Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư: Chương 5 - ThS.Nguyễn Tấn Phong
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 268.04 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 5 Suất chiết khấu của bài giảng Thẩm định dự án đầu tư sẽ giúp các bạn hiểu về khái niệm, chi phí sử dụng vốn, suất chiết khấu và quan điểm đánh giá.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư: Chương 5 - ThS.Nguyễn Tấn Phong SU T CHI T KH U Biên so n: Ths. Nguy n T n Phong N i dung nghiên c u 1 Khái ni m 2 Chi phí s d ng v n 3 SCK&Quan ñi m ñánh giá Valuation project 104 Ths. Nguy n T n Phong Tài li u tham kh o [1] Nguy n T n Bình, Phân tích ho t ñ ng doanh nghi p (Chương 7), NXB Th ng kê, 2008; [2] PGS TS Tr n Ng c Thơ (Ch biên), Tài chính doanh nghi p hi n ñ i (Chương 12), NXB Th ng kê, 2005 [3] PGS TS Nguy n Quang Thu (Ch biên), Thi t l p và th m ñ nh d án ñ u tư (Chương 6), NXB Th ng kê, 2009; [4] PGS TS Nguy n Quang Thu, Qu n tr tài chính căn b n (Chương 10), NXB Th ng kê, 2005 Valuation project 105 Ths. Nguy n T n Phong Su t chi t kh u • Discount rate: Là m t t l dùng ñ quy ñ i dòng ti n c a d án Cơ s ñ l a ch n: −Chi phí s d ng v n −T l r i ro c a các d án −T l l m phát Valuation project 106 Ths. Nguy n T n Phong Chi phí s d ng v n • Khái ni m: Là chi phí mà d án ph i tr cho vi c s d ng ngu n v n tài tr , như: −V n vay −V n c ph n thư ng C n lưu ý r ng, m i m t ngu n v n ñ u có chi phí s d ng v n hoàn toàn khác nhau và ñư c g i là chi phí s d ng v n thành ph n Valuation project 107 Ths. Nguy n T n Phong … Chi phí s d ng v n cũng có th hi u như là t su t sinh l i t i thi u mà doanh nghi p s ñòi h i khi quy t ñ nh ñ u tư vào m t d án nào ñó −D án ñư c xem là ñáng giá v m t tài chính: Hi n giá thu nh p thu n NPV > 0 Su t thu h i n i b IRR > @:SCK −Do ñó: N u doanh nghi p ñ u tư vào d án có chi phí s d ng v n @ < IRR thì giá tr doanh nghi p s gia tăng. Và ngư c l i. Là cơ s ñ l a ch n các d án Valuation project 108 Ths. Nguy n T n Phong Hay ñơn gi n Chi phí s d ng v n là lãi su t c n thi t (required return on investment) tính trên v n ñ u tư Hay cũng ñư c g i là chi phí cơ h i s d ng v n (Opportunity cost of capital) vì ñ ng ti n luôn có cơ h i sinh l i. M t ñ ng v n n u không ñ u tư vào d án này thì nó có th sinh l i m t d án khác v i m t lãi su t tương t . Valuation project 109 Ths. Nguy n T n Phong C n phân bi t • C n phân bi t hai khái ni m sau: Khái ni m: −Chi phí s d ng v n g n li n v i cơ c u v n c a doanh nghi p −Su t chi t kh u là m t t l dùng ñ quy ñ i dòng ti n c a d án Như v y: @ = SCK khi d án có m c ñ r i ro tương ñ ng v i r i ro c a doanh nghi p Valuation project 110 Ths. Nguy n T n Phong Chi phí s d ng v n vay • Chi phí s d ng v n vay dài h n là chi phí ñư c tính sau thu khi d án có tài tr b ng v n vay. Công th c tính: r* = r.(1 – T) Trong ñó: −r* là chi phí s d ng v n vay sau thu −N u doanh nghi p Vay dài h n thì r là lãi su t Tài tr b ng cách phát hành trái phi u thì r là TSLN c a trái ch . (r = Rb) Hint: Vb = M thì Rb = kd(lãi su t huy ñ ng) Valuation project 111 Ths. Nguy n T n Phong Chi phí s d ng VCPT Chi phí s d ng v n c ph n thư ng Mô hình Gordon là chi phí mà d án b ra ñ s d ng ñư c ngu n v n Mô hình CAPM VCPT Valuation project 112 Ths. Nguy n T n Phong Mô hình Gordon • Mô hình Gordon: Là mô hình tăng trư ng ñ u D1 D P0 = ⇒ KS = 1 + g KS − g P0 Trong ñó: −D1: c t c năm nay = D0*(1+g) −g là t c ñ tăng trư ng ñ u −P0: giá c phi u và Ks là chi phí s d ng VCPT Hint: Cách xác ñ nh giá c phi u Giá ñóng c a c a phiên giao d ch Giá tr th trư ng c a doanh nghi p Valuation project 113 Ths. Nguy n T n Phong Mô hình CAPM • Mô hình CAPM – mô hình ñ nh giá tài s n Ph n ánh m i quan h gi a TSLN ho c chi phí s d ng v n c ph n thư ng Ks v i r i ro h th ng c a doanh nghi p ñư c ño lư ng b i h s beta Công th c tính: Ks = KRF + (KM – KRF)*β Trong ñó: −KRF là lãi su t c a trái phi u Chính ph −KM là lãi su t th trư ng − β là h s beta c a th trư ng ch ng khoán Valuation project 114 Ths. Nguy n T n Phong So sánh k thu t ñ nh giá • S khác bi t c a hai mô hình CAPM và mô hình tăng trư ng ñ u Mô hình: −CAPM xem xét tr c ti p r i ro c a doanh nghi p khi ph n ánh h s beta ñ xác ñ nh Ks; −Trong khi ñó, Gordon l i không ñ c p ñ n mà s d ng th giá c phi u ñ ph n ánh su t sinh l i kỳ v ng c a NĐT Tuy nhiên, mô hình Gordon v n ñư c chu ng hơn ñ xác ñ nh Ks. B i vì: −Đơn gi n −Và nó d dàng ñi u ch nh theo s thay ñ i c a chi phí phát hành khi phát hành thêm c phi u Valuation project 115 Ths. Nguy n T n Phong SCK và quan ñi m ñánh giá Su t chi t kh u ñư c s d ng hoàn toàn khác nhau gi a hai quan ñi m ñánh giá (quan ñi m t ng v n và quan ñi m v n ch s h u) SCK v i qua ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư: Chương 5 - ThS.Nguyễn Tấn Phong SU T CHI T KH U Biên so n: Ths. Nguy n T n Phong N i dung nghiên c u 1 Khái ni m 2 Chi phí s d ng v n 3 SCK&Quan ñi m ñánh giá Valuation project 104 Ths. Nguy n T n Phong Tài li u tham kh o [1] Nguy n T n Bình, Phân tích ho t ñ ng doanh nghi p (Chương 7), NXB Th ng kê, 2008; [2] PGS TS Tr n Ng c Thơ (Ch biên), Tài chính doanh nghi p hi n ñ i (Chương 12), NXB Th ng kê, 2005 [3] PGS TS Nguy n Quang Thu (Ch biên), Thi t l p và th m ñ nh d án ñ u tư (Chương 6), NXB Th ng kê, 2009; [4] PGS TS Nguy n Quang Thu, Qu n tr tài chính căn b n (Chương 10), NXB Th ng kê, 2005 Valuation project 105 Ths. Nguy n T n Phong Su t chi t kh u • Discount rate: Là m t t l dùng ñ quy ñ i dòng ti n c a d án Cơ s ñ l a ch n: −Chi phí s d ng v n −T l r i ro c a các d án −T l l m phát Valuation project 106 Ths. Nguy n T n Phong Chi phí s d ng v n • Khái ni m: Là chi phí mà d án ph i tr cho vi c s d ng ngu n v n tài tr , như: −V n vay −V n c ph n thư ng C n lưu ý r ng, m i m t ngu n v n ñ u có chi phí s d ng v n hoàn toàn khác nhau và ñư c g i là chi phí s d ng v n thành ph n Valuation project 107 Ths. Nguy n T n Phong … Chi phí s d ng v n cũng có th hi u như là t su t sinh l i t i thi u mà doanh nghi p s ñòi h i khi quy t ñ nh ñ u tư vào m t d án nào ñó −D án ñư c xem là ñáng giá v m t tài chính: Hi n giá thu nh p thu n NPV > 0 Su t thu h i n i b IRR > @:SCK −Do ñó: N u doanh nghi p ñ u tư vào d án có chi phí s d ng v n @ < IRR thì giá tr doanh nghi p s gia tăng. Và ngư c l i. Là cơ s ñ l a ch n các d án Valuation project 108 Ths. Nguy n T n Phong Hay ñơn gi n Chi phí s d ng v n là lãi su t c n thi t (required return on investment) tính trên v n ñ u tư Hay cũng ñư c g i là chi phí cơ h i s d ng v n (Opportunity cost of capital) vì ñ ng ti n luôn có cơ h i sinh l i. M t ñ ng v n n u không ñ u tư vào d án này thì nó có th sinh l i m t d án khác v i m t lãi su t tương t . Valuation project 109 Ths. Nguy n T n Phong C n phân bi t • C n phân bi t hai khái ni m sau: Khái ni m: −Chi phí s d ng v n g n li n v i cơ c u v n c a doanh nghi p −Su t chi t kh u là m t t l dùng ñ quy ñ i dòng ti n c a d án Như v y: @ = SCK khi d án có m c ñ r i ro tương ñ ng v i r i ro c a doanh nghi p Valuation project 110 Ths. Nguy n T n Phong Chi phí s d ng v n vay • Chi phí s d ng v n vay dài h n là chi phí ñư c tính sau thu khi d án có tài tr b ng v n vay. Công th c tính: r* = r.(1 – T) Trong ñó: −r* là chi phí s d ng v n vay sau thu −N u doanh nghi p Vay dài h n thì r là lãi su t Tài tr b ng cách phát hành trái phi u thì r là TSLN c a trái ch . (r = Rb) Hint: Vb = M thì Rb = kd(lãi su t huy ñ ng) Valuation project 111 Ths. Nguy n T n Phong Chi phí s d ng VCPT Chi phí s d ng v n c ph n thư ng Mô hình Gordon là chi phí mà d án b ra ñ s d ng ñư c ngu n v n Mô hình CAPM VCPT Valuation project 112 Ths. Nguy n T n Phong Mô hình Gordon • Mô hình Gordon: Là mô hình tăng trư ng ñ u D1 D P0 = ⇒ KS = 1 + g KS − g P0 Trong ñó: −D1: c t c năm nay = D0*(1+g) −g là t c ñ tăng trư ng ñ u −P0: giá c phi u và Ks là chi phí s d ng VCPT Hint: Cách xác ñ nh giá c phi u Giá ñóng c a c a phiên giao d ch Giá tr th trư ng c a doanh nghi p Valuation project 113 Ths. Nguy n T n Phong Mô hình CAPM • Mô hình CAPM – mô hình ñ nh giá tài s n Ph n ánh m i quan h gi a TSLN ho c chi phí s d ng v n c ph n thư ng Ks v i r i ro h th ng c a doanh nghi p ñư c ño lư ng b i h s beta Công th c tính: Ks = KRF + (KM – KRF)*β Trong ñó: −KRF là lãi su t c a trái phi u Chính ph −KM là lãi su t th trư ng − β là h s beta c a th trư ng ch ng khoán Valuation project 114 Ths. Nguy n T n Phong So sánh k thu t ñ nh giá • S khác bi t c a hai mô hình CAPM và mô hình tăng trư ng ñ u Mô hình: −CAPM xem xét tr c ti p r i ro c a doanh nghi p khi ph n ánh h s beta ñ xác ñ nh Ks; −Trong khi ñó, Gordon l i không ñ c p ñ n mà s d ng th giá c phi u ñ ph n ánh su t sinh l i kỳ v ng c a NĐT Tuy nhiên, mô hình Gordon v n ñư c chu ng hơn ñ xác ñ nh Ks. B i vì: −Đơn gi n −Và nó d dàng ñi u ch nh theo s thay ñ i c a chi phí phát hành khi phát hành thêm c phi u Valuation project 115 Ths. Nguy n T n Phong SCK và quan ñi m ñánh giá Su t chi t kh u ñư c s d ng hoàn toàn khác nhau gi a hai quan ñi m ñánh giá (quan ñi m t ng v n và quan ñi m v n ch s h u) SCK v i qua ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Suất chiết khấu Chi phí sử dụng vốn Tỷ lệ rủi ro các dự án Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư Thẩm định dự án đầu tư Thẩm định dự án đầu tư chương 5Tài liệu liên quan:
-
Tiểu luận Thẩm định dự án đầu tư: Dự án trung tâm kỹ năng AZNO5
41 trang 341 2 0 -
Giáo trình Thẩm định dự án đầu tư: Phần 2
97 trang 274 1 0 -
Lý thuyết và bài tập Quản trị dự án (Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư): Phần 1 - Vũ Công Tuấn
229 trang 263 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Tài chính doanh nghiệp (Corporate Finance)
4 trang 203 0 0 -
Quy trình thực hiện thẩm định dự án đầu tư và tình huống thực hành: Phần 2
181 trang 192 0 0 -
Tài liệu học về phân tích thẩm định dự án đầu tư
160 trang 177 0 0 -
25 trang 169 0 0
-
Bài giảng Quản lý dự án đầu tư - Ths. Nguyễn Lê Quyền
66 trang 138 0 0 -
XÂY DỰNG BÁO CÁO NGÂN LƯU THEO PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP
86 trang 120 0 0 -
148 trang 105 0 0