Danh mục

Bài giảng Thị trường tài chính - Bài 6: Thị trường cổ phiếu

Số trang: 22      Loại file: ppt      Dung lượng: 405.50 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (22 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Trong Bài giảng Thị trường tài chính Bài 6 Thị trường cổ phiếu nhằm trình bày về khái niệm, phân loại của thị trường cổ phiếu như cổ phiếu phổ thông, cổ phiếu ưu đãi, chào bán cổ phiếu ra công chúng, thị trường thứ cấp cho cổ phiếu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thị trường tài chính - Bài 6: Thị trường cổ phiếu Thị trường cổ phiếu Cổ phiếu phổ thông  Cổ phiếu phổ thông là chứng chỉ đại diện quyền sở hữu một phần công ty cổ phần Do các công ty phát hành trên thị trường sơ câos để huy động vốn lâu dài Sau đó cổ phiếu được giao dịch trên thị trường thứ cấp, tạo thanh khoản cho nhà đầu tư và giúp nhà quản lý đánh giá công ty Cổ phiếu phổ thông Quyền sở hữu và quyền biểu quyết  Các cổ đông phổ thông biểu quyết:  Bầu hội đồng quản trị  Ủy quyền phát hành cổ phiếu mới  Sửa đổi điều lệ công ty  Các sự kiện quan trọng khác  Nhiều cổ đông ủy quyền biểu quyết quản lý qua việc gôp cổ phiếu.  Ở Mỹ, các hộ gia đình nắm giữ khoảng 50% cổ phiếu phổ thông, phần còn lại do các tổ chức đầu tư nắm giữ. Cổ phiếu ưu đãi (cổ tức)  Đại diện cho lợi ích chử sở hữu, nhưng thường không mang quyề biểu quyết.  Đổi uyền biểu quyết lấy cổ tức ổn định hàng năm.  Cổ tức được phân phổi trước cổ phiếu phổ thông sau khi HĐQT thông qua.  Nếu cổ tức không được trả  Điều khoản lũy kế  Nếu cổ tức phổ thông được trả, cổ tức ưu đãi cố định Chào bán cổ phiếu ra công chúng  Chào bán lần đầu (IPOs)  Lần đầu tiên chào bán cổ phiếu ra công chúng  Công ty phải cung cấp thông tin cho thị trường  Đăng ký với SEC  Cáo bạch  Được hỗ trợ bởi tổ chức bảo lãnh phát hành  Thực hiện IPOs  Giáthường tăng ngày đầu tiên (ở Việt Nam?)  Về dài hạn, các IPOs không hiệu quả Chào bán cổ phiếu ra công chúng  Chào bán lần sau  Cổ phiếu mới do các công ty có cổ phiếu đang lưu hành phát hành  Tự đăng ký  Quy tắc 1982 SEC  Cho phép các công ty phân phối cổ phiếu mà không mất thời gian đăng ký với SEC Thị trường thứ cấp cho cổ phiếu Các sở giao dịch  Thực hiện các giao dịch thứ cấp  Ví dụ: NYSE, AMEX, Midwest, Pacific  NYSE lớn nhất, kiểm soát 80% giá trị của tất cả các sản giao dịch ở Mỹ  Quy chế thành viên sàn  Giao dịch đấu giá Thị trường thứ cấp cho cổ phiếu Thị trường OTC  Không có sàn giao dịch hay vị trí địa lý cụ thể  Mạng lưới giao dịch từ xa  Nasdaq  NationalAssociation of Securities Dealers Automatic Quotations  Hàng ngàn công ty nhỏ cùng với các tập đoàn lớn về công nghệ cao  Pink sheets  Chocác công ty không đáp ứng yêu cầu giao dịch trên NASDAQ Thị trường thứ cấp cho cổ phiếu  Xuhướng: Hợp nhất các sàn giao dịch  Cấu trúc thị trường  Các chuyên gia, môi giới sàn và các nhà tạo lập thị trường  Vai trò của các chuyên gia  Các loại lệnh  Market order  Limit order  Stop order Thị trường thứ cấp cho cổ phiếu  Tiến bộ về công nghệ  Giao dịch trực tuyến  Niêm yết thời gian thực - Real-time quotes  Thông tin công ty  Hệ thống truyền thông điện tử - Electronic Communications Networks (ECNs)  Các yêu cầu ký quỹ  Xác định giá trị vay trên tiền người vay có Thị trường thứ cấp cho cổ phiếu  Mua cổ phiếu ký quỹ  Borrow a portion of the funds from broker  Margin is the amount of equity an investor provide  Magnifies returns (both good and bad)  Bán trước  Borrow stock and sell  Repay stock loan, hopefully at a lower price  Investor able to have potential profit from decline in stock price Quản lý các giao dịch trên thị trường cổ phiếu (Mỹ) s Luật chứng khoán - Securities Act Of 1933 and 1934 s Ủy ban Chứng khoán - Securities And Exchange Commission s Hiệphội các nhà giao dịch chứng khoán - National Association Of Securities Dealers (NASD) s Thông tin tối thiểu cần thiết cho nhà đàu tư và tổ chức giao dịch - Regulate minimum information for investor and broker/dealer business practices s Xử lý tình huống s Câuhỏi: tìm hiểu quy định quản lý giao dịch chứng khoán ở Việt Nam/So với Mỹ. Niêm yết cổ phiếu  Giá 52 tuần (high/low and YTD% change)  Mã cổ phiếu Stock symbol  Cổ tức năm và thu nhập cổ tức - Dividend annualized and dividend yield  P/E - Price-earnings ratio  Lượng giao dịch (lô chẵn)  Giá đóng cửa ngày hôm trước và thay đổi hôm nay  Đơn vị tiền tệ (xu), (ở Việt Nam). Exhibit 10.6 YTD % change Hi Lo Stock Sym DIV Yld% PE Vol 100s Last Net Chg 110.3 121.88 80.06 IBM IBM .56 .6 20 71979 93.77 11.06 Year-to-date Highest Lowest Name Stock Annual Dividend Price- Trading Closing Change in the percentage price price of stock Symbol dividend yield, which earnings volume stock stock price change in of the of the paid per represents ratio based during the price on the previ- stock price stock stock year the annual on the previous ous trading in this in this dividend as prevailing trading day day from the year year a percentage stock price close on the of the pre- day before vailing stock price Các chỉ số cổ phiếu  Dow Jones Industrial Average  Bình quân theo giá  30 công ty lớn của Mỹ  Standard and Poor’s (S&P) 500  Bình quân theo giá trị  ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: