Danh mục

Bài giảng Thanh toán quốc tế: Bài 2 - TS. Hoàng Thị Lan Hương

Số trang: 41      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.70 MB      Lượt xem: 29      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (41 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Bài giảng Thanh toán quốc tế - Bài 2: Chứng từ thương mại" với các nội dung chứng từ vận tải, chứng từ bảo hiểm, hóa đơn thương mại, giấy chứng nhận xuất xứ. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để nắm chi tiết hơn nội dung nghiên cứu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thanh toán quốc tế: Bài 2 - TS. Hoàng Thị Lan Hương BÀI 2 CHỨNG TỪ THƯƠNG MẠI TS. Hoàng Thị Lan Hương Trường Đại học Kinh tế Quốc dân v1.0015108211 1 TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG Xuất trình chứng từ giả mạo • Ngày 10/5/2015, Ngân hàng thương mại (NHTM) T nhận được 3 bộ chứng từ đòi tiền theo L/C nhập khẩu thép phế do NHTM T phát hành cho người hưởng lợi là Stamcorp International Pte Ltd. • Ngày 17/5/2015, sau khi kiểm tra và thông báo 3 bộ chứng từ đều hoàn toàn phù hợp, NHTM T thực hiện thanh toán theo đúng quy định và thông lệ quốc tế và trả chứng từ cho khách hàng đi nhận hàng. • Tuy nhiên sau đó khách hàng đến NHTM T thông báo 3 bộ chứng từ đó là giả mạo (vận đơn xuất trình là giả và không có lô hàng về với chi tiết như trên vận đơn). Tổn thất có thể xảy ra từ chứng từ giả mạo là gì? v1.0015108211 2 MỤC TIÊU Trang bị cho sinh viên những kiến thức sau đây: • Chức năng, vai trò và đặc điểm của chứng từ thương mại. • Nội dung của chứng từ thương mại. • Phân loại chứng từ thương mại. v1.0015108211 3 NỘI DUNG Chứng từ vận tải Chứng từ bảo hiểm Hóa đơn thương mại Giấy chứng nhận xuất xứ v1.0015108211 4 1. CHỨNG TỪ VẬN TẢI 1.1. Vận đơn đường biển 1.2. Vận đơn hàng không 1.3. Vận đơn vận tải đa phương thức 1.4. Chứng từ vận tải đường sắt, đường bộ và đường sông v1.0015108211 5 1.1. VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN 1.1.1. Khái niệm và đặc điểm 1.1.2. Chức năng vận đơn đường biển 1.1.3. Nội dung vận đơn đường biển 1.1.4. Phân loại vận đơn đường biển v1.0015108211 6 1.1.1. KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM • Khái niệm vận đơn đường biển  Là chứng từ chuyên chở hàng hóa bằng đường biển.  Do người có chức năng ký phát cho người gửi hàng.  Sau khi hàng hóa đã được bốc lên tàu hoặc được nhận để chở.  Tên tiếng Anh: Ocean Bill of Lading, Marine Bill of Lading.  Tên viết tắt: B/L. • Đặc điểm vận đơn đường biển  Việc chuyên chở hàng hóa phải được thực hiện bằng đường biển.  Khi nói đến vận đơn đường biển là nói đến chứng từ sở hữu hàng hóa.  Người ký phát vận đơn phải là người có chức năng chuyên chở.  Thời điểm cấp vận đơn: Hàng đã được bốc lên tàu, hoặc hàng được nhận để chở (chưa lên tàu). v1.0015108211 7 1.1.2. CHỨC NĂNG VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN • Biên lai nhận hàng  Bằng chứng người chuyên chở đã nhận hàng từ người gửi hàng.  Người chuyên chở phải có trách nhiệm đối với hàng hóa trong suốt quá trình chuyên chở. • Bằng chứng về hợp đồng chuyên chở Vận đơn thường được phát hành dựa trên hợp đồng chuyên chở nhưng độc lập với hợp đồng chuyên chở. • Chứng từ sở hữu hàng hóa Người nào nắm giữ vận đơn gốc hợp pháp  là người có quyền sở hữu hàng hóa. v1.0015108211 8 1.1.3. NỘI DUNG VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN v1.0015108211 9 1.1.3. NỘI DUNG VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN (tiếp theo) 1. Tiêu đề vận đơn 2. Số vận đơn 3. Tên công ty vận tải biển 4. Người gửi hàng 5. Người nhận hàng 6. Bên được thông báo 7. Nơi nhận hàng để chở 8. Tên cảng bốc hàng 9. Tên cảng dỡ hàng v1.0015108211 10 1.1.3. NỘI DUNG VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN (tiếp theo) 10. Nơi trả hàng 11. Tên tàu chở hàng và số hiệu chuyến tàu 12. Số bản vận đơn gốc được phát hành 13. Ký mã hiệu và số hiệu hàng hóa 14. Số lượng và mô tả hàng hóa 15. Trọng lượng cả bì 16. Thể tích 17. Tổng số container hoặc kiện hàng v1.0015108211 11 1.1.3. NỘI DUNG VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN (tiếp theo) 18. Phần khai hàng hóa ở trên do người gửi hàng thực hiện 19. Cước phí vận tải và phụ phí 20. Cam kết của người chuyên chở 21. Nơi và ngày tháng ký phát vận đơn 22. Ngày hàng hóa được bốc lên tàu 23. Người ký phát vận đơn ký tên v1.0015108211 12 1.1.4. PHÂN LOẠI VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN • Căn cứ vào tình trạng bốc xếp hàng hóa  Vận đơn đã xếp hàng lên tàu (Shipped on board B/L).  Vận đơn nhận hàng để chở (Received for shipment B/L). • Căn cứ vào phê chú trên vận đơn  Vận đơn hoàn hảo (Clean B/L).  Vận đơn không hoàn hảo (Unclean B/L). • Căn cứ tính chất pháp lý về sở hữu hàng hóa  Vận đơn gốc (Original B/L).  Vận đơn bản sao (Copy B/L). v1.0015108211 13 1.1.4. PHÂN LOẠI VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN (tiếp theo) • Căn cứ vào tính lưu thông  Vận đơn đích danh (Straight B/L).  Vận đơn theo lệnh (B/L to order of…).  Vận đơn vô danh (To bearer B/L). • Căn cứ vào phương thức thuê tàu  Vận đơn tàu chợ (Liner B/L).  Vận đơn tàu chuyến (Voyage charter B/L). • Căn cứ vào hành trình chuyên chở  Vận đơn đi thẳng (Direct B/L).  Vận đơn chở suốt (Through B/L). v1.0015108211 14 1.1.4. PHÂN LOẠI VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN (tiếp theo) • Ví dụ: Shipper: ...

Tài liệu được xem nhiều: