Danh mục

Bài giảng thí nghiệm đường ôtô 11

Số trang: 19      Loại file: pdf      Dung lượng: 571.01 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 14,000 VND Tải xuống file đầy đủ (19 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cường độ chịu ép chẻ :a. Chuẩn bị mẫu : ( Tương tự mẫu nén ) b. Trình tự thí nghiệm : - Nén từng viên mẫu theo phương đường kính cho đến khi phá hoại với tốc độ nén 2 ÷ 4mm/phút (CKD vô cơ) và 50mm/ph (CKD hữu cơ).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng thí nghiệm đường ôtô 113. Cường độ chịu ép chẻ :a. Chuẩn bị mẫu : ( Tương tự mẫu nén ) Chub. Trình tự thí nghiệm : Tr- Nén từng viên mẫu theo phương đường kính cho đến khi phá hoại với tốc độ nén 2 ÷ 4mm/phút (CKD vô cơ) và 50mm/ph (CKD hữu cơ).d. Tính toán kết quả : P R ec = K . , daN / cm 2 D.Hvới K là hệ số: K=1 nếu CKD hữu cơ. K=π/2 nếu CKD vô cơ.- Sai số giữa 3 mẫu thí nghiệm phải đảm bảo 5. Mô đun đàn hồi : Môa. Chuẩn bị mẫu : ( Tương tự mẫu nén ) Chub. Trình tự thí nghiệm : Tr- Xác định áp lực nén = 0,2 Rn ( daN/cm2 ); Rn daN- Đo chiều cao mẫu chính xác đến 0,1mm;- Đưa mẫu vào máy nén;- Lắp đặt thiên phân kế đobiến dạng, hiệu chỉnh & đọc số.- Gia tải tốc độ 50mm/phút đến áp lực tính toán & giữ trong 2 phút; gi ph- Đọc giá trị 2 thiên phân kế; thiên- Tiếp tục tăng - dỡ lại tương tự 4 ÷ 5 lần cho đến khi biến dạng đàn hồi ổn định;d. Tính toán kết quả : P.D Edh = , daN / cm 2 L dh Chương 6THÍ NGHIỆM NHỰA ĐƯỜNG Các nội dung chính :1. Các vấn đề chung2. Tiêu chuẩn nhựa đường đặc dùng trong đường bộ Tiêu chuẩn nhựa đường pôlime3. Thí nghiệm nhựa đường4. 6.1. Các vấn đề chung1. Khái niệm2. Yêu cầu đối với nhựa dùng trong đường ô tô3. Thành phần cơ bản của nhựa đường1. Khái niệm về nhựa đường : Kh Nhựa đường là loại chất liên kết hyđrôcácbon. Bitum là sản phẩm Bitum chưng cất từ dầu mỏ và guđrông là sản phẩm chưng cất từ than đá. Hiện Hi nay, guđrông không còn được sử gu dụng do tính độc hại của nó. ở nước ta hiện nay bitum được gọi nôm na là nhựa đường.2. Phân loại nhựa : Phânb1. Theo thành phần hóa học : bitum & 1. Theo guđrông gub2. Theo dạng nguyên liệu : bitum dầu mỏ, 2. Theo bitum đá dầu, bitum thiên nhiên, guđrông bitum bitum gu than đá, guđrông than bùn, guđrông gỗ. gu gub3. Theo tính chất xây dựng : bitum & guđrông 3. Theo gu rắn, bitum & guđrông quánh, bitum & bitum gu bitum guđrông lỏng, nhũ tương bitum & guđrông. gu nh guHiện nay, xuất hiện một số loại bitum cải tiến xu như : bitum pôlime, bitum EVA, bitum bitum bitum bitum Latex, bitum lưu huỳnh . . . bitum3. Yêu cầu đối với nhựa : Yêu- Dễ thi công, bọc đều đá;- Dính bám tốt với đá;- ổn định nhiệt, chịu được nhiệt độ cao; ch- ổn định nước;- Có khả năng biến dạng ở nhiệt độ thấp;- ít bị hoá già theo thời gian;Các loại nhựa cải tiến đều có xu hướng nâng cao nhiệt độ hóa mềm & hạ thấp nhiệt độ hóa cứng của bitum, cải thiện tính dính bám giữa nhựa & cốt liệu.4. Thành phần cơ bản của nhựa đường : Tha. Các nhóm chất chính :- Nhóm Asphalt ( 10-30%):Chất rắn, giòn, không nóng chảy; làm tăng tính ổn giòn không định nhiệt, quánh, giòn & khả năng cấu trúc hoá qu giòn kh của bitum;- Nhóm chất nhựa( 15-20%):Chất dễ nóng chảy; làm tăng độ giãn dài, đàn hồi & tính dính bám của bitum;- Nhóm chất dầu ( 45-60%):Chất dẻo, dễ bay hơi; làm tăng độ linh động, làm giảm nhiệt độ hoá mềm của bitum;b. Các nhóm chất phụ :- Nhóm các-ben và các-bô-ít ( 1-3%):Giòn, chặt hơn Asphalt. Làm tăng tính quánh, ch tính giòn;- Nhóm Axít Asphalt và các Al-hy-đric của nó (1%):Giống nhóm chất nhựa. Làm tăng khả năng dính bám của bitum với cốt liệu;- Nhóm Pa-ra-phin ( 1-5%): 5%):Làm giảm nhiệt độ hoá mềm và khả năng phân tán, tăng tính giòn của bitum;6.2. Tiêu chuẩn nhựa đường đặc( 22 TCN 279-01)6.2. Tiêu TCN TrÞ sè tiªu chuÈn theo cÊp ®é kim lón (m¸c)T § ¬n C¸c chØ tiªuT vÞ 40/60 60/70 70/100 100/150 150/250 0,1 40÷60 60÷70 100÷150 150÷250 70÷100 §é kim lón ë 250C1 mm § é kÐo dμi ë 250C2 cm min 100 49÷58 46÷55 43÷51 39÷47 35÷43 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: