD= 18000 VND 1 i m là 1 VND Thông thư ng t giá ư c y t v i 4 ch s th p phân, do v y thông thư ng 1 i m là 0.0001 Các v n cơ b n v KDNH Khi ngh ch o t giá, s ch s th p phân sau d u th p phân s là b ng s ch s trư c d u th p phân + 3 ch s Ví d : HKD/USD = 1,7505 ngh ch o thành USD/HKD = 0.5713 JPY/USD = 127.00 ngh ch o thành USD/JPY= 0.007874 VND/USD= 18000 ngh ch o thành USD/VND=0.00005556 Các v n cơ b n v KDNH Tính t giá chéo: Trh p ch có t giá trung bình (TH ơn gi n) Trư ng h p có TG mua và TG bán (TH ph c h p) Trư ng h p ch có t giá trung bình: VND/USD = 17849 VND=1/17849 USD VND/JPY= 204.70 VND=1/204.70 JPY V y 1/17849 USD = 1/204.79 JPY Hay JPY/USD=[1/204.79] / [1/17849] = 87.16 Tính t giá chéo Trư ng h p có TG mua và TG bán: 1. ng trung gian là ng y t giá trong c hai t giá 2. ng trung gian v a là ng y t giá v a là ng nh giá 3. ng trung gian là ng nh giá trong c hai t giá Tính t giá chéo 1. ng trung gian là ng y t giá: Ví d E(VND/USD)=(a,b) E(JPY/USD)=(c,d) E(VND/JPY)=(x,y)=? Ví d 1a: Nhà nh p kh u mu n mua JPY thanh toán 1 ơn hàng nh p kh u t Nh t s ư c ngân hàng VCB cung c p JPY v i t giá xác nh như sau: NNK bán VND, mua JPY t VCB: t giá (y)=? bư c 1: VCB bán VND mua USD t th trư ng: TG (b) bư c 2: VCB bán USD mua JPY t th trư ng: TG (c) bư c 3: VCB bán JPY cho NNK: y=VND/JPY=(VND/USD) : (JPY/USD)=b:c V y: y=b/c Tính t giá chéo Ví d E(VND/USD)=(a,b) E(JPY/USD)=(c,d) E(VND/JPY)=(x,y)=? Ví d 1b: Nhà xu t kh u mu n bán s JPY có t ơn hàng xu t kh u sang Nh t s ư c ngân hàng VCB cung c p VND v i t giá xác nh như sau: NXK bán JPY, mua VND t VCB: t giá (x)=? bư c 1: VCB bán JPY mua USD t th trư ng: TG (d) bư c 2: VCB bán USD mua VND t th trư ng: TG (a) bư c 3: VCB bán VND cho NNK: x=VND/JPY=(VND/USD) : (JPY/USD)=a:d V y: x=a/d T giá chéo: E(VND/JPY) = (a/d, b/c) Tính t giá chéo E(VND/USD)=(a,b) E(JPY/USD)=(c,d) E(VND/JPY)=(x,y)=? Cách tính nhanh: VND/JPY=VND/USD x USD/JPY =VND/USD x [1/(JPY/USD)] x= min x=a.(1/d)=a/d y=max y=b.(1/c)=b/c Tính t giá chéo 2. ng trung gian v a là ng y t giá v a là ng nh giá: E(VND/USD)=(a,b) và E(USD/GBP)=(c,d) E(VND/GPB)=(x,y)? 3. ng trung gian là ng nh giá trong c hai t giá: E(USD/AUD)=(a,b) và E(USD/GBP)=(c,d) E(AUD/GBP)=(x,y)? Các i tư ng trên th trư ng KD ngo i h i Nhà môi gi i (broker): trung gian mua bán, giúp khách hàng có ư c giá t t nh t, ăn phí môi gi i Nhà u cơ (speculator): m v th , ch ngày giá thay i ch t l i. Hành vi mua bán di n ra 2 th i i m khác nhau, ph i b v n u tư, và ch u r i ro t giá. Nhà kinh doanh chênh l ch (arbitrager): m và óng v th g n như cùng lúc ăn chênh l ch giá, g n như ko b v n Các i tư ng trên th trư ng KD ngo i h i Ph n ng v i các chênh l ch cung c u gây ra b i ho t ng kinh doanh c a các i tư ng th trư ng (B, S, A) mà giá c ư c i u ch nh ngay l p t c v giá tr cân b ng, và tri t tiêu luôn cơ h i kinh doanh chênh l ch giá Các ho t ông kinh doanh t giá Locational arbitrage : Kinh doanh t giá gi a các a phương xu t hi n khi chênh l ch giá niêm y t ngo i t x y ra gi a các NH. (giá mua c a 1 NH cao hơn giá bán c a NH khác). Ví d Bank C Bid Ask Bank D Bid Ask NZ$ $.635$.640 NZ$ $.645$.650 Mua NZ$ t Bank C @ $.640, và bán cho Bank D @ $.645. Lnhu n = $.005/NZ$. Các ho t ông kinh doanh t giá Triangular arbitrage : Kinh doanh t giá chéo x y ra khi t giá chéo khác v i t giá ư c tính t các t giá giao ngay. VD : Thông tin y t TG: Bid Ask B ng Anh (£) $1.60 $1.61 Ringgit c a Malaysia (MYR)$.200 $.202 £ MYR8.1 MYR8.2 Mua £ @ $1.61, chuy n sang MYR @ MYR8.1/£, r i bán MYR @ $.200. Lnhu n = $.01/£. (8.1×.2=1.62) Các ho t ông kinh doanh t giá $ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Lý thuyết tài chính tiền tệ Kinh doanh tỉ giá Quy luật cân bằng lãi suất Kinh doanh ngoại hối Tài chính quốc tế Nghiệp vụ tài chính quốc tếGợi ý tài liệu liên quan:
-
16 trang 188 0 0
-
Các bài tập và giải pháp Tài chính quốc tế ứng dụng Excel: Phần 2
197 trang 139 0 0 -
18 trang 120 0 0
-
Báo cáo Phân tích các loại tỉ giá hiện nay ở Việt Nam
34 trang 93 0 0 -
Tiểu luận: Khủng hoảng tiền tệ Mexico và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam
37 trang 87 0 0 -
Giáo trình Tài chính quốc tế (Tái bản lần 2 có sửa chữa và bổ sung): Phần 2
220 trang 82 0 0 -
53 trang 77 0 0
-
32 trang 70 0 0
-
Bộ đề thi hết môn về Lý thuyết Tài chính Tiền tệ
65 trang 70 0 0 -
Bài giảng Tổng quan tài chính-tiền tệ - PGS.TS. Sử Đình Thành
42 trang 64 1 0