Danh mục

Bài giảng Thị trường tài chính: Chương 9 - TS. Nguyễn Vĩnh Hùng

Số trang: 25      Loại file: ppt      Dung lượng: 521.00 KB      Lượt xem: 21      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 19,000 VND Tải xuống file đầy đủ (25 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nội dung nghiên cứu của chương 9 Tài chính doanh nghiệp thuộc bài giảng Thị trường tài chính nhằm trình bày về khái niệm tài chính doanh nghiệp, cấu trúc tài chính , cơ chế tài trợ, thu nhập và lợi nhuận.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thị trường tài chính: Chương 9 - TS. Nguyễn Vĩnh Hùng TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP TS. NGUYỄN VĨNH HÙNG 05/05/14 1 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU  Khái niệm tài chính doanh nghiệp  Cấu trúc tài chính  Cơ chế tài trợ  Thu nhập và lợi nhuận05/05/14 2 KHÁI NIỆM Taøi saûn Nôï vaø voán  Taøi saûn löu ñoäng  Nôï thöôøng xuyeân  Taøi saûn coá ñònh  Nôï daøi haïn  Voán coå phaàn (ñieàu leä)  Lôïi nhuaän05/05/14 3 CẤU TRÚC TÀI SẢN  Tài sản cố định  Tài sản lưu động05/05/14 4 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH  Khái niệm:  Thời gian sử dụng dài.  Giá trị lớn.  TSCĐ có 2 loại:  Tài sản cố định hữu hình .  Tài sản cố định vô hình .05/05/14 5 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Đặc điểm:  Tham gia nhiều chu kỳ kinh doanh.  Giá trị bị giảm dần do chúng bị hao mòn - giảm dần về giá trị và giá trị sử dụng.05/05/14 6 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH - Phương pháp khấu hao đường thẳng: Theo phương pháp này, khấu hao TSCĐ hàng năm được tính theo công thức : MKH = NG/T Mức KH Đường khấu hao Thời gian05/05/14 7 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Phương pháp khấu hao gia tốc (C1) Khấu hao TSCĐ hàng năm được tính : MKH (t) = TKH (đc) x GTCL (t) - MKH (t) là mức khấu hao năm thứ (t). - GTCL(t) là giá trị còn lại của TSCĐ năm thứ (t). - TKH (đ/c) = TKH x hệ số điều chỉnh . Hệ số điều chỉnh > 1. Do vậy, TKH (đ/c) thường05/05/14 là lớn hơn TKH (tỷ lệ khấu hao thường). 8 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Mức KH Đường khấu hao Thời gian05/05/14 9 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Tính khấu hao theo tỷ lệ khấu hao giảm dần: MKH (t) = TKH (t) x NG T(t ) TKH (t ) = n ∑T( ) i= 1 i TKH (t) : Tỷ lệ khấu hao năm thứ (t). NG : Nguyên giá TSCĐ. n : Thời hạn phục vụ của TSCĐ. T(t) hoặc T(i) là số năm còn lại của TSCĐ từ năm thứ (t)05/05/14 hoặc thứ (i) đến hết thời hạn phục vụ (n) 10 TÀI SẢN LƯU ĐỘNG Đặc điểm sau:  Tài sản lưu động thay đổi các hình thức biểu hiện.  Chỉ tham gia một chu kỳ kinh doanh.05/05/14 11 TÀI SẢN LƯU ĐỘNG Phân loại TSLĐ:  Nhóm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền tạm ứng.  Nhóm đầu tư ngắn hạn.  Nhóm các khoản phải thu.  Nhóm hàng tồn kho.05/05/14 12 CẤU TRÚC TÀI CHÍNH  Cần phân biệt  Cấu trúc tài chính là sự hỗn hợp giữa nợ và vốn.  Cấu trúc vốn là sự hỗn hợp giữa nợ dài hạn và vốn sở hữu chủ + lợi nhuận.05/05/14 13 CẤU TRÚC TÀI CHÍNH  Dẫn nhập Một công ty có thể tài trợ cho một dự án mới theo 2 cách:  Nợ  Vốn cổ phần và tự tài trợ05/05/14 14 LƯẠ CHỌN CẤU TRÚC TÀI CHÍNH  Nợ  Vốn cổ phần Phân phối cố định  Phân phối theo cổ tức Ưu tiên thanh toán cao nhất  Ưu tiên thanh toán thấp Giảm trừ thuế nhất Kỳ hạn cố định  Không giảm trừ thuế Không kiểm soát quản lý  Không xác định thời gian  Kiểm soát quản lý05/05/14 15 CƠ CHẾ TÀI TRỢ Tài chính gián tiếpNgười tiết kiệm Người cần vốn Hộ gia đình Trung gian  Hộ gi ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: