Danh mục

Bài giảng Tài chính Tiền tệ: Chương 8 - ThS. Vũ Hữu Thành

Số trang: 44      Loại file: pdf      Dung lượng: 5.01 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 8,000 VND Tải xuống file đầy đủ (44 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 8 - Lý thuyết tiền tệ. Chương này tập trung vào lãi suất và tín dụng với những nội dung như: khái niệm, phân loại lãi suất, căn cứ vào hoạt động kinh doanh của ngân hàng, các ví dụ về lãi suất tái chiết khấu, phương pháp xác định lãi suất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tài chính Tiền tệ: Chương 8 - ThS. Vũ Hữu Thành 3/22/2014 Tài chính – Tiền tệ Vũ Hữu Thành - 2014 1. Thông tin giảng viên Giảng viên Ths. Vũ Hữu Thành. Nơi làm việc Khoa Tài chính – Ngân hàng, ĐH Mở Điện thoại 0938077776 Email thanh.vuh@gmail.com Tài chính – Tiền tệ 1 3/22/2014 8 Lý thuyết tiền tệ Nội dung chính chương 8 I Lãi suất II Tín dụng 2 3/22/2014 I Lãi suất 3 3/22/2014 1. Khái niệm lãi suất Lãi suất là mức giá sử dụng vốn hay chi phí sử dụng vốn Khái niệm mà người đi vay phải trả cho người cho vay trong một thời kỳ nhất định Cơ chế để lãi suất tồn tại Giá trị Giá trị hiện tại tương lai Tài chính – Tiền tệ 2. Phân loại lãi suất Hoạt động kinh doanh của ngân hàng Mục đích quản lý thị trường tiền tệ Căn cứ Giá trị thực của tiền lãi thu được phân loại lãi suất Giá trị thị trường của lãi suất Thời điểm chiết khấu Cách thức tính toán lãi suất Tài chính – Tiền tệ 4 3/22/2014 2.1. Căn cứ vào hoạt động kinh doanh của ngân hàng Lãi suất có kỳ hạn Lãi suất huy động vốn Lãi suất không có kỳ hạn Lãi suất theo thời Phân loại Lãi suất tín gian vay lãi suất dụng Lãi suất theo mục đích vay Lãi suất liên ngân hàng Tài chính – Tiền tệ Trần lãi suất huy động của VCB Trần lãi suất huy động (%/năm) Kỳ hạn VND USD EUR Cá nhân Tổ chức Cá nhân Tổ chức Cá nhân Tổ chức Không kỳ hạn 1,20 (*) 0,10 0,10 0,10 0,10 Dưới 1 tháng 1,20 1,20 1,25 0,25 1 tháng 6,50 6,00 1,25 0,25 1,00 1,00 Trên 1 tháng đến 2 tháng 6,50 6,00 1,25 0,25 1,00 1,00 Trên 2 tháng đến dưới 3 tháng 6,50 6,50 1,25 0,25 1,00 1,00 Từ 3 tháng đến 6 tháng 7,00 6,50 1,25 0,25 1,00 1,00 Trên 6 tháng đến dưới 9 tháng 7,00 7,00 1,25 0,25 1,00 1,00 Từ 9 tháng đến dưới 12 tháng 7,00 7,00 1,25 0,25 1,50 1,50 Từ 12 tháng đến 13 tháng (*) (*) 1,25 0,25 1,50 1,50 Trên 13 tháng đến 18 tháng (*) (*) 1,25 0,25 1,50 1,50 Trên 18 tháng đến 24 tháng (*) (*) 1,25 0,25 1,50 1,50 Trên 24 tháng đến 36 tháng (*) (*) 1,25 0,25 1,50 1,50 Trên 36 tháng (*) (*) 1,25 0,25 1,50 1,50 5 3/22/2014 2.2. Căn cứ vào mục đích quản lý của NHTW Lãi suất cơ bản Trần lãi suất Phân loại lãi suất Lãi suất tái cấp vốn Lãi suất tái chiết khấu Tài chính – Tiền tệ Lãi suất tái cấp vốn và lãi suất chiết khấu Lãi suất tái cấp vốn Lãi suất tái chiết khấu Văn bản quyết định Ngày áp dụng 7% 5% 1073/QĐ-NHNN 13-05-2013 8% 6% 643/QĐ-NHNN 26-03-2013 9% 7% 2646/QĐ-NHNN 24-12-2012 10% 8% 1289/QĐ-NHNN 01-07-2012 11% 9% 1196/QĐ-NHNN 11-06-2012 12% 10% 1081/QĐ-NHNN 28-05-2012 13% 11% 693/QĐ-NHNN 11-04-2012 14% 12% 407/QĐ-NHNN 13-03-2012 6 3/22/2014 ...

Tài liệu được xem nhiều: